Bài tập tự luận phân biệt các khí

. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn:

 a) CO2 và SO2

b) Cl2 và SO2

c) H2S và NH3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận phân biệt các khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận biết một số Chất khí 
 Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó.
Khí
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
CO2
(không màu, không mùi)
dung dịch Ba(OH)2, Ca(OH)2 dư
tạo kết tủa trắng
CO2 + Ca(OH)2® CaCO3 + H2O
SO2
(không màu, mùi hắc, độc)
dd brom; iot
hoặc cánh hoa hồng
nhạt màu brom; iot; cánh hoa hồng.
SO2 + 2H2O + Br2 ® 2HBr + H2SO4
Cl2
(màu vàng lục,mùi hắc độc)
 Giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột
Giấy chuyễn sang màu xanh
 Cl2 + 2KI ® 2KCl + I2.
NO2
(màu nâu đỏ, độc)
 H2O, Cu
Tạo dd xanh lam và có khí bay ra
 4 NO2 + O2 + 2 H2O® 4 HNO3
8HNO3+3Cu®3Cu(NO3)2+2NO+ 4H2O
H2S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm dd muối chì axetat
Có màu đen trên giấy lọc
 H2S + Pb2+ ® PbS
NH3
(không màu, mùi khai)
Giấy quì tím ẩm
quì tím chuyễn sang màu xanh
NO
- Oxi không khí
Không màu ® nâu
2NO + O2 ® 2NO2
- dd FeSO4 20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO4 20% ® Fe(NO)(SO4)
CO
- dd PdCl2
¯ đỏ, bọt khí CO2
CO + PdCl2 + H2O ® Pd¯ + 2HCl + CO2
- CuO (t0)
Màu đen ® đỏ
CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2
H2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh
CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O
- CuO (t0)
CuO(đen)® Cu (đỏ) 
H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O
O2
- Que diêm đỏ
Bùng cháy
- Cu (t0)
Cu(đỏ)® CuO (đen)
Cu + O2 CuO
HCl
- Quì tím ẩm
Hóa đỏ
- AgCl
Kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl¯+ HNO3
H2O(Hơi)
CuSO4 khan
Trắng hóa xanh
CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O
O3
dd KI
Kết tủa tím
KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2
BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC KHÍ
1. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn:
 	 a) CO2 và SO2 	
b) Cl2 và SO2 
c) H2S và NH3
2. Có hỗn hợp khí gồm : CO2, SO2, H2 . Hãy chứng minh trong hỗn hợp có mặt từng khí đó.
3. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau:
a. N2, Cl2, SO2, CO2. 
b. CO, CO2, SO2, SO3, H2 	
4. Chỉ dùng H2O và CO2 nhận biết các chất rắn: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4

File đính kèm:

  • docLT VA BT PHAN BIET CAC KHI.doc