Bài tập tự luận Nhóm Halogen

Câu 1: ( 1,5 điểm). Trình by phương pháp hóa học để nhận biết dung dịch NaCl, NaF, HBr.Viết cc phản ứng (nếu cĩ).

Câu 2: ( 2,0 điểm). Hồn thnh cc phản ứng sau ( ghi cơng thức cc chất thích hợp vo chỗ trống và cân bằng phương trình phản ứng):

a) HCl + Fe + b) NaOH + Cl2 + +

c) NaCl rắn + H2SO4 đặc + d) K2MnO4 + HCl + + +

Câu 3: ( 3,5 điểm). Cho 21,10 gam một hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với 650 ml dung dịch HCl 2M.

 a) Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.

 b) Xác định số gam Zn và Al trong hỗn hợp ban đầu. ( Cho: Zn = 65; Al = 27 )

 

doc9 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận Nhóm Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phản ứng đã xảy ra.
	b) Xác định số gam Al và Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu. ( Cho: Al = 27; O = 16 )
Phần Trắc Nghiệm Nhĩm halogen 
Câu 1: Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy cĩ 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối 
khan thu được :
A. 10,5g 
B. 15,5g 
C. 11,1g 
D. 1,55g
Bµi 2: Sản phẩm của phản ứng giữa dd HCl và dd KMnO4 là :
 A.KCl+MnCl2+H2O. B. Cl2 + MnCl2 + KOH. 
 C.Cl2+KCl+MnO2. D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric :
 A. Zn, CuO, CaCO3, BaSO4. 	 B. KOH, Fe, CaCO3, MgO.
 C. Ag, BaSO4, MgO, KOH. 	 D. Zn, CaCO3, Ag, CuO.
Câu 4: Dùng muối iốt hàng ngày để phịng bệnh bướu cổ . Muối iốt đây là muối ăn trộn với:
A. NaI 
B. I2 và KI 
C. NaCl và I2 
D. KI hoặc KIO3
C©u 5 : Trong c¸c ®¬n chÊt d­íi ®©y ®¬n chÊt nµo kh«ng thĨ hiƯn tÝnh khư ?
A. Cl2	
B. F2	
C. Br2
 D. I2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai:
 A. Tính khử của HFHCl>HBr>HI
 C. Bán kính nguyên tử của FCl >Br >I
Câu 7: Chọn câu sai: 
 A. Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua. B. dd HF là axit yếu.
 C. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo. D. dd HF hịa tan được thủy tinh.
Câu 8: Chất nào sau đây khơng thể dùng để làm khơ khí hiđroclorua:
A. P2O5. 
B. NaOH rắn. 
C. H2SO4đặc. 
D. CaCl2 khan.
Câu 9: Tính Oxi hoá của các nguyên tố halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. F, Cl, Br, I 
B. F, Br, Cl, I 
C. F, Cl, I, Br 
D. Cl, F, Br, I
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: (1) MnO2 + HX X2 + (A) + (B) 
 (2) X2 + (B) HX +(C) 
 (3) (C) + NaOH (D) + (B) 
Xác định X, A, B, C, D biết rằng X2 ở thể khí ở đktc.
 A..X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= O2 , (D)= Na2O 
 B. X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= HClO , (D)= NaClO
 C. X2= Br2 , (A) = MnBr2 , (B)= H2O, (C)= HOBr , (D)= NaBrO 
 D. X2= F2 , (A) = MnF2 , (B)= H2O, (C)= H2 , (D)= NaH
Câu 11: X,Y,Z là 3 halogen. Biết rằng : (1). X2 + 2KY ¦ 2KX + Y2
 (2). Y2 + 2NaOH ¦ nước Gia-ven
 (3). Y2 + 2KZ ¦ Z2 + 2KY. 
 Z2 là chất rắn . Xác định X, Y, Z :
 A. X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = Br2 B. X2= Cl2 ; Y2 = Br2 ; Z2 = I2
 C. X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 D. X2= Br2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2
Câu 12:Cĩ 4 dung dịch mất nhãn NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hãy chọn một thuốc thử nhận biết từng dung dịch:
A. AgNO3 
B. BaCl2 
C. H2SO4 
D. HCl
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
 A.Tính oxi hĩa của F >Cl >Br >I B. Bán kính nguyên tử của F<Cl<Br<I 
 C. Tính axit của HF>HCl>HBr>HI C. Tính khử của HF<HCl<HBr<HI
Câu 2: Chọn câu sai: 
 A. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo. B. dd HF là axit yếu.
 C.Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua. D. dd HF hịa tan được thủy tinh.
Câu 3: Chất nào sau đây khơng thể dùng để làm khơ khí hiđroclorua:
A. H2SO4đặc. 
B. P2O5. 
C. NaOH rắn. 
D. CaCl2 khan.
Câu 4: Tính Oxi hoá của các nguyên tố halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. F, Cl, Br, I 
B. F, Br, Cl, I 
C. F, Cl, I, Br 
D. Cl, F, Br, I
Câu 5: Cho chuỗi phản ứng: (1) MnO2 + HX X2 + (A) + (B) 
 (2) X2 + (B) HX +(C) 
 (3) (C) + NaOH (D) + (B) 
Xác định X, A, B, C, D biết rằng X2 ở thể khí ở đktc.
 A..X2= F2 , (A) = MnF2 , (B)= H2O, (C)= H2 , (D)= NaH
 B. X2= Br2 , (A) = MnBr2 , (B)= H2O, (C)= HOBr , (D)= NaBrO 
 C. X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= HClO , (D)= NaClO
 D. X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= O2 , (D)= Na2O 
Câu 6: X,Y,Z là 3 halogen. Biết rằng : (1). X2 + 2KY ¦ 2KX + Y2
 (2). Y2 + 2NaOH ¦ nước Gia-ven
 (3). Y2 + 2KZ ¦ Z2 + 2KY. 
 Z2 là chất rắn . Xác định X, Y, Z :
 A. X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = Br2 B. X2= F2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2 
 C. X2= Cl2 ; Y2 = Br2 ; Z2 = I2 D. X2= Br2 ; Y2 = Cl2 ; Z2 = I2
Câu 7:Cĩ 4 dung dịch mất nhãn NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hãy chọn một thuốc thử nhận biết từng dung dịch:
A. BaCl2 
B.H2SO4 
C. AgNO3 
D. HCl
Câu 8: Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy cĩ 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối 
khan thu được:
A. 11,1g 
B. 15,5g 
C. 10,5g 
D. 1,55g
Bµi 9: Sản phẩm của phản ứng giữa dd HCl và dd KMnO4 là :
 A.Cl2+KCl+MnO2. B. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O.
C.KCl+MnCl2+H2O. D. Cl2 + MnCl2 + KOH. 
Câu 10: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric :
 A. Zn, CuO, CaCO3, BaSO4. 	 B. Ag, BaSO4, MgO, KOH. 
 C. 	KOH, Fe, CaCO3, MgO.	 	 D. Zn, CaCO3, Ag, CuO.
Câu 11: Dùng muối iốt hàng ngày để phịng bệnh bướu cổ . Muối iốt đây là muối ăn trộn với:
A. KI hoặc KIO3
B. NaI 
C. NaCl và I2 
D. I2 và KI 
C©u 12 : Trong c¸c ®¬n chÊt d­íi ®©y ®¬n chÊt nµo kh«ng thĨ hiƯn tÝnh khư ?
A. Cl2	
B. I2
C. F2	
 D. Br2
Câu 1: Tính axit của các axit HX ( X là F, Cl, Br hoặc I) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây:
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HBr, HCl, HI, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF.
D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu 2: Lọ bằng thủy tinh thì khơng được đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. dung dịch HCl
 B. dung dịch HBr
C. dung dịch HF
D. dung dịch HI
Câu 3: CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối bazơ 
B. Muối hỗn tạp 
C. Muối axit 
D. Muối kép 
Câu 4 : Hợp chất có oxi nào của clo có tính oxi hoá mạnh nhất:
A. HClO
B. HClO2
C. HClO4
D. HClO3
Câu 5 : Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ:
A. 27%
B. 33%	
C. 37% 	
D. 47%
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?
A. KClO3
B. KMnO4
C. NaCl
D. HCl
Câu 7: Dung dịch HI tạo kết tủa màu vàng đậm nhất với:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 8: Trong nhĩm halogen, tính oxi hĩa thay đổi theo thứ tự :
A. F > Cl > I > Br
B. F < Cl < I < Br
C. I < Br < Cl < F
D. F < I < Br < Cl
Câu 9: Tính chất hĩa học cơ bản của các halogen là: 
	A. Tính oxi hĩa mạnh B. Tính khử và tính oxi hĩa 
 C. Tính khử D. Tính dễ nhường electron 
Câu 10: Các nguyên tố nhĩm halogen, cấu hình electron lớp ngồi cùng đều dạng tổng quát là: 
A. ns1np6
B. ns2np4
C. ns3np4
D. ns2np5
Câu 11. ChØ ra ph¸t biĨu sai :
A.Nước brom là dung dịch của brom trong nước 
B.Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước 
C.Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước 
D.Nước iot là dung dịch của iot trong nước 
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaI, NaCl và NaBr đựng trong mỗi lọ riêng biệt là dung dịch:
A. AgNO3
B. Na2SO4
C. Ba(NO3)2
D. BaCl2
Câu 1. Tính chất hĩa học cơ bản của các halogen là: 
	A. Tính khử. B. Tính khử và tính oxi hĩa. 
 C. Tính oxi hĩa mạnh. D. Tính dễ nhườn g electron.
Câu 2. Các nguyên tố nhĩm halogen, cấu hình electron lớp ngồi cùng đều dạng tổng quát là: 
A. ns1np6
B. ns2np5
C. ns3np4
D. ns2np4
Câu 3 : Chọn phát biểu Sai :
A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước
B.Nước brom là dung dịch của brom trong nước 
C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước 
D. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước 
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt dung dịch các muối NaF, NaI, NaCl và NaBr đựng trong mỗi lọ riêng biệt là dung dịch:
A. BaCl2
B. Ba(NO3)2
C. AgNO3
D. Na2SO4
Câu 5: Tính axit của các axit HX ( X là F, Cl, Br hoặc I) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây:
A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF.
D. HBr, HCl, HI, HF.
Câu 6. Lọ bằng thủy tinh thì khơng được đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. dung dịch HF
 B. dung dịch HI
C. dung dịch HCl
D. dung dịch HBr
Câu 7. CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit 
B. Muối kép 
C. Muối bazơ 
D. Muối hỗn tạp 
Câu 8 . Hợp chất có oxi nào của clo có tính oxi hoá mạnh nhất:
A.HClO3
B. HClO2
C. HClO
D. HClO4
Câu 9 . Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200C có nồng độ:
A. 37%
B. 47%	
C. 27%	
D. 33%
Câu 10. Trong phịng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hĩa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D. KMnO4
Câu 11. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất :
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Câu 12. Trong nhĩm halogen, tính oxi hĩa thay đổi theo thứ tự :
A. F > Cl > I > Br
B. F < I < Br < Cl
C. F > Cl > Br > I
D. F < Cl < I < Br
Câu 1: Cho 4,0g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy cĩ 0,2g khí thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối 
khan thu được:
A. 10,5g 
B. 15,5g 
C. 11,1g 
D. 1,55g
Bài 2: Sản phẩm của phản ứng giữa dd HCl và dd KMnO4 là :
 A.KCl+MnCl2+H2O. B. Cl2 + MnCl2 + KOH. 
 C.Cl2+KCl+MnO2. D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với axit clohidric:
 A. Zn, CuO, CaCO3, BaSO4. 	 B. KOH, Fe, CaCO3, MgO.
 C. Ag, BaSO4, MgO, KOH. 	 D. Zn, CaCO3, Ag, CuO.
Câu 4: Dùng muối iốt hàng ngày để phịng bệnh bướu cổ . Muối iốt là muối ăn trộn với:
A. NaI 
B. I2 và KI 
C. NaCl và I2 
D. KI hoặc KIO3
C©u 5 : Trong c¸c ®¬n chÊt d­íi ®©y ®¬n chÊt nµo kh«ng thĨ hiƯn tÝnh khư ?
A. Cl2	
B. F2	
C. Br2
 D. I2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai:
 A. Tính khử của HFHCl>HBr>HI.
 C. Bán kính nguyên tử của FCl >Br >I.
Câu 7: Chọn câu sai: 
 A. Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua. B. dd HF là axit yếu.
 C. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo. D. dd HF hịa tan được thủy tinh.
Câu 8: Chất nào sau đây khơng thể dùng để làm khơ khí hiđroclorua:
A. P2O5. 
B. NaOH rắn. 
C. H2SO4đặc. 
D. CaCl2 khan.
Câu 9: Tính Oxi hoá của các nguyên tố halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. F, Cl, Br, I 
B. F, Br, Cl, I 
C. F, Cl, I, Br 
D. Cl, F, Br, I
Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: (1) MnO2 + HX X2 + (A) + (B) 
 (2) X2 + (B) HX +(C) 
 (3) (C) + NaOH (D) + (B) 
Xác định X, A, B, C, D biết rằng X2 ở thể khí ở đktc.
 A..X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= O2 , (D)= Na2O 
 B. X2= Cl2 , (A) = MnCl2 , (B)= H2O, (C)= HClO , (D)= NaClO
 C. X2= Br2 , (A) = MnBr2 , (B)= H2O, (C)= HOBr , (D)= NaBrO 
 D. X2= F2 , (A) = MnF2 , (B)= H2O, (C)= H2 , (D)= NaH
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
 A.Tính oxi hĩa của F >Cl >

File đính kèm:

  • docbai tap on chuong halogen.doc
Giáo án liên quan