Bài tập tự luận Amino - Axit

Câu 1: Viết công thức cấu tạo có thể có của aminoaxit có công thức phân tử là: C3H7O2N; C4H9O2N và gọi tên các chất đó.

Câu 2: Viết phương trình chứng tỏ rằng aminoaxit có tính lưỡng tính.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1767 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận Amino - Axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung dịch thì được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì được 17,3 gam muối.
Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng A là một -aminoaxit và có khả năng phản ứng với Br2/Fe cho hợp chất có công thức phân tử là C8H9O2NBr2
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 7: Cho các amino axit sau tên gọi nào sai tương ứng với công thức:
a. 
 (Glyxin) b. (glycocol)
c. d. 
 (alanin) (amino axetic)
Câu 8: Câu không đúng là trường hợp nào sau đây:
a. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit. 
b. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức –NH2 và một chức –COOH) luôn luôn là số lẻ
c. Các amino axit đều tan trong nước.
d. dung dịch amino axit không làm giấy qùy đổi màu.
Câu 9: Công thức cấu tạo của anilin là.
a. H2N-CH2COOH
b. H2N-CH2-CH2COOH
c. CH3-CH(NH2)-COOH
d. C6H5NH2 
Câu 10: (Để thi tốt nghiệp -2007)
 Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là.
a. C6H5NH2 	b. CH3NH2 	c. C2H5OH 	d. H2NCH2COOH
Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
a. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 	b. dung dịch KOH và dung dịch HCl
c. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 	c. dung dịch KOH và dung dịch CuO
Câu 12: (Đề thi tốt nghiệp -2007)
 Cho các phản ứng sau: H2N-CH2-COOH + HCl H3N+-CH2-COOH Cl-
 H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
a. chỉ có tính bazơ 	b. chỉ có tính axit c. có tính oxi hóa và tính khử d. có tính chất lưỡng tính
Câu 13: (Đại học khối A- 2008)
	Phát biểu không đúng là.
a. trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2COO-
b. aminoaxit là nhưng chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
c. aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amin và nhóm cacboxyl.
d. hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)
Câu 14: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một axit, chỉ cần cho nó phản ứng với.
a. NaOH 	b. HCl 	c. CH3OH/HCl d. hai phản ứng a và b
Câu 15: Cho amino axit X: NH2-CH2-COOH. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X, người ta cho X tác dụng với các dung dịch.
a. HCl, NaOH 	b . NaOH, NH3 	c. HNO3, CH3COOH d. Na2CO3, NH3
Câu 16: Cho 3 chất đưng trong các bình mất nhãn: NH2-CH2COOH, CH3CH2COOH, CH3-(CH2)3-NH2. Có thể dùng chất nào để nhận biết 3 chất trên
a. dung dịch NaOH 	b. dung dịch HCl 	c. dung dịch Br2 	d. qùy tím
Câu 17: (Cao đẳng khối A-2008)
	Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 18: Chất không làm xanh giấy qùy là.
a. Natri hiđroxit
b. amino axetic
c. amoniac 
d. natri axetat
Câu 19: (Đại học khối A-2008)
	Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenyl amoni clorua), H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 20: có 4 chất cùng công thức phân tử C3H7O2N. Chất nào là chất lưỡng tính và tác dụng được với H2.
a. CH2=CH-COONH4 b. NH2-CH2-CH2COOH c. CH3-CH(NH2)-COOH d. CH3-CH2-CH-2-NO2
Câu 21: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
a. axit glutamic
b. glixin
c. axit - amino propionic
d. alanin
Câu 22: Nhóm mà tất cả các chất khi tác dụng với HNO2 trong điều kiện thích hợp đều tạo ra N2 là:
a. (CH3)2NH, H2N-CH2-COOH 	b. H2N-CH2-COOH, C2H5NH2
c. CH3COOH, C2H5NH2 	d. C6H5NH2, (CH3)3N
Câu 23: Một đipeptit có công thức phân tử là C5H10O3N2, số đồng phân có thể có là.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 24: (Đại học khối A-2006) 
Hai chất đồng phân E1 và E2 có công thức phân tử là C3H7O2N. khi phản ứng với dung dịch NaOH, E1 cho muối C3H6O2NNa còn E2 cho muối C2H4O2NNa. Biết trong phân tử của E1 và E2 đều có nhóm –NH2, vậy công thức cấu tạo của E1 và E2 lần lượt là.
a. H2N-CH2-CH2-COOH, NH2-CH2-COOCH3 b. CH3-CH(NH2)-COOH, NH2-CH2-COOCH3
c. H2N-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2COOCH3 d. Cả a và b đều đúng.
Câu 25: Cho dung dịch các chất sau:
 C6H5NH2(1); CH3NH2 (2), H2N-CH2-COOH (3), 
 HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4), H2N-(CH2)4- COOH (5)
Những dung dịch nào là giấy qùy hóa xanh:
a. 1, 2 	b. 3, 4 	c. 2 	d. 1, 5 
Câu 26: Ba ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt dung dịch của từng chất sau:
H2N- CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Có thể nhận biết 3 dung dịch bằng:
a. dung dịch NaOH b. dung dịch HCl c. dung dịch Br2 	d. qùy tím
Câu 27: (Cao đẳng khối A-2009) 
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
a. metyl aminoaxetat. b. axit -aminopropionic. c. amoni acrylat.	 d. axit -aminopropionic.
Câu 28: (Cao đẳng khối A-2009) 
Cho từng chất H2N=CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
a. 3.	b. 5.	 c. 6.	 d. 4.
Câu 28b: (Cao đẳng khối A-2009) 
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
a. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.	b. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
c. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.	d. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 29: Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1. Vậy X có công thức nào sau đây:
a. H2N-CH2COOH 	b. H2N-CH2CH2COOH 	c. H2N-CH(NH2)-COOH d. Tất cả đều sai
Câu 30: Hợp chất X chứa các nguyên tử C, H, O, N và có khối lượng phân tử là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với brom. X là chất nào sau đây:
a. CH2=CH- COONH4 	b. H2N-CH=CHCOOH c. CH3- CH(NH2)-COOH d. Tất cả đều sai
Câu 31: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80 %, ngoài amino axit dư người ta có thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là
a. 4,56 g
b. 5,56 g
c. 4,25
d. 5,25 g 
Câu 32: Trung hòa 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
a. H2N-CH2COOH 	b. H2N-CH2- CH2COOH
c. CH3-CH(NH2)-COOH 	d. NH2-CH2-CH(NH2)-COOH 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X (X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) thì thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Công thức của X là
a. H2N-C2H2- COOH 	b. H2N-CH2-COOH
c. H2N- C2H4- COOH 	d. H2N-CHCH-COOH 
Câu 34: X là một - amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
a. H2N-CH2-COOH 	b. CH3-CH(NH2)-COOH
c. C3H7-CH(NH2)-COOH 	d. C6H5-CH(NH2)-COOH.
Câu 35: (Đại học khối B-2007)
	-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư) thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. NH2CH2COOH b. H2NCH2CH2COOH c. CH3CH2CH(NH2)COOH d. CH3CH(NH2)COOH
Câu 36: (Đại học khối A-2007)
	Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy qùy ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là.
a. 14,3 gam
b. 15,7 gam
c. 8,9 gam
d. 16,5 gam
Câu 37: (Đại học khối A-2007)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO2, 0,56 lit N2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. H2N-CH2-COOC3H7 	b. H2N-CH2-COO-C2H5 	c. H2N-CH2-COOCH3 d. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 38: (Cao đẳng -2007)
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thứcđơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phân % khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865%, 15,73 %. Còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừađủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. H2NCOOCH2CH3 	b. H2NCH2COOCH3 	c. H2NCH2CH2COOH 	d. CH2=CHCOONH4
Câu 39: Hợp chất X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09 % và Nitơ chiếm 18,18 % về khối lượng. Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lit khí CO2 đo ở 27,3oC và 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Vậy công thức cấu tạo của X là.
a. H2N-CH2-COOH 	b. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3
c. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3 	d. tất cả đều sai 
Câu 40: (Đại học khối B-2008)
	Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. H2N-CH2-COOCH3 	b. HCOOH3N-CH=CH2 	c. H2N-CH2-CH2-COOH d. CH2=CH-COONH4
Câu 41: (Cao đẳng khối A-2008)
	Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan.
Công thức của X là.
a. H2NC2H4COOH 	b. H2NCH2COOH c. H2NC3H6COOH d. H2NC4H8COOH
Câu 42: (Đại học khối A-2009)
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là
a. C4H10O2N2.	 b. C4H8O4N2.	 c. C5H9O4N.	d. C5H11O2N.
Câu 43: (Đại học khối A-2009)
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
a. 10,8.	 b. 8,2.	 c. 9,4.	 d. 9,6.
Câu 4

File đính kèm:

  • docAMINOAXIT VA DE THI DAI HOC.doc
Giáo án liên quan