Bài tập trắc nghiệm về nhóm nitơ

1. Các nguyên tử P, As, Sb, Bi ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là:

A. 1 B. 3

C. 5 D.7

 2. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có số e độc thân là:

 A. 1 B. 3

 C. 5 D. 7

 3. Phát biểu nào sâu đây không đúng?

 A. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5

 B. Các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +3

 C. Khả năng oxi hoá giảm từ nitơ đến bitmut

 D. Độ âm điện tăng dần từ nitơ đến bitmut

4. Phát biểu nào không đúng?

 A. Từ nitơ đến bitmut, tính axit cảu các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần

 B. Tính axit HNO3 > H3PO4 > H3AsO4.

 C. N2O5 và P2O5 là các oxit axit

 D. As2O3, Sb2O3, Bi2O3 là các oxit lưỡng tính

 

doc10 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về nhóm nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NO3 và HCl
D. NO2 và H2O
43. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3 đặc nguội:
A. Fe, Al	B. Cu và Ag
C. Zn và Pb	D. Fe và Cu
44. Phản ứng giữa FeO và HNO3, có tổng hệ số trong PTHH là:
A. 22	B. 20	C. 16	D. 10
45. Hợp chất nào không sinh ra khi cho kim loại tác dụng với HNO3:
A. NO	 	B. NO2	
C. N2O	D. N2O5
46. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra:
A. CO2	B. H2O	C. NO	D. CO
47. Cho HNO3 đặc vào than nóng đỏ có khí bay ra là:
A. CO2	B. NO2
C. H2	D. NO2 và CO2
48. Trộn 2 lít khí NO với 3lít khí O2. Hỗn hợp sau pứ có thể tích là: (các khí đo ở cùng đk)
A. 5,6 lít	B. 11,2 lít
C. 4,48 lít	D. 22,4 lít
49. Cho hh A gồm có 0,2 mol Cu và 0,1 mol Ag tác dụng vừa đủ với HNO3 được 0,3mol hh khí Y gồm NO và NO2. Số mol của HNO3 tham gia pứ là:
A. 0,2	B. 0,4	C. 0,6	D. 0,8
50. Phát biểu nào không đúng?
A. Do N2 là phân tử không phân cưc nên N2 rất ít tan trong nước.
B. Do PTK của N2 bằng 28, trong khi đó PTK trung bình của không khí bằng 29 nên N2 nhẹ hơn không khí.
C. Do PTK của N2 nhỏ hơn O2 nên nhiệt độ sôi của N2 lớn hơn O2
D. N2 là chất khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy, sự hô hấp
51. Phát biểu nào không đúng?
A. Vì có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn nên phân tử rất bền.
B. Ở nhiệt độ thường, N2 khá trơ về mặt hoá học.
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động, trong các pứ hoá học nó thể hiện tính oxi hoá.
D. Ở nhiệt độ cao, N2 trở nên hoạt động tác dụng được với nhiều chất.
52. Phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
t0
A. 3Li + N2 → 2Li3N
B. 3Mg + N2 →Mg3N2
C. H2 + 3N2 →NH3
D. N2 + O2 →NO
53. Phát biểu nào không đúng?
A. Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Giả sử trong không khí chỉ có N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% về thể tích. PTK trung bình của không khí là 28,8
C. Nitơ có hai đồng vị N và N nhưnưg chủ yếu là N
D. Nitơ có trong thành phần protein
54. Phát biểu nào không đúng:
A. Trong PTN, N2 điều chế bằng cách đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl và NaNO3
B. Trong CN, N2 được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Trong CN, phần lớn N2 sản xuất ra dung để sản xuất NH3
D. N2 lỏng dung để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
55. Một bình kín có dung tích 112 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 và áp suất 200 atm. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của pứ là:
A. 70%	B. 89%	
C. 50%	D. 25%
56. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là:
A. 80%	B. 50%
C. 70%	D. 85%
57. Cho hh N2 và H2 vàp bình kín ở nhiệt độ 150C, áp suất p1. Tạo điều kiện để pứ này xảy ra. Tại thời điểm t = 6630C áp suất là 3p1. Hiệu suất của pứ này là:
A. 20%	B. 15%
C. 15,38%	D. 35,38%
58. Một hh gồm 8 mol N2 và 14mol H2 được nạp vào bình kín có dung tích 4 lít và giữ nhiệt độ không đổi. Khi pứ đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất của pứ là:
A. 17,18%	B. 18,18%
C. 36,36%	D. 35%
59. Phát biểu nào không đúng?
A. Phân tử NH3 có dạng hình chóp
B. Phân tử NH3 là phân tử phân cực
C. Amoniac là chất khí cói màu vàng nhạt
D. Amoniac tan rất nhiều trong nước
60. Phát biểu nào không đúng?
A. Amoniac là một bazơ yếu
B. Dùng giấy quỳ ẩm để nhận biết ra khí NH3
C. Khi tan trong nước, tất cả các phân tử NH3 đều tác dụng với H2O
D. Amoniac tạo được khói trắng với khí HCl
61. Dung dịch NH3 không có khả năng hoà tan chất nào trong số các chất sau:
A. Cu(OH)2	B. AgOH
C. AgCl	D. Al(OH)3
62. Trong các pứ sau, pứ nào NH3 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính bazơ:
A. NH3 + O2 → N2 + H2O
B. NH3 + O2 → NO + H2O
C. NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
D. NH3 + CuO → N2 + H2O + Cu
63. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4HCO3	B. NH4NO2
C. NH4NO3	D. (NH4)2SO4
64. Phát biểu nào không đúng?
A. Axit nitric là chất lỏng có màu vàng 
B. Axit nitric tinh khiết kém bền
C. Axit nitric tan trong nước với bất kì tỉ lệ nào
D. Trong axit nitric, nguyên tố nitơ có ssó oxi hoá cao nhất là +5
65. Phát biểu nào không đúng?
A. Trong dd HNO3loãng: HNO3 →H+ + NO3-
B. Dung dịch HNO3 làm đỏ quỳ tím
C. HNO3 tác dụng với oxit bazơ, bazơ và muối cacbonat
D. HNO3 tác dụng với Cu giải phóng H2
66. Phát biếu nào không đúng?
A. HNO3 tác dụng hầu hết với các kim loại trừ Au và Pt
B. HNO3 tác dụng với Ag hay Cu có thể tạo ra N2
C. HNO3 tác dụng với Mg, Zn hay Al có thể tạo thành NH4NO3
D. Al, Fe thụ động hoá trong dd HNO3 đặc nguội 
67. Trong các pứ sau, pá nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất?
A. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
C. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
D. FeS+ HNO3 →Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O 
68. Trong ssó các chất sau, chất nào không tác dụng với HNO3:
A. H2S	B. HI
C. FeO	D. Fe2(SO4)3
69. Cho 17,4 g FeCO3 tác dụng với dd HNO3 dư được hh 2 khí CO2 và NO có thể tích (đkc) là:
A. 4,48 lít	B. 5,6 lít
C. 6,72 lít	D. 8,96 lít
70. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
B. AgNO3 → Ag + NO2 + O2
C. Mg(NO3)2 → Mg + NO2 + O2
D. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
71. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được đồng:
A. HNO3	B. NaNO3 + HCl
C. H2SO4 loãng	D. Fe(NO3)3
72. Để nhận biết ion NO3- người ta dung Cu và dd H2SO4 loãng (đun nóng) vì:
A. pứ tạo ra dd màu xanh và có khí H2 bay ra
B. pứ tạo ra dd màu xanh và không có khí bay ra
C. pứ tạo ra dd màu xanh và có khí không màu bay ra
D. pứ tạo ra dd màu vàng và có khí NO2 bay ra
73. HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với các chất nào cho dưới đây:
A. CuO	B. NaOH
C. CaCO3	D. FeCO3
74. HNO3 không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với:
A. FeO	B. Fe(OH)2
C. Fe3O4	D. Fe2O3
75. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni:
A. Muối amoni kém bền bởi nhiêtj
B. Hầu hết các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch các muối amoni luôn có môi trường bazơ
76. Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí bay ra
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd có màu xanh thẫm
77. Phản ứng giữa kim loại Mg với axit HNO3, giả sử chỉ tạo đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong PTHH bằng:
A. 10	B. 18	C. 24	D. 20
78. Xét cân bằng 2NO(k) + O2 ⇋ 2NO2 ∆H = -124 kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
79. Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. chiều thuận
B. chiều nghịch
C. không chuyển dịch 
D. không xác định được
80. Ở nhiệt độ thường N2 pứ được với:
A. Na	B. Li
C. Cl2	D. O2
81. Ở nhiệt độ thường, N2 trơ về mặt hoá học là do:
A. Nitơ có cấu trúc bền vững như khí hiếm
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
C. Nitơ có độ âm điện lớn
D. Nitơ có liên kết ba, có năng lượng liên kết lớn
82. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4HCO3	B. NH4NO3
C. NH4NO2	D. (NH4)2Cr2O7
83. Hiện tượng quan sát được khi cho dd NH3 vào dd FeSO4 là:
A. Tạo kết tủa nâu đỏ.
B. Tạo kết tủa xanh nhạt.
C. Tạo kết tủa xanh lam
D. Tạo kết tủa trắng.
84. Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO2, NxOy. Biết %VNO = 45%, %V(NO2)= 15%, %mNO = 23,6%. CT của NxOy là:
A. NO2	B. N2O4
C. N2O3	D. N2O5
85. Khi nhiệt phân 32 g amoni cromat được 20 g chất rắn. Hiệu suất của pứ này là:
A. 90%	B. 100%	
C. 80%	D. 91%
86. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dd HNO3:
A. CuO, Ag, FeSO4
B. AlCl3, Cu, S
C. FeO, SiO2, C
D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH
87. Lượng khí thu được (đkc) khi hoà tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là:
A. 3,36 lít	B. 4,48 lít
C. 6,72 lít	D. 13,44 lít
88. Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc). CTPT của khí A là:
A. N2O	B. NO2
C. NO	D. N2
89. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3	B Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 
D. Fe(NO3)3 và HNO3
90. Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A chứa:
A. Fe(NO3)3	B Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 
D. Fe(NO3)3 và HNO3
91. Nung 8,96 g Fe trongkhông khí được hh gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Cho A tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,5 mol HNO3 bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. số mol của NO là:
A. 0,01	B. 0,02	
C. 0,03	D. 0,04
92. Hoà tan hh gồm Ag, Fe, Cu vào trong dd HNO3 thu được hh gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol của HNO3 đã pứ là:
A. 0,14	B. 0,12
C. 0,10	D. 0,20
93. Cho m gam bột Fe vào dd HNO3 lấy dư được hh X gồm hai khí NO2 và NO có thể tích VX = 8,96 lít (đkc) và tỉ khối của X so với O2 bằng 1,3125. Giá trị của m là:
A. 5,6 gam	B. 8,4 gam
C. 11,2 gam	D. 1,12 gam
94. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO3 pứ vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đkc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,25. Nồng đọ HNO3 trong dd đầu là:
A. 0,28M	B. 1,4 M
C. 0,6M	D. 1,2 M
95. Hoà tan 30 g hh Cu và CuO trong dd HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc).Khối lượng của CuO có trong hh ban đầu
A. 1,2 gam	B. 4,25 gam
C. 1,88 gam	D. 2,52 gam
96. Trộn m gam Al với hh Cu và Fe2O3 rồi tiến hành pứ nhiệt nhôm, sau một thời gian được hh A, hoà tan hết A trong dd HNO3 tạo thành 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là:
A. 0,27 gam	B. 0,54 gam
C. 0,81 gam	D. 1,08 gam
97. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3, thấy thoát ra một hh khí gồm NO và N2O, có tỉ khối so với H2 bằng 19,2. Khối lượng Al(NO3)3 tạo thành là:
A. 106,6 gam	 	B. 106,5 gam
C. 105,6 gam	D. 105,5 gam
98. Hoà tan 16,4 gam hh Fe và FeO trong lượng dư dd HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hh lần lượt bằng:
A. 0,1 mol và 0,15 mol
B. 0,15 mol và 0,11 mol
C. 0,225 mol và 0,053 mol
D. 0,02 mol và 0,03 mol
99. Hoà tan Fe trong H

File đính kèm:

  • docbai tap nito 01.doc
Giáo án liên quan