Bài tập trắc nghiệm về kim loại

Câu 1: Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại, kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất:

A. lập phương tâm diện B. lập phương tâm khối

C. lục phương (lăng trụ lục giác đều) D. lập phương tâm diện, lập phương tâm khối

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho 6,96 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí Cl2 sinh ra oxi hoá kim loại kiềm thổ M tạo 7,6 gam muối. M là kim loại:
	A. Ca	B. Ba	C. Mg	D. Sr
Câu 74. Nhóm chất khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH.
	A. CO2, NO2	B. Cl2, H2S, N2O	C. CO, NO, NO2	D. CO, NO
Câu 75. Trên bề mặt của các hồ nước vôi, hay các thùng nước vôi để trong không khí, thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là:
	A. Canxi	B. Canxi hiđroxit	C. Canxi cacbonat	D. Canxi oxit
Câu 76. Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu
	A. Cho vào một ít Na2CO3	B. Cho vào một ít Na3PO4
	C. Đun nóng	D. Cho vào một ít NaCl
Câu 77. Kim loại mà khi tác dụng với Cl2 và axit HCl đều tạo ra một loại hợp chất là:
	A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Ag
Câu 78. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho 60.9 gam X vào nước rồi cho tác dụng với Br2 dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 51,5 gam muối khan. % khối lượng NaI trong X la:
	A. 49,26%	B. 16,92%	C. 50,74%	D. 67,65%
Câu 79. Cho 80 gam dung dịch muối clorua của kim loại kiềm nồng độ 55,875% tác dụng với 77,4 gam dung dịch AgNO3 thu được 57,4 gam kết tủa và dung dịch X. Trong dung dịch X nồng độ muối clorua của kim loại kiềm còn lại là 14,9%. Công thức muối kim loại kiềm là:
	A. LiCl	B. NaCl	C. KCl	D. RbCl
Câu 80. Cho 4 dung dịch mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, H2SO4, Na2SO4. Đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4). Kết quả thí nghiệm: (1) tác dụng (2) có kết tủa; (2) tác dụng (4) có kết tủa; (2) tác dụng (3) có kết tủa; (1) tác dụng (3) có sủi bọt, BaCl2 và Na2SO4 theo thứ tự là dung dịch số:
	A. (2), (3)	B. (2), (4)	C. (3), (2)	D. (4), (2)
Câu 81. Trong nước biển có một lượng nhỏ NaBr. Làm bay hơi nước biển, loại bỏ NaCl kết tinh thu được dung dịch A có hàm lượng NaBr là 40g/lít. Tính thể tích dung dịch A để thu được 3lít Br2 lỏng (d = 3,12 g/ml)
	A. 288 lít	B. 290 lít	C. 308 lít	D. 301,3 lít
Câu 82. Trong cốc có 100ml dung dịch H2SO4 0,1M. Thêm vào cốc một ít quỳ tím, dung dịch có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch KOH 0,4M vào cho tới khi màu của dung dịch trở thành tím. Thể tích dung dịch NaOH đã thêm vào là:
	A. 50ml	B. 100ml.	C. 150ml	D. 200ml
Câu 83. Cho 250ml dung dịch NaOH x(M) vào dung dịch có 34,2 gam Al2(SO4)3 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 7,8 gam kết tủa. Tìm x
A.0,6M và 1,4M	B. 2,4M và 5,6M	C. 1,2M và 2,8M	D. 1,2M
Câu 84. Trong thùng điện phân dung dịch NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì. Tại sao không làm bằng sắt? Vì lí do nào sau đây
	A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt
	B. Than chì không bị khí clo ăn mòn
	C. Than chì không bị dung dịch NaCl phá huỷ
	D. Than chì không bị dung dịch NaCl và NaOH phá huỷ
Câu 85. Trong một cốc nước có 8,16.10-3 gam CaSO4. Số gam Na2CO3 khan cần lấy để làm mềm nước trong cốc là:
A. 6,36gam	B. 6,36.10-3gam	C. 8,16.10-3gam	D. 0,865gam
Câu 86. Cho phèn chua vào nước giếng khoan, nước sông, hồ có tác dụng chủ yếu nào sau đây :
A. Khử tạp chất trong nước	B. Khử mùi	C. Diệt khuẩn	 D. Làm trong nước
Câu 87. Loại thạch cao bền ở nhiệt độ thường là loại nào sau đây
	A. Thạch cao thường, công thức là Ca3(PO4)2 . 2H2O
	B. Thạch cao nung, công thức là 2CaSO4 . H2O
	C. Thạch cao khan, công thức là CaSO4
	D. Thạch cao sống, công thức CaSO4 . 2H2O
Câu 88. Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3. Cho X tác dụng với H2O thu được 42 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với HCl thu được 0,9 mol hỗn hợp khí. Tính khối lượng Al4C3 trong X.
	A. 10,8gam	B. 14,4gam	C. 40gam	D. 41,4gam
Câu 89. Chọn một hoá chất thích hợp để nhận biết 3 chất AlCl3, MgCl2, NaCl
	A.Dung dịch H2SO4 loãng	B. Dung dịch AgNO3
	C. Bột sắt	D. Dung dịch NaOH
Câu 90. Cho BaCl2 dư tác dụng với 100ml dung dịch phèn chua thu được 4,66 gam kết tủa. Tính lượng phèn chua đã hoà tan vào 1 lít dung dịch trên
	A. 19,2gam	B. 47,4gam	C. 4,74gam	D. 192gam
Câu 91. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch NaAlO2 1M, thu được dung dịch X trong suốt. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần dùng để dung dịch X trong suốt là:
	A. 200ml	B. 100ml	C. 300ml	D. 400ml
Câu 92. Dung dịch AlCl3 trong nước có
	A. pH = 7	B. pH 7 	D. pH ≤ 7
Câu 93. Cho a gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M, thu được 13,44 lít khí ở đktc. Tìm giá trị của a
	A. 51,6gam	B. 46,2gam	C. 31,2gam	D. 25,8gam
Câu 94. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là:
	A. Có kết tủa xuất hiện	B. Có khí bay ra
	C. Dung dịch trong suốt	D. Có kết tủa và có khí bay ra
Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn a gam kim loại M thu được 1,89a gam oxit kim loại đó. M là:
	A. Cu	B. Al	C. Cr 	D. Mg
Câu 96. Tính lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 dùng để điện phân sản xuất 27 tấn nhôm? Hiệu suất quá trình chế biến quặng và điện phân là 80%
	A. 160,25 tấn	B. 106,25 tấn	C. 85 tấn	D. 63,75 tấn
Câu 97. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn A là 12. Hai kim loại A và B lần lượt là:
	A. Ca, Fe	B. Na, K	C. Mg, Fe	D. K, Ca
Câu 98. Dung dịch X chứa Na2CO3 0,05M; NaCl 0,05M; KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau đây để pha chế dung dịch X
A. KCl và Na2SO4	B. KCl và NaHSO4	C. NaCl và K2SO4	D. NaCl và KHSO4
Câu 99. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu được
	A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 	C. Hỗn hợp Na2SO3, NaOH
	B. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3, NaOH dư	D. Tất cả đều sai
Câu 100. Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl -. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. Na2CO3	B. NaOH	C. Na2SO4	D. AgNO3
Câu 101. Khi điện phân màng ngăn, điện cực trơ dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là:
A. MgCl2	B. AgNO3	C. NaCl	D. MgCl2 và NaCl 
Câu 102. Cho dung dịchHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHhjklsdhtoei chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, H+, Cl -. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau đây
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ	B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
	C. Dung dịch NaOH vừa đủ	D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
Câu 103. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị của m là:
	A. 35,1g	B. 1,68g	C. 16,8g	D. 2,7g
Câu 104. Có bao nhiêu gam muối KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hoà ở 800C xuống 200C? Biết độ tan của KClO3 800C và 200C lần lượt là 40g/100g H2O và 8g/100g H2O
	A. 112gam	B. 140gam	C. 100gam	D. 80gam
Câu 105. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol khí hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là:
	A. 30,95gam	B. 34,25gam	C. 31,48gam	D.33,7gam
Câu 106: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron :
A. 1s22s22p63s23p63d34s1	B. 1s22s22p63s23p63d44s1
C. 1s22s22p63s23p63d5	D. 1s22s22p63s23p63d94s2
Câu 107: Khử toàn bộ 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, F2O3 cần 2,24 lit CO ( đktc). Khối lượng sắt thu được là: 
A. 5,6 gam	B. 6,72 gam	C. 16,0 gam	D. 11,2 gam
Câu 108: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lit NO2 (đktc). m có giá trị là :
A. 4 gam	B. 8 gam	C. 16 gam	D. 20 gam
Câu 109: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO4 trong X là :
A. 76%	B. 38%	C. 33%	D. 62%
Câu 110: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là :
A. chỉ sủi bọt khí 	C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
B. chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ	D. xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Câu 111: Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do:
	A. MnO4- bị khử tới Mn2+	B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+
	C. MnO4- bị oxi hóa	D. MnO4- không màu trong dung dịch axit
Câu 112: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO và Fe2O3 trong A lần lượt là :
A. 13,04% và 86,96%	B. 86,96% và 14,04%
C. 31,03% và 68,97%	D. 68,97% và 31,03%
Câu 113: Dùng 100 tấn quặng Fe3O4 để luyện gang ( 95% Fe), cho biết rằng lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. Khối lượng gang thu được là :
	A. 55,8 tấn	B. 56,712 tấn	C. 56,2 tấn	D. 60,9 tấn 
Câu 114: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho một luồng khí Cl2 đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan. Khối lượng muối khan là :
	A. 18,5 gam	B. 19,75 gam	C. 18,75 gam 	D. 19,5 gam 
Câu 115: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của FeSO4 :
 (1): FeSO4 + Mg (2): FeSO4 + AgNO3 (3): FeSO4 + Ba(OH)2 (4): FeSO4 + O2 + H2O
 (5): FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6): FeSO4 + Na2S (7): FeSO4 + H2SO4 đặc nóng 
	A. (1), (4)	B. (2), (4), (5)	C. (2), (4), (5), (7)	D. (6), (7)
Câu 116: Ngâm một đinh sắt sach trong 200ml dung dịch CuSO4,. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là :
	A. 0,6 M	B. 0,7 M	C. 0,5 M	D. 1,5 M
Câu 117: Dùng quặng hematit chứa 90% Fe2O3 để sản xuất 1 tấn gang chứa 95% Fe. Hiệu suất của quá trình là 80%. Khối lượng quặng hematit cần dùng là :
A. 1884,92 kg	B. 1880,2 kg	C. 1900,5 kg	D. 1885,6 kg
Câu 118: Để hòa tan 4 gam FexOy cần dùng 52,14ml dung dịch HCl 10% 

File đính kèm:

  • docBAITAPVEKIMLOAI.doc
Giáo án liên quan