Bài tập trắc nghiệm về hàm số - Vũ Văn Tuyên

Bài 5. Cho hàm số . Chọn phương án Đúng

A. Hàm số có cực đại và cực tiểu và nằm về hai phía của trục tung

B. Hàm số luôn đồng biến

C. Hàm số có cực đại và cực tiểu và nằm về cùng một phía của trục tung

D. Cả 3 phương án kia đều sai.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm về hàm số - Vũ Văn Tuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Hàm số
Đề số 1.-2
Bài 1. Cho đường cong (C) . Lựa chọn phương án đúng
A. Đường thẳng y= -2x-1 là tiếp tuyến của (C)
B. Đường thẳng y= 4x-4là tiếp tuyến của (C)
C. Đường thẳng y=-18x+1 là tiếp tuyến của (C)
D. Đường thẳng y=2x-3là tiếp tuyến của (C)
Bài2. Cho (C) Lựa chọn phương án đúng 
A. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x = 1
B. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
C. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)
D. Cả 3 phương án đều sai
Bài 3. Cho đường cong (C) cho 3 điểm A, B, C nằm trên (C)có hoành độ tương ứng là 1,35; - 0,28; 3,12 . Giả sử , , tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C đến hai tiệm cận của (C). Lựa chọn đáp án đúng. 
A. 
B. 
C. 
D. Cả ba phương án kia đều sai
Bài 4. Cho hàm số và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N. Gọi và là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: 
A. //
B. cắt 
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hoành mà không trùng với trục hoành
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 5. Cho hàm số . Chọn phương án Đúng 
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu và nằm về hai phía của trục tung
B. Hàm số luôn đồng biến 
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu và nằm về cùng một phía của trục tung
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
Bài 6 . Cho hàm số. Chọn phương án Đúng
A. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến 
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến 
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 7 . Cho đường cong. Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án Đúng 
A. đi qua gốc toạ độ
B. có phương trình y= -3x
C. có phương trình y= 3x
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 8. Giả sử f(x), g(x) là các hàm số xác định trên [a,b] và tồn tại max
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 9 . Xét đường cong (C) tìm phương án đúng 
A.(C) có ba tiệm cận
B. (C) có tiệm cận xiên
C. (C) có hai tiệm cận
D. (C) chỉ có tiệm cận đứng 
Bài 10. Cho Phương trình .Lựa chọn phương án đúng
A. Phương trình có 3 nghiệm
B. Phương trình có 1 nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm
D. Cả ba phương án kia đều sai
Bài 11. Lựa chọn phương án đúng 
A. Mọi đường cong đều có điểm uốn
B. Đường cong có tối đa 3 điểm uốn
C. Đường cong có tâm dối xứng khi a \ne 0
D. Mọi đường cong đều có cực đại cực tiểu
Bài 12. Cho đường cong (C) chọn phương án đúng 
A. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ , sao cho 0<<1
B. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
C. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C)ư
Bài 13. Cho đường congy=4/x (C) xét điểm M (4, 1) nằm trên (C). tiếp tuyến với (C) tại M cắt trục tung và hoành tại A, B. Lựa chọn phương án đúng 
A. (đơn vị diện tích)
B. (đơn vị diện tích)
C. (đơn vị diện tích)
D. (đơn vị diện tích)
Bài 14. Cho đường cong (C) Lựa chọn đáp án đúng 
A. Đường cong (C) đối xứng với nhau qua đường thẳng x = 2
B. Đường cong (C) đối xứng với nhau qua điểm I (2,3)
C. Đường cong (C) có tâm đối xứng
D. Đường cong (C) đối xứng với nhau qua điểm 
Bài 15. Cho hàm số . Chọn phương án Đúng 
A. y(2)=5
B. Hàm số luôn luôn đồng biến với 
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến với 
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 16. Giả sử f(x) là hàm số đồng biến trên [a,b]. Chọn phương án Đúng 
A. 
B. 
C. 
D. Cả 3 phương án kia đều sai 
Bài 17. Cho hàm số . Chọn phương án Đúng: 
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số nghịch biến trên miền D có chứa nửa đường thẳng
Bài 18. Cho f(x) là hàm số đồng biến trên miền D, và g(x) là hàm số nghịch biến trên D.Chọn phương án Đúng 
A. f(x) . g(x) là hàm số nghịch biến trên D 
B. f(x) . g(x) là hàm số đồng biến trên D 
C. f(x) + g(x) là hàm số đồng biến trên D 
D. f(x) - g(x) là hàm số đồng biến trên D
Bài 18. Xét phương trình =0. Chọn phương án Đúng
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có duy nhất nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 2 nghiệm
Bài 19. Cho hàm số và giả sử có cực trị. Chọn phương án Đúng . 
A. Hàm số chỉ có một cực đại 
B. Hàm số chỉ có một cực tiểu 
C. Hàm số có hai cực đại
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Câu 20. Cho hàm số . Chọn phương án Đúng 
A. Hàm số luôn luôn đồng biến 
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành 
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung 
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về một phía của trục hoành
Câu 21 Cho đường cong y=.Gọi D là đường thẳng nối cực đại, cực tiểu của hàm số. Chọn phương án Đúng 
A. Dcó phương trình y = x+1 
B. Dcó phương trình y = 2x-1
C. Dsong song với đường thẳng y = 3x-1
D. D tạo với chiều dương của trục hoành một góc = 
Câu 22. Cho đường cong . Gọi D là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn phương án Đúng 
A. Dđi qua điểm M (-1, 2) 
B. Dđi qua gốc toạ độ 
C. Dđi qua điểm M (1, -2) 
D. Dsong song với trục hoành
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là 
A. – 6 
B. – 3 
C. – 2 
D. – 4
Câu 24. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 4) đạt tại x bằng 
A. 3 
B. 2 
C. -1 
D. 1
Câu 25. Cho hàm số +1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi 
A. m >1 
B. m < −3 
C. − 3 ≤ m ≤1 
D. − 3 < m < 1 
Câu 26. Cho hàm số y=.. Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m khi và chỉ khi
A. 
B. 
C. m=1
D. 
Câu 27. Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có phương trình là 
A. 	
B. 
C. 
D. 
Câu 28. Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = −1, có hệ số góc bằng
A. 0
B. -1
C. ½
D. Ln2
Câu 29. Cho hàm số . a, b, c, d R. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số luôn có khoảng lồi, lõm
B. Hàm số luôn có cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
Câu 30. Đồ thị hàm số nào dưới đây chỉ có đúng một khoảng lồi? 
A. y = x −1. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31. Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 1 
B. 3 
C. 0 
D. 2
Câu 32. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =3/2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = x - 1 
Câu 33. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số bằng 
A. 2 
B. 1 
C. 4 
D. 3 
Câu 34. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
A. 
B. 
C. 
D. . 
Câu 35. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
A. 
B. 
C. 
D. . 
Câu 36 . Cho hàm số . Đạo hàm y '(1) bằng 
A. 5/6
B. 5/3
C. 1/6
D.
Câu 37. Cho hàm số . Đạo hàm y ' bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38 Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là 
A. (1; 3) 
B. 
C. 
D. (–1; 3)
Câu 39 . Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là 
A. 
B. [0;1]
C. [-1; 1]
D. (-
Câu 40 . Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 
A. 5/2
B. 1
C. -5/2
D. 2
Câu 41. Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số 
bằng 
A. 3 
B. 2 
C. 0 
D. 1
Câu 42. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y =1− x bằng 
A. 0 
B. 1 
C. 2 
D. 3 
Câu 43. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
A. 
B. 1 
C. 0 
D. 2
Câu 44. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 2 
B. 4 
C. 0 
D. 3
Câu 45. Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng 
A. -3 
B. 3 
C. -6 
D. 0
Câu 46. Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 2 
B. 1 
C. 0 
D. 3 
Câu 47. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
A. 
B. 
C. 
D. . 
Câu 47. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
A. 
B. 
C. 
D. .
Câu 48. Cho hàm số . Hàm số có 
A. một cực đại và hai cực tiểu. 
B. một cực tiểu và hai cực đại. 
C. một cực đại và không có cực tiểu. 
D. một cực tiểu và một cực đại. 
Câu 49. Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (-;1) 
B. (2; 1) 
C. (1; 2) 
D. (1; -1)
Câu 50. Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng 
A. 0 
B. 3 
C. 1 
D. 2 

File đính kèm:

  • docHs va cac bai toan lien quan.doc