Bài tập trắc nghiệm tổng hợp vô cơ - Hữu cơ
Câu 1. Trong điều kiện thích hợp, sắt có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau :O2, Br2, HCl, CuO, AgNO3, Fe2(SO4)3
A. O2, HCl B. CuO, Br2
C. Fe2(SO4)3, AgNO3 D. cả 6 chất
Câu 2. Cho phản ứng :
H2S + KMnO4 + H2SO4 H2O2 + S + MnSO4 + K2SO4
ó đồng phân hình học ? A. (CH3)2C = CH-CH3 B. (CH3)2CH-CH = CH2 C. CH3 - CH = CH - C2H5 D. C = CH2 Câu 19. Khi cho HCl phản ứng với chất olefin Hãy cho biết sản phẩm monoclo nào được hình thành. A. B. C. D. Câu 20. Đem đốt cháy hiđrocacbon X, người ta thu được một thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X đem đốt. Xác định tên của X. A. Etilen B. Axetilen C. Metan D. Etan Câu 21. Các oxit sắt trong điều kiện thích hợp phản ứng được với những chất nào sau đây : H2SO4, HNO3, HBr, CO A. H2SO4 B. HNO3 C. CO D. Cả 4 chất Câu 22. Hãy tìm những muối trong số các chất sau đây, trong dung dịch có pH < 7 : A. FeCl2, NH4Cl, ZnCl2 B. Na2SO4, ZnCl2, KNO3 C. NH4NO3, (NH4)2SO4 D. FeCl2, NH4Cl, ZnCl2, NH4NO3 và (NH4)2SO4 Câu 23. Cho biết điều nào sau đây không đúng khi nói về nhôm : A. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt B. Có thể điều chế nhôm bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy C. Chỉ có thể điều chế nhôm theo cách duy nhất là điện phân nóng chảy Al2O3 D. Phèn chua là muối ngậm nước của sunfat kép kali và nhôm. Câu 24. Đốt cháy x mol anđehit X tạo ra 2x mol CO2. Mặt khác a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat trong amoniac tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các anđehit sau : A. B. HCHO C. CH2 = CH - CHO D. CH3CHO Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol nước. Xác định công thức cấu tạo của axit trên, biết axit có mạch cacbon không phân nhánh. A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-[CH2]2-COOH C. HOOC-[CH2]3-COOH D. HOOC-[CH2]4-COOH Câu 26. Điện phân 200ml dung dịch có chứa 12,5 gam tinh thể muối đồng sunfat ngậm nước trong bình điện phân với các điện cực trơ đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catôt thấy khối lượng catôt tăng 3,2 gam. Tìm công thức của muối đồng ngậm nước được là : A. CuSO4.4H2O B. CuSO4.6H2O C. CuSO4.5H2O D. CuSO4.3H2O Câu 27. Thêm từ từ nước brom cho đến dư vào 100ml có hoà tan 0,672 lít SO2 (đktc) được dung dịch X. Sục khí nitơ vào dung dịch này đến khi đuổi hết brom dư. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,48M cần để trung hoà hoàn toàn dung dịch X. A. 0,15 lít B. 0,20 lít C. 0,25 lít D. 0,35 lít Câu 28. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch thẳng kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, tạo thành 2,24 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 rượu trên được : A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 29. Một amin có công thức đơn giản nhất là CH4N. Xác định công thức phân tử của amin này, theo các kết quả sau : A. C3H12N3 B. C2H8N2 C. C4H16N4 D. C5H20N5 Câu 30. Một cốc đựng a gam dung dịch chứa HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 4,8 gam kim loại vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO2 và A. Biết rằng sau phản ứng khối lượng các chất chứa trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với a. Cho biết chất nào sau đây chính là A. A. H2S B. SO2 C. N2O D. NO Câu 31. Cho phản ứng MxOy + HNO3 đ M(NO3)n + NO + H2O Khi phản ứng được cân bằng thì tỉ lệ hệ số mol các sản phẩm là bao nhiêu ? A. x : (n - 2y) : (nx - y) B. 2x : (xn - 2y) : (nx - y) C. 3x : (xn - 2y) : (2nx - y) D. 4x : (xn - 2y) : (2nx - y) Câu 32. Có các chất : C6H5NH2, (C6H5)2NH, C3H7NH2, NH3, C2H5NH2. Hãy chọn trong số các chất trên, chất nào có tính bazơ mạnh nhất. A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. NH3 Câu 33. đốt cháy hiđrocacbon Y thu được số mol nước bằng một nửa số mol CO2. Cho biết công thức phân tử của Y. A. C2H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C4H10 Câu 34. Hãy gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất sau : CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH3 A. 2-metylpenten-3 B. metylisopropyletilen C. 4-metylpenten-2 D. 2-metylhexen Câu 35. Trong các khẳng định dưới đây về Fe(OH)2, khẳng định nào không đúng ? A. Đó là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong nước B. Nó bị nhiệt phân thành FeO C. Để trong không khí, Fe(OH)2 bị oxi hoá bởi oxi của không khí biến thành chất đỏ nâu D. Fe(OH)2 không bị oxi hoá bởi brom trong môi trường kiềm Câu 36. Có 4 gói hoá chất mất nhãn Al, Al2O3, Fe, Fe2O3. Cho biết trong các chất sau, chất nào có thể dùng để nhận biết được 4 hoá chất trên. A. HCl B. H2S C. NaOH D. HCl hoặc NaOH Câu 37. Điện phân một dung dịch gồm có NaCl, HCl, CuCl2. Hãy cho biết khi bắt đầu điện phân thì chất điện phân trước tiên là : A. HCl B. CuCl2 C. NaCl D. B, C đều đúng. Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Propen A B D Hãy xác định công thức cấu tạo của D. A. B. C. D. Câu 39. Thuỷ phân hoàn toàn 3,96 gam một chất có công thức phân tử C3H4O2 (trong môi trường axit) thu được hỗn hợp hai axit hữu cơ. Cho hỗn hợp này tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3 được m gam Ag. Hãy xác định m trong số các kết quả sau : A. 24,70 gam B. 22,15 gam C. 22,80 gam D. 23,76 gam Câu 40. Cho 5,76 gam axit hữu cơ đơn chức tác dụng hết với đá vôi thu được 7,28 gam muối. Cho biết tên axit trên. A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propylic D. Axit acrylic Câu 41. Một hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS, đem hoà tan vào H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính thể tích dung dịch Y được là : A. 1,95 lít B. 2,04 lít C. 2,28 lít D. 2,90 lít Câu 42. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hãy xác định tên 2 kim loại đó, trong số các kết quả sau : A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Na, Cs Câu 43. Một hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic trộn theo tỉ lệ 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với 11,5 gam C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác. Xác định khối lượng este thu được, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. A. 13,50 gam B. 12,10 gam C. 13,34 gam D. Kết quả khác Câu 44. Cho 0,01 mol một aminoaxit tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của aminoaxit trên là A. 132 đvC B. 125 đvC C. 130 đvC D. 147 đvC Câu 45. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được 3,36 lít hỗn hợp gồm 2 khí (đktc) và một dung dịch. Biết tỉ khối hơi của hôn hợp 2 khí so với hiđro bằng 22,6. Xác định m được : A. 14,7 gam B. 15,2 gam C. 13,5 gam D. 13,92 gam Câu 46. Cho phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Khi cân bằng, nếu tỉ lệ hệ số cân bằng các chất tham gia phản ứng là 5 : 1 : 4 thì tỉ lệ hệ số cân bằng các chất tạo thành trong phản ứng là : A. 4 : 2 : 3 : 1 B. 5 : 2 : 1 : 8 C. 5 : 1 : 4 : 6 D. 3 : 5 : 2 : 4 Câu 47. Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm 2 chất. Xác định tên hai chất rắn C. A. Cu và Al2O3 B. Al và Cu(OH)2 C. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và CuO Câu 48. Hợp chất hữu cơ X, khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 chỉ thu được hỗn hợp các chất vô cơ. X có thể là : A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. A, B, C đều đúng Câu 49. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi : A. Cho rượu hay axit dư B. Dùng chất hút nước C. Chưng cất ngay trong quá trình điều chế để lấy este ra D. A, B, C đều đúng Câu 50. Nước như thế nào gọi là nước cứng ? A. Có chứa muối của natri và sắt B. Có chứa muối tan của canxi và của magie C. Có chứa muối của canxi, magie và sắt D. Có chứa muối natri và magie Câu 51. Có 6 lọ đựng riêng biệt từng dung dịch sau mất nhãn : K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3 chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các lọ mất nhãn trên. A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. Na2CO3 Câu 52. Sắp xếp tính axit của các axit H-COOH, CH3-COOH, CHCl2 - COOH, CH2Cl - COOH theo thứ tự giảm dần được là : A. CH2Cl - COOH > CHCl2 - COOH > CH3 - COOH > H - COOH B. H - COOH > CH3 - COOH > CHCl2 - COOH > CH2Cl - COOH C. CHCl2 - COOH > CH2Cl - COOH > H - COOH > CH3COOH D. CH3-COOH > HCOOH > CH2Cl - COOH > CHCl2 - COOH Câu 53. Cho sơ đồ điều chế : X A B C D CH4 Xác định chất X. A. C2H4 B. C2H6 C. C6H6 D. C3H8 Câu 54. Trộn 20ml dung dịch NaOH 0,35M với 80ml dung dịch HCl 0,1M thu được 100ml dung dịch X. pH của dung dịch X là : A. pH = 2 B. pH = 3 C. pH = 4 D. pH = 5 Câu 55. Nguyên tố X có hai đồng vị. Số nguyên tử của các đồng vị chiếm theo tỉ lệ 27 : 23. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có 35 proton và 44 nơtron. Hạt nhân của đồng vị thứ hai có hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X. A. 85,40 B. 79,92 C. 80,30 D. 78,10 Câu 56. A là chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của A so với nitơ bằng 2. Khi cho A tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được axit hữu cơ đơn chức. Xác định công thức cấu tạo của A được A. HCHO B. CH3-CHO C. CH2 = CH - CHO D. CH3 - CH2 - CHO Câu 57. Người ta đun nóng rượu no đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. Xác định tên rượu X. A. Rượu etylic B. Rượu metylic C. Rượu propylic D. Rượu butylic Câu 58. Một đinh sắt nặng 4 gam được nhúng vào dung dịch CuSO4 bão hoà. Sau một thời gian lấy ra làm khô, cân đinh sắt lại thấy nặng 4,2857 gam. Tính khối lượng đinh sắt tham gia phản ứng và lượng đồng bám trên đinh sắt. A. 1,999 gam và 2,2856 gam B. 1,7590 gam và 1,9870 gam C. 1,873 gam và 2,120 gam D. 1,830 gam và 2,1740 gam Câu 59. Điện phân m gam Al2O3 nóng chảy với điện cực anot bằng cacbon được 5,4 gam nhôm. Biết rằng lượng oxi sinh ra đều tham gia phản ứng đốt cháy hết anot thành CO2. Xác định m và khối lượng cacbon anot bị đốt cháy. A. 9,7 gam và 1,4 gam B. 9,5 gam và 1,6 gam C. 10,2 gam và 1,8 gam D. 10,9 gam và 1,9 gam Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 35,2 gam một este A thu được 1,6 mol CO2 và 1,6 mol H2O. Biết tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2. Xác định công thức phân tử của este A, được A. C8H16O4 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 61. Cho phản ứng : Fe3O4 + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Khi phản ứng được cân bằng,
File đính kèm:
- BTTN TONGHOP VOCO VA HUUCO CO DAP AN.doc