Bài tập trắc nghiệm Tổng hợp hoá vô cơ

1. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:

 A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. Kết quả khác.

2. Khi cô cạn 400g dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lượng giảm:

 A. 120g B. 320g C. 380g D. Kết quả khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tổng hợp hoá vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Xác định kim loại X.
A. Mg	B. Al	C. Zn	D.Cu
 Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,33 g	B. 20,66 g	C. 30,99 g	D. Kết quả khác
Hoà tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu được dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 g kết tủa.
- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, lung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
	A. 2,4 g	B. 3,2 g	C. 4,4 g	D. Kết quả khác.
Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm khử.
A. SO2	B. S	C. H2S	D. Không xác định được
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 Công thức cấu tạo hợp lí của X là:
	A. 	B. 
	C. 	D. Cả A, B, C đều đúng
Cho 4,2 g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:
A. 7,1 g	B. 7,75g	C. 11,3 g	D. Kết quả khác
Cho 2,98 g hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Fe vào 200 ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có Oxi) thì được 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H2 bay ra (đktc)?
A. 0,224 lít	B. 0,448 lít	C. 0,896 lít	D. Kết quả khác.
Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C?
A. 3,99 g	B. 33,25 g	C. 31,45 g	D. Kết quả khác.
Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2	B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2	D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2 
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2	B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH
C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2	D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH
Có bốn dung dịch đựng bốn lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết bốn chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3	B. BaCl2	C. Ba(OH)2	D. KOH
Cho 16,2 g kim loại M(hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2(đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca	B. Mg	C. Fe	D.Al
Một lượng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên?
A. Giấm ăn	B. Nước muối ăn	C. Nước vôi dư	D. Axit Nitric
Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tính thể tích khí O2(đktc) đã tham gia vào quá trình trên?
A. 2,24 lit	B. 3,36 lít	C. 4,48 lít	D. 6,72 lít
Muối CuSO4 khan dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. NH3	B. H2S	C. SO2	D. Cả A, B, C
Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95 g. Công thức của hai muối là:
A. MgCl2, Mg(NO3)2	B. CaCl2, Ca(NO3)2	C. ZnCl2, Zn(NO3)2	D. CuCl2, Cu(NO3)2
Lấy 224 thể tích khí HCl (đktc) hòa tan vào một thể tích nước . Tính nồng độ C% dung dịch axit HCl tạo thành?
A. 2,67%	B. 26,7%	C. 34,2%	D. Không xác định được
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200 g. Tính m?
A. 202,4 g	B. 217,4 g	C. 219,8 g	D. Kết quả khác.
Hoà tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích N2O/NO là:
A. 	B. 	C. 	D. 	E. Kết quả khác
Có hai miếng kim loại A có cùng khối lượng, mỗi miếng tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí H2 và SO2 ( ở cùng điều kiện). Khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là:
A. Fe	B. Mg	C. Al	D. Zn.
Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn tác dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 ta có:
A. V1 > V2	B. V1 = V2	C. V1 < V2	D. Không so sánh được
Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH?
A. NH4NO3	B. (NH4)2CO3	C. Na2CO3	D. Na2SO4
Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe = 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 g HNO3 trong dung dịch thu được 0,75.m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO2 (đktc). Tính m?
A. 40,5 g	B. 50 g	C. 50,2 g	D. 50,4 g.
Cho 12,9 g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg.	B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al.
C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg.	D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được bốn dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 ?
A. dd NaOH	B. dd Ba(OH)2	C. dd Ba(NO3)2	D. Quỳ tím
Không dùng thêm một hoá chất nào khác, có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt sau: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
55. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4 , CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dd C và chất rắn D. Chất rắn D gồm:
A. MgO, Fe, Cu
B. MgO, Fe, CuO
C. MgO, Fe3O4 , Cu
D. Al2O3, MgO, Fe3O4
56. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư H2O được dd D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B đun nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan 1 phần còn lại là chất rắn G. Chất rắn G là:
A. Ba
B. Fe
C. Al
D. Kết quả khác
57. Cho dãy biến hoá sau:
 HCl B +X +Z t0 đpnc
Al D E Al.
 NaOH C +Y+ Z
Các chất B, C, D, E lần lượt là:
A. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3
B. Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, Al2O3
C NaAlO2,. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3
D. AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3
58. Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu được 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
A. pH= 1
B. pH= 2
C. pH= 12
D. pH=13
59. Khi nung hỗn hợp FeS2 và FeCO3 trong không khí thu được 1 oxit và khí B1, B2 . Tỉ lệ khối lượng phân tử của B1 và B2 là 11:16 . 2 khí B1 và B2 lần lượt là:
A. SO2 và CO2 
B. CO2 và SO2 
C. CO và SO2
D. Kết quả khác.
60. Nhiệt phân 1 lượng CaCO3 sau 1 thời gian được chất rắn A và khí B , cho B hấp thụ hoàn toàn vào dd KOH thu được dd D . D tác dụng được với dung dịch BaCl2 và với dd NaOH. dung dịch D chứa:
A. KHCO3
B. K2CO3
C. K2CO3 và KHCO3
D. Kết quả khác
61. Cho các sơ đồ phản ứng sau: 
 đp dd, Mn xt
a ) X1 + H2O X2 + X3 + H2 
b ) X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
c ) X2 + X3 X1 + KClO3 + H2O
d ) X4 + X5 BaSO4 + CO2 + H2O
X1, X2 , X3 , X4 , X5 lần lượt là:
A. KOH, KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4
B. KCl, KOH, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4
C. KCl, KOH, Cl2, H2SO4, Ba(HCO3)2
D. KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4, KOH
62. Hỗn hỡp gồm Na và Al. Cho m g X vào một lượng dư nước thì thoát ra Vlit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH(dư) thì được 1,75V lit khí. Thành phần % khối lượng của Na trong X là:
A. 39,87%	B. 77,31%	C. 49,87%	D. 29,87%
63.nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd naOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8 g	B. 6,5 g	C. 4,2 g	D. 6,3 g
64. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác	B. Chất Oxi hoá	C. Môi trường	D. Chất khử.
65. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2	B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl.
66. Thực hiện hai thí nghiệm:
	1. Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khí NO.
	2. Cho 3, 84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lit NO.
 Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đièu kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V2=V1	B. V2=2V1	C. V2=2,5V1	D. V2=1,5V1
67. trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4	B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2	D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
68. Có thể phân biệt ba dd: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là:
A. Giấy quỳ tím	B. Zn 	C. Al	D. BaCO3
69. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là:
A. Fe	B. CuO	C. Al	D. Cu
70. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm: Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượnglà:
A. 6,81 g	B. 4,81 g	C. 3,81 g	D. 5,81 g
71. Cho mg hh bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các pư, lọc bỏ phần dd thu được mg bột rắn. Thành phần% theo khối lương của Zn trong hh ban đầu là:
A. 90,27%
B. 85,30%
C. 82,20%
D. 12,67%
302. Đốt một kim loại trong bỡnh kớn đựng khớ clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tớch khớ clo trong bỡnh giảm 6,72 lớt (ở đktc). Hóy xỏc định tờn của kim loại đó dựng.
	a. Đồng	b. Nhụm	c. Canxi d. Sắt
303. Xử lớ 10 g hợp kim nhụm bằng dung dịch NaOH đặc núng (dư), người ta thu được 11,2 lớt khớ H2 (đktc). Hóy cho biết thành phần % của nhụm trong hợp kim
	a. 85%	b. 90%	c. 95% d. Kết quả khỏc
308. Hai kim loại A và B cú hoỏ trị khụng đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn

File đính kèm:

  • docChuyen de Hoa on TN so 6.doc
Giáo án liên quan