Bài tập trắc nghiệm polime (tiết 1)

Câu 1. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:

 A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen

Câu 2. Một số polime được điều chế từ các monome sau:

 1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3 2) CH2 = CH – CH3

 3)CH2 = CH – CH = CH2 +C6H5 – CH = CH2 4) H2N – (CH2)10 – COOH

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm polime (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D. A, B đều đúng. 
Tơ nilon – 6,6 là:
Hexaclo xiclohexan 	 B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin 
C. Poliamit của - aminocaproic 	D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?
	A. Tinh bột (C6H10O5)n 	 C. Tơ tằm ( – NH – R – CO – )n 
	B. Cao su ( C5H8)n 	 D. Công thức khác 
Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon – 6,6 có 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon – 6 là: A. C5NH9O C. C6N2H10O	B. C6NH11O D. C6NH11O2
Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvc. Số mắc xích trong công thức phân tử của loại tơ này là:
	A. 113 C. 133	B. 118 D. kết quả khác 
Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
	A. Tơ Capron C. Xenlulozơtrinitrat	B. Poliphênolfomandehit D. Nilon – 6,6
Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng?
	A. Trùng hợp C. Trùng ngưng	B. Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng 
Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HClđược gọi là
A. sự tổng hợp 	B. sự polime hóa 	C. sự trùng hợp 	D. sự trùng ngưng
Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. monome	B. đọan mạch	C. nguyên tố	D. mắt xích cấu trúc
Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome	B. hệ số polime hóa 	C. bản chất polime	D. hệ số trùng hợp
Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
A. đime hóa 	B. đề polime hóa 	 C. trùng ngưng	D. đồng trùng hợp 
Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan?
	A. CH3-C(CH3)=CH=CH2	C. CH3-CH2-C≡CH
	B. CH2=C(CH3)-CH=CH2	D. Tất cả đều sai
Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?
	A. trùng ngưng 	 	 B. trùng hợp	C. polime hóa 	D. thủy phân
Phân tử protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các a-aminoaxit .	 A. trùng ngưng 	 	 B. trùng hợp	C. polime hóa 	D. thủy phân
Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Điều nào sau đây không đúng ?
	A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên	B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
	C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit 	D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
Chất nào trong phân tử không có nitơ ?
A. tơ tằm	B. tơ capron	C. protit	 D. tơ visco
Công thức nào sai với tên gọi?
	A. teflon (-CF2-CF2-)n	B. nitron (-CH2-CHCN-)n
	C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n	D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n
Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
	A. [-NH-(CH2)5-CO-]n	B. [-NH-(CH2)6-CO-]n 	
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n	D. Tất cả đều sai
Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren	B. PVC	C. Amilopectin của tinh bột	D. PE
Polime nào có khả năng lưu hóa ?
A. cao su buna	B. cao su buna - s	C. poli isopren	D. Tất cả đều đúng
Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
	A. thuộc loại tơ tổng hợp	B. là sản phẩm của sư trùng hợp 
	C. tạo thành từ monome caprolactam	D. là sản phẩm của sự trùng ngưng
Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
	A. CH2=CH-COOCH3	B. CH2=CH-OCOCH3
	C. CH2=CH-COOC2H5	D. CH3OCO-CH=CH2
Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có công thức phân C3H5O2N ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M » 40.000) bằng
A. 400	B. 550	C. 740	D. 800
Nilon-6,6 là A. hexa cloxiclo hexan	B. poliamit của axit a-aminocaproic
 C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin	D. polieste của axit adipic và etilen glicol
 Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE	B. PVC	C. (-CF2-CF2-)n	D. polipropilen
Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2. Hệ số trùng hợp của quá trình là A. 100	B. 150	C. 200	D. 300
Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletan-1-ol (4) . Từ 2 chất nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ? A. 1 và 3	B. 1 và 4	C. 2 và 3	D. 3 và 4
Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen 
CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ? 	
A. (-CH2-CH2-)n	B. [-CH2-CH(CH3)-]n 	C. (-CH2-CH2-CH2-)n	 D. [-CH=C(CH3)-]n
Phát biểu nào không đúng ?
phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.
trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. 
Hợp chất A có công thức phân tử là C11H22O4 . Biết A tác dụng đựơc với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propan-2-ol. Tìm câu sai.
A. A là dieste	B. từ B có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. B là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)	D. tên gọi của A là etyl isopropyl adipat
Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thõa mãn? (X) + NaOH không phản ứng. X Y polime
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n được tạo từ:
A. 2-metyl-3-phenyl	B. 2-metyl-3-phenylbutan-2	
C. propilen và stiren	D. isopren và toluen
Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n	được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
	A. CH2=CH-CH3	B. CH2=C(CH3)-CH=CH2	
C. CH2=C(C2H5)-CH2-CH=CH2 	D. Cả A và B
Chọn phát biểu sai
Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử, có thể xác định một cách chính xác.
Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường.
Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. 
Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng.
Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3). Polime thiên nhiên nào là sản phẩm trùng ngưng ? A. 1	B. 2	C. 3	D. 2 và 3
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3 	B. 6 	C. 4 	D. 5
PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC
Nếu hiệu suất tòan bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan): A.12846 Cm3 	B. 3584 Cm3 	C. 8635 Cm3 	D. 6426 Cm3 	
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít	B. 7,86 lít	C. 36,5 lít	 	D. 27,72 lít 
Dạng tơ nilon phổ biến nhất hiện nay là tơ nilon-6 có 63,68% C ; 12,38%N ; 9,80%H ; 14,4%O. Công thức thực nghiệm của nilon-6 là
A. C5NH9O	B. C6NH11O	C. C6N2H10O	 	 D. C6NH11O2
Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này: A. 113	B. 133	C. 118	D. 150
Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ?	 A. 14,087 kg	 B. 18,783 kg	 C. 28,174 kg	 D. kết quả khác
Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3	B. 1/2	C. 1/3	 D. 3/5	
H=15% H=95% H=90%
Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau
	CH4 C2H2 C2H3Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ?
	A. 5589 m3 	B. 5883 m3 	C. 2914 m3 	D. 5880 m3 
Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và thủy phân lần lượt là 60% và 80%)
A. 170 kg và 80 kg	B. 171 kg và 82 kg	C. 65 kg và 40 kg	D. đều sai 
Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng 100 ml dung dịch brom 0,15M cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 4,8 g	B. 3,9 g	C. 9,3 g	D. 2,5 g
Cho sơ đồ phản ứng sau:A B + H2 ; B + D E ; E + O2 F
 F + B G ; nG polivinyl axetat
 A là chất nào ?
A. rượu etylic	B. metan	C. andehit axetic	D. tất cả đúng 
Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?
	A. tính bazơ	B. tính axit 	 	 C. tính trung tính	D. đều được
 Trong số các loại tơ sau: 
(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n,(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n 
Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A. (1), (3)	 B. (1), (2) 	 C. (1),(2),(3) 	 D. (2), (3)
Protêin có thể mô tả như
A. chất polime	 	B. chất polieste 	C. polime đồng trùng hợp	 D. polime trùng ngưng
Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. 	B. trao đổi. 	C. trùng hợp. 	D. trùng ngưng.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. 	B. tơ nilon-6,6. 	C. tơ visco. 	D. tơ tằm.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua. 	B. propan. 	C. toluen. 	D. etan.
Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n. 	B. (-CH2-CHCl-)n.	C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. 	D. (-CH2-CH2-)n.
Nilon–6,6 là một loại	A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3. 	B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. 	D. C2H5COO-CH=CH2.
Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44g nước. Gía trị của m là 
A. 4,25 gam. 	B. 5,25 gam. 	C. 5,56 gam. 	D. 4,56 gam.
Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH

File đính kèm:

  • docOn Tap Polime TB.doc
Giáo án liên quan