Bài tập trắc nghiệm phần cacbon hiđrat (tiếp)

Câu 1: để chứng tỏ phân tử glucozơ cơ nhóm chức anđehit, ta dùng phản ứng hóa học của dd glucozơ với

 a. dd AgNO3/NH3 b. nước brom c. Cuo nung nóng d. dd HCl dư

Câu 2: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh phân tử glucozơ có cấu tạo mạch vòng?

 a. khử hoàn toàn glucozơ cho hexan b. glucozơ có phản ứng tráng bạc

 c. glucozơ có 2 t0nc khác nhau d. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm phần cacbon hiđrat (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rozơ
Câu 18: cho các chất và điều kiện sau: (1) H2/Ni,t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4. cả glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ đều tác dụng được với
	a. (1), (2)	b. (2), (4)	c. (1), (3)	d. (3), (4)
Câu 19: để chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl người ta thức hiên phản ứng của glucozơ với
	a. Cu(OH)2	b. (CH3CO)2O	c. [Ag(NH3)2]OH	d. nước Brom
Câu 20: cả saccarozơ và glucozơ đều có đặc điểm chung là
	a. đều dùng để chuyền cho người yếu	c. đều có tính ứng khử
	c. đều bị thủy phân	d. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch mầu xanh lam
Câu 21: giữa tinh bột và xenlulozơ đều có tính chất chung là
	a. đều phản ứng với dd I2	c. đều bị thủy phân
	b. đều có cấu trúc phân tử giống nhau	d. đều tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2
Câu 22: dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polisaccarit có công thức phân tử (C6H10O5)n?
tinh bột và xelulozơ khi đốt cháy đều cho tỉ lệ 
tinh bột và xelulozơ đều làm thức ăn cho người và động vật.
tinh bột và xelulozơ đều tham gia phản ứng este hóa.
thủy phân hoàn toàn tinh bột và xelulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Câu 23: cho các chất sau: saccarozơ(1), mantozơ(2), amilozơ(3), amilopectin(4), xelulozơ(5). những chất mà chứa cùng một loại đơn phân?
	a. 1,2,5	b. 2,3,4	c. 1,2,3,4,5	d. 3,4,5
Câu 24: để phân biệt ba chất: hồ tinh bột, dd glucozơ, dd KI. đựng giêng biệt trong các lọ, ta dùng thuốc thử
	a. O3	b. O2	c. dd I2	d. dd AgNO3/NH3
Câu 25:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
	 A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.	 B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
 	C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .	 D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
 Câu 26:Hãy chọn phát biểu đúng:
	 A.Oxi hoá ancol thu được anđehit.	 	B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
	 C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.	 D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
 Câu 27:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
	 A.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.	 B.Phản ứng với Cu(OH)2/OH-.
	 C.Phản ứng với CH3OH/H+.	 D.Phản ứng với (CH3CO)2O/H2SO4 đ.
 Câu 28:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
	 A.Cu(OH)2/NaOH (t0) 	B.AgNO3/NH3 (t0)	 	C.H2 (Ni/t0) 	 D.Br2
 Câu 29:Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:(1)Saccarozơ và dung dịch glucozơ; (2)Saccarozơ và mantozơ; (3) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên:
 	A.Cu(OH)2/NaOH 	 B.AgNO3/NH3 	 C.Na 	 D.Br2/H2O
 Câu 30:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
	 A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	 B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
	 C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.	 	D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
 Câu 31:Một dung dịch có các tính chất:
 -Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
 -Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
 -Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là:	 
	A.Glucozơ 	B.Fructozơ 	C.Saccarozơ 	 D.Mantozơ.
 Câu 32:Đường nào sau đây không thuộc loại saccarit?
	 A.Glucozơ 	 B.Mantozơ 	 C.Saccarozơ 	 D.Saccarin.
Câu 33:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
 	A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
	C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 34:Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng?
	 A.1 	 B.2 	 C.3 	 D.4
 Câu 35: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen, ancoletylic, glixerol?(Dụng cụ coi như có đủ)
	 A.Cu(OH)2, Na 	 B.AgNO3/NH3 ,Na 	C.Br2,Na 	 C.HCl, Na.
 Câu 36: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
	 A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
	 B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
	 C.Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
	 D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
 Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0 là:
	A.propin, ancol etylic, glucozơ 	 B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
	C.propin, propen, propan. 	 D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 38: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:	A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.	B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
	C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.	D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 39:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:
	A.4 	 B.5 	 C.6 	 D.7
Câu 40: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
	A.3 	 B.4 	 C.5 	 D.6
Câu 41:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
	A.Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. 	 B.Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. 
	C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. 	 D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 42:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?(Dụng cụ có đủ)
	A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. 	 B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
	C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. 	D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
Câu 43:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:	
	A. Z, T 	B. X, Z 	 C. Y, Z 	 D. X, Y
Câu 44:Saccarozơ và glucozơ đều có:
	A.Phản ứng với dung dịch NaCl.	B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.	D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 45: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
	A.24,3 gam 	 B.32,4 gam 	 C.16,2 gam 	 D.21,6 gam. 
Câu 46:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
	A.360 gam 	 B.250 gam 	C.270 gam 	 D.300 gam 
Câu 47: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
	A.184 gam 	 B.138 gam 	 C.276 gam 	 D.92 gam 
Câu 48: Phát biểu không đúng là:
	A.Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
	B.Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
	C.Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
	D.Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 
Câu 49: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A.550 	 	 B.810 	 	 	 C.650 	 D.750 
Câu 50: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:
	A.0,2 M	 	 B.0,1M 	 	 	 C.0,01M 	 	 	 D.0,02M 
Câu 51:Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
	Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.	Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
	A.C2H5OH,CH3COOH.	B.CH3COOH,CH3OH.	 C.CH3COOH,C2H5OH.	D.C2H4,CH3COOH.
Câu 52:Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào sau đây?
	A.Polietilen	B.Cao su buna	C.Etyl axetat	D.Canxi axetat
Câu 53:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:	
	A.2,7 g	B.3,42 g	C.3,24 g	D.2,16 g
Câu 54:Lấy 100 ml dd X gồm 2,7 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ đun nóng với 100 ml dd H2SO4 0,01M. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
	A.CM(glucozơ) = 0,125 M	B.CM(fructozơ) = 0,125 M C.CM(H2SO4) = 0,005M	D.A,C đều đúng.
Câu 55: Một mẫu tinh bột có M = 5.105 (u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao nhiêu mol glucozơ?
	A.2778	B.4200	C.3086	D.3510
Câu 56:Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
	A.144 kg	B.108 kg	C.81 kg	D.96 kg
Câu 57: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
	A.250.000	B.270.000	C.300.000	D.350.000
Câu 58: Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử nào dưới đây?
	A.CH3COOH	B.CuO	C.NaOH	D.Cu(OH)2
Câu 59: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
	A.Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.	B.Tráng gương, tráng phích.
	C.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.	D.Nguyên liệu sản xuất P.V.C
Câu 60: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
	A.940 g	B.949,2 g	C.950,5 g	D.1000 g
Câu 61: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ thu được khối lượng Ag là:
	A.13,5 g	B.6,5 g	C.6,25 g	D.8 g
Câu 62: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH3CO)2O với H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gỗm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.% khối lượng mỗi chất xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat lần lượt là:
	A.70%, 30%	B.77%, 23%	C.77,84%, 22,16%	D.60%, 40%	
 Câu 63: đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbonhidrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 g H2O. PTK của X < 400 u và có khả năng tham gia phản ứng

File đính kèm:

  • docbai tap phan cacbonhidrat.doc