Bài tập trắc nghiệm Nhóm halogen (Nhóm VIIA)
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5
Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng là 3s2 3p5 là :
A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
xi hóa, vừa có tính khử. D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do : Sự oxi hóa ozon . B. Sự oxi hóa kali. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột. Câu 10: Trong không khí , oxi chiếm : A. 23% B. 25% C. 20% D. 19% Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện : A. O2 và H2 B. O2 và CO C. H2 và Cl2 D. 2V (H2) và 1V(O2) Câu 12: O3 và O2 là thù hình của nhau vì : A.Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B.Cùng có tính oxi hóa. C.Số lượng nguyên tử khác nhau. D.Cả 3 điều trên. Câu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là : A. O2 → O + O. B. O3 → O2 + O. C. O + O → O2. D. O + O2 → O3. Câu 14: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A.Số lượng nguyên tử nhiều hơn B.Phân tử bền vững hơn C.Khi phân hủy cho O nguyên tử D.Có liên kết cho nhận. Câu 15: Chọn câu đúng : A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt . B.Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion. C.S là chất rắn không tan trong nước . D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 16: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì : A.có obitan 3d trống. B.Do lớp ngoải cùng có 3d4 . C. Lớp ngoài cùng có nhiều e. D. Cả 3 lý do trên. Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H2 trong điều kiện : S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất kỳ Câu 18: muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây: A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng Câu 19: So saùnh tính oxi hoùa cuûa oxi, ozon, löu huyønh ta thaáy : A.Löu huyønh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Löu huyønh. C.Löu huyønh<Oxi<Ozon. D.Oxi<Ozon<Löu huyønh. Câu 20: Khi tham gia phaûn öùng hoaù hoïc, nguyeân töû löu huyønh coù theå taïo ra 4 lieân keát coäng hoaù trò laø do nguyeân töû löu huyønh ôû traïng thaùi kích thích coù caáu hình electron laø: 1s2 2s2 2p6 3s1 3p33d2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 Câu 21: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ? A. Cl2 , O3 , S3. B. S8 , Cl2 , Br2. C. Na , F2 , S8 D. Br2 , O2 , Ca. Câu 22: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ? A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8. C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr. Câu 23: Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? A. H2S. B. S8 C. Al2S3. D. SO2 . Câu 24: Hợp chất nào sau đây của nguyên tố nhóm VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion không rõ rệt nhất ? A. Na2S. B. K2O C. Na2Se D. K2Te. Câu 25: Nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có số liên kết cộng hóa trị là : A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 26: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H2S 2) H2S và NH3 3) H2S và Cl2 4) H2S và N2 Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường là: A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) . C. (1) và (4) . D. (3) và (4) . Câu 27: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây: A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 > H2S C. H2S > HCl > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 : A. Không có hiện tượng gì cả . B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan . C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan. D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt . Câu 29: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ? A. H2S B. S8 . C. Al2S3 D. SO2. Câu 30: hidro peoxit là hợp chất : A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa . C.Chỉ thể hiện tính Khử. D. Rất bền. Câu 31: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh . C.Dung dịch có màu tím. D.Dung dịch trong suốt. Câu 32: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột . Câu 33: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây : A. Kim loại. C. Dung dịch KI. B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ . Câu 34: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dùng thuốc thử là: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd thuốc tím (KMnO4). C. Nước Brôm D. Cả B và C. Câu 35: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng. C. trong suốt không màu D.Xuất hiện chất rắn màu đen Câu 36: Khi sục SO2 vào dd H2S thì A.Dd bị vẩn đục màu vàng. B.Không có hiện tượng gì. C.Dd chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ. Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện : A. Halogen. B. Nitơ. C. CO2. D. A và C đúng . Câu 38: Cặp chất nào là thù hình của nhau ? A. H2O và H2O2 B. FeO và Fe2O3. C. SO2 và SO3. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương . Câu 39: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr Câu 40: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ? A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa ,vừa có tính khử. B.Hidrosunfua vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. C.Lưu huỳnh dioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa. Câu 41: Trong phản ứng : SO2 + H2S → 3S + 2H2O . Câu nào diễn tả đúng ? A.Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B.Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C.Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. D.Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa. Câu 42:. Câu nào diễn tả đúng tính chất của H2O2 trong hai phản ứng ? H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); 2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2) A.(1):H2O2 có tính khử ; (2) : H2O2 có tính oxi hóa . B.(1) : H2O2 bị oxi hóa ; (2) : H2O2 bị khử. C.(1) :H2O2 có tính oxi hóa ;(2)H2O2có tính khử. D.Trong mỗi pứ, H2O2 vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử . Câu 43: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 44: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng ? A.H2O2 là chất oxi hóa. B.KMnO4 là chất khử. C.H2O2 là chất khử. D.H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 45: Cho phản ứng: H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.Câu nào diễn tả không đúng tính chất của chất ? A.H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử. B.HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C.H2SO4 oxi hóa HI thành I2 , và nó bị khử thành H2S. D.I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI. NHÓM NITƠ 1. Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron 2. Trong nhóm nito từ nito đến bimut thì đại lượng nào sau đây biến đổi sai A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần B. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần C. Năng lượng của các nguyên tố giảm dần D. Số e ở lớp vỏ ngoài cùng tăng dần 3. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do: A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. trong phân tử của khí nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn có một cặp electron chưa tham gia liên kết D. trong phân tử khí nitơ có liên kết ba rất bền 4. khí Nitơ trơ ở nhiệt độ thường ( theo phương diện hoá học) là do: A. Phân tử N, không phân cực B. Bán kính nguyên tử của N nhỏ C. Năng lượng liên kết N, rất lớn D. do cấu trúc electron tuân theo quy tắc bát tử 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là cấu hình nào dưới đây? A. B. C. D. 6. Nguyên tử Photpho, có số electron hóa trị là: A. 1e. B. 5e. C. 3e. D. 2e. 7. N2 là chất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do A. Phân tử N2 có tỉ khối gần bằng 1 B. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực C. Phân tử N2 có liên kết 3 bền vững D. Phân tử N2 có liên kết p bền vững 8. Khí Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm trong không khí ? A. Khoảng 80% B. Khoảng 20% C. Khoảng 75% D. Khoảng 25% 9. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Li B. Na C. Ca D. Cl2 10. Trong các oxit của Nitơ thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Nitơ với oxi là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O5 11. N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. điều kiện thường B. nhiệt độ cao khoảng 1000C C. nhiệt độ cao khoảng 10000C D. nhiệt độ khoảng 30000C 12. Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. phân tử N2 không phân cực C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA D. liên kết trong phân tử N2là liên kết 3, có năng lượng lớn 13. Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là A. B. C. D. 14. Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong công nghiệp: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO2 C. Phân hủy protêin. D. Tất cả đều đúng 15. (đề thi ĐH 2007-khối A) Trong phoøng thí nghieäm, ñeå ñieàu cheá moät löôïng nhoû khí X tinh khieát ngöôøi ta ñun ngoùng dung dòch amoni nitrit baõo hoaø. Khí X laø A. NO B. N2 C. N2O D.NO2 16. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây? A. NH4NO2 B. NH3 C. NH4Cl D. NaNO2 17. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng 18. Nitơ (III) oxit không bền có thể bị phân huỷ thành hỗn hợp gồm 2 sản phẩm, nhưng nếu có mặt của oxi thì chỉ thu được một sản ph
File đính kèm:
- Chuyen de TN PHI KIM luyenthi DH.doc