Bài tập trắc nghiệm Kim loại IA, IIA

1. Cho a mol CO2 tác dụng với bmol NaOH . Cho biết trường hợp nào tạo 2 muối:

A/ a<><2a b/=""><><2b c/="" b="">a D/ a>b

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Kim loại IA, IIA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác phát biểu sau đây về độ cứng của nước :
1. Độ cứng vĩnh cửu do các muối Clorua, Sunfat Ca và Mg.2. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
3. Có thể loại độ cứng của nước bằng dd NaOH.4. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dd H2SO4.Chọn phát biểu đúng :
a) Phát biểu 1, 2, 3	b) Phát biểu 3, 4
c) Phát biểu 1, 2, 4	c) Phát biểu 1,2
45. Có các chất sau : NaCl2, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : 
a) Na2CO3 b) Ca(OH)2 c) Ca(OH)2, Na2CO3, HCl d) Cả a và b
46. Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Có kết tủa trắng.	 B. Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần.
C. Dung dịch vẫn trong suốt.	D. Có kết tủa xanh lam.
47. Cho các dung dịch muối : NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2, Ba(NO3)2. Dung dịch muối nào làm quỳ tím hoá xanh : 	
a) NaHCO3 b) CaCl2 c) Na2CO3, Ba(NO3)2 d) NaHCO3, Na2CO3
48. Dẫn V(l) CO2 qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. V(l) CO2 đã dùng là : 
a) 0,224l b) 0,896l	c) 1,568l c) Kết quả khác.
49. Cho 10ml dd muối Canxi tác dụng với dd Na2CO3 dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/l của ion Ca2+ trong dd đầu là :
a) 0,25M b) 0,75M	c) 0,6M d) 0,5M
50. Có 4 dd : Na2CO3 , NaOH , NaCl , HCl . Nếu chỉ dùng quì tím ta có thể nhận biết được :
A. 1 dd	 B. 2 dd C. 4 dd D. Không nhận được dd nào 
51. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO2 (đkc) cần dùng 500 ml dd NaOH thu được 17,9g muối . Nống độ mol/l của dd NaOH là :	
A. 0,5M	B. 0,75M 	C. 1M	 D. KQK
52. Một cốc nước có chứa các ion Mg2+ , Na+ , SO42 - , Cl - . Nước chứa trong cốc thuộc loại nào ?
A- Nước mềm	B- Nước cứng tạm thời	
C- Nước cứng vĩnh cửu 	
D- Vừa là nước cứng tạm thời , vừa là nước cứng vĩnh cửu .
53. Để nhận biết được 4 dd : Na2CO3 , NaHCO3 , NaOH , NaCl . Chỉ được dùng 2 dd 
A. HCl và MgCl2 	B. HCl và BaCl2	
C. H2SO4 và BaCl2	D. Cả A,B,C
54. Khi cho Ba vào các dung dịch : sắt (III) amôni sunfát , canxi hiđôcácbonát. sản phẩm đều có :
A. Khí thoát ra 	B. khí mùi khai bay ra 
C. khí bay ra và đều tạo kết tủa D.khí thoát ra và tạo kết tủa trắng 
55. Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M , sau các phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa, m có giá trị là
A. 6,9 B. 16,1 C. 10,8 và 6,9 D. 6,9 và 16,1
56. Có 3 mẫu hợp kim Mg-Al ; Mg-Na ; Mg-Cu . Hóa chất duy nhất trong số các chất cho dưới đây để phân biệt ba hợp kim trên:
A. dd H2SO4 B. dd HNO3 C. dd Ca(OH)2	 D. Nước
57. Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.	
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C.Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. 
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
58. Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau nay ? 
A. Na2O,NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B. Na2O , NaOH , Na2CO3 .
C. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. D. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . 
59. Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 . Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B,số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào?
A. 0,2 B. 0,25	C. 0,4 D. 0,5
60. Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dd chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì khi ấy trong dung dịch có chất nào?
A. Na2CO3 B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaOH dư D. B, C đều đúng.
61. Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất không tan cho t/ dụng hết với axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào?
A.Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2
62. Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2
C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaOH , Na3PO4
63. Nung 10g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9 g chất rắn.Cho Na=23,H=1,C=12,O=16.Hỏi khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu?
A. 8,4g; 1,6g B. 1,6g; 8,4 g C. 4,2g; 5,8 g D. 5,8g; 4,2 g
64. Có bốn dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại anion và một loại cation. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Mg2+, Ba2+, K+, SO42-, SO42-, NO3-, CO32-, Cl-. Bốn dd đó là:
A. K2SO4 , Mg(NO3) , CaCO3 , BaCl2 .
B. MgSO4 , BaCl2, K2CO3 , Ca(NO3)2 
C. BaCO3 , MgSO4 , KCl , Ca(CO3)2 . 
D. CaCl2 , BaSO4 , Mg(NO3)2 , K2CO3 
65. Điện phân có màng ngăn 150 ml dung dịch BaCl2, thể tích khí thoát ra ở cực dương là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi trung hoà bằng axit axetic đã phản ứng hết với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M và cho một kết tủa trắng không tan trong HNO3. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 trước khi điện phân là:
A. 0,2 M B. 0,25 M	 C. 0,15 M D. 0,1 M
66. Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM 
1. Cho các chất 1.KOH ; 2. BaCl2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Chất có tác dụng với dd Al2(SO4)3 là :
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5
2. Cho K vào dd AlCl3 thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Sục CO2 vào dd còn lại thấy có kết tủa thêm. Số phản ứng đã xảy ra là :
A- 5 B- 2 C- 3 D- 4
3. Cho các dung dịch AlCl3 , NaCl , MgCl2 H2SO4 .Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A/ dd NaOH. B/ ddAgNO3. C/ ddBaCl2	D/dd HCl
4. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư .
B. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư .
C. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư .
D. Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư .
5. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết mỗi chất là: 
a) HCl đặc 	b) H2SO4 đặc, nguội	 
c) Dung dịch NaOH 	d) b và c đều đúng 
6. Khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì hiện tượng xảy ra:
a) Không có hiện tượng gì 	 b) Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
c) Có kết tủa sau đó tan một phần d) Có kết tủa không tan
7. Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
a) Na2CO3 	b) NH3 	 c) H2SO4 	d) KHSO4
8. Cho x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa y mol HCl, với điều kiện nào của x, y thì xuất hiện kết tủa ?	
a) y 4x 	c) y = 4x 	d) y ³ 4x 
9. Một dung dịch chứa a(mol) NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b(mol) muối Al3+ . Điều kiện để thu kết tủa sau phản ứng là a. a 4b c. a = 2b d. 2b < a < 4b
10. Một dd chứa x mol NaOH và 0,3mol NaAlO2. Cho 1 mol HCl vào dd đó thì thu đợc 15,6g kết tủa. Hỏi khối lượng NaOH trong dd là kết quả nào sau đây?
A.32g	 B. 3,2g	 C. 16g 	 D. 32g hoặc 16g.
11. Cho 260ml dd AlCl3 0,1M tác dụng với 40ml dd KOH thì thu được 1,872g kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dd KOH là:
A. 0,18M 	B. 0,2M	C. 0,02M D. 1,8M hoặc 2M.
12. Lấy x (lít) dd NaOH 0,4M cho vào dd có chứa 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Tính x(lít)?
A. 2,25 (lít) hay 2,68 (lít) 	B. 2,65 (lít) hay 2,85 (lít) 
C. 2,25 (lít) hay 2,65 (lít)	D. Cả A,, C đều sai
13. Hoà tan 3,9g Al(OH)3 bằng 50ml dd NaOH 3M được ddA. Tính V dd HCl 2M cần cho vào A để xuất hiện trở lại 1,56g kết tủa. 
A. 0,05 lít 	B. 0,12 lít 
C. 0,06 lít hoặc 0,12 lít 	D. 0,05 lít hoặc 0,12 lít
14. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
a) 1,5mol/lít 	b) 3,5mol/lít 
c)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít 	d) 2mol/lít hoặc 3mol/lít.
15. Hoà tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 5,4g Al vào một lượng nước có dư thì thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lít	B. 4,48 lít	C. 13,44 lít D. KQK
16. Tại sao miếng Al (đã cạo sạch màng bảo vệ Al2O3) khử H2O rất chậm và khó, nhưng lại khử H2O dễ dàng trong dd kiềm mạnh. 
A. Vì Al có tính khử kém hơn kim loại kiềm, kiềm thổ.
B. Vì Al là kim loại có thể tác dụng với dung dịch kiềm.
C. Vì Al tạo lớp màng bảo vệ Al(OH)3. Lớp màng bị tan trong ddkiềm mạnh. D. Vì Al là kim loại có hiđrôxit lưỡng tính.
17. Chỉ dùng H2O có thể phân biệt những chất mất nhãn nào dưới đây:
A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO. 	B. ZnO, CuO, FeO, Al2O3.
C. Na2O, Al2O3, CuO, Al	D. Al, Zn, Ag, Cu.
18. Cho dd NH3 d vào dd AlCl3 và ZnCl2 thu được ¯A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Zn và Al B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al2O3	D. Al2O3
19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A-Muối KAl(SO4)2.12H2O không làm trong nước đục.
B-Tinh thể Al2O3 khan là đá quý như : corindon, hồng ngọc, xa phia.
C-Quặng nhôm dùng làm vật liệu mài. 
D-Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
20. Khi cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 và khi cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO2 thì cả hai trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa sau đó bị hoà tan 
B.Lúc đầu không có hiện tượng gì xảy ra, sau đó tạo kết tủa keo trắng
C.Không tạo kết tủa D.Tạo kết tủa không bị hoà tan
21. Cho Al vào hai lít dd HNO3 phản ứng vừa đủ thu 0,2 mol N2 và dd X. Cho NaOH d vào dd X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO3 trong dung dịch ban đầu là: 
A. 2,8M B. 17M C. 1,4M	D. 1,7M
22. Để tinh chế Al2O3 có lẫn SiO2, Fe2O3 có thể dùng các chất theo thứ tự sau:
A. dd NaOH đặc to , CO2 , đun nóng 
B.dd HCl , dd NH3 , đun nóng C. dd HCl , dd NaOH , đun nóng D.dd H2SO4 , dd NaOH dư , đun nóng 
23. Dẫn CO dư qua hhợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hổn hợp rắn gồm:
A.Al2O3, Fe, Cu, MgO 	B.Al, Fe, Cu, Mg	
C.Al, Fe, Cu, MgO	D.Al2O3, Fe, Cu, Mg
24. Cho 7,3g hợp kim Na-Al vào 50g H2O thì tan hoàn toàn và thu được 56,8g dd X. Khối lượng của Al trong hợp kim là: 
A- 2,7g B- 2,68g C- 3,942g D- 4,392g
25. Cho hổn hợp X gồm Na2O , Al2O3 và H2O. Khi phản ứng xong thu được 200ml dd A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần theo khối lượng của Na2O trong X là 
A- 37,8% B- 37% C- 35,8% D- 38%
26. Nước phèn có chứa Al2(SO4)3 và H2SO4 tự do. Để loại hai chất này trong đồng ruộng ta dùng chất nào trong các chất sau: 
A. NaOH	B. Ca(OH)2 C. HCl	 D. NH4OH (dd NH3)
27. Nguyên tắc sản xuất Al là
a. khử ion Al3+ trong hợp chất thành nhôm t

File đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM KIM LOAI NHOM A.doc