Bài tập trắc nghiệm este (tiết 4)
Cõu 1: Hóy chọn định nghĩa đúng trong các địn nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết
với các gốc R và R.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhúm –OH trong nhóm COOH của phõn tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
ứng trung hoà giữa axit và bazơ là phản ứng khụng thuận nghịch C. Phản ứng thuỷ põn este là phản ứng khụng thuận nghịch D. Etyl axetat khú tan trong nước hơn axit axetớc Cõu 12: Một este hữu cơ đơn chức cú thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. Cho este trờn tỏc dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu một muối cú khối lượng bằng 41,37 khối lượng este. Cụng thức cấu tạo đỳng của este là: A. HCOOC2H5 B. HCOOC2H3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H3 Cõu 13:Một hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C7H12O4. Biết X chỉ cú 1 loại nhúm chức, khi cho 16 gam X tỏc dụng vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thỡ thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2 muối. Xỏc định cụng thức cấu tạo thu gọn của X. A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 D. Tất cả đều sai . Câu 14: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhúm chức tỏc dụng với 1 lớt dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư cú thể trung hũa hết 0,5 lớt dung dịch HCl 0,4M. CTCT thu gọn của X là? A. (CHCOO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2C5COO)3C3H5 D. Kết quả khỏc Cõu 15: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và khụng cú nhúm chức khỏc). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125.Cho 20 gam X tỏc dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bó rắn. CTCT thu gọn của X trong trường hợp này là : A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2 Cõu 16: Một este đơn chức, mạch hở cú khối lượng là 2,9 gam tỏc dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Cụng thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOHCOOH=CH2 Cõu 17: Để xà phũng húa 17,4 gam một este no đơn chức cần dựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Cụng thức phõn tử của este là: A. C6H12O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H10O2 Câu 18: Phản ứng thuỷ phân este trong môI trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? A. Xà phòng hoá B. Hiđrat hoá C. Crackinh D. Sự lên men Câu 19: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. A có CTTQ là: A. RCOOR1 B. (RCOO)2R1 C. (RCOO)3R1 D. R(COOR1)3 Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Câu 21: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. CTCT của este là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 22: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 khối lượng este đã phản ứng. CTCT của este là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 23: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 là 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng = 93,18% khối lượng este đã phản ứng. CTCT của este là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 24: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và chất Z có công thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây? A. Axit B. Anđehit C. Este D. Ancol Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. Kết quả khác Câu 26: Đun nóng 1,1 g este đơn chức M với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4 g muối. Biết M có khối lượng phân tử là 88. M có CTCT là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều sai Câu 27: X là este được tạo bởi ancol là đồng đẳng của ancol etylic và axit là đồng đẳng cảu axit axetic. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 g X cần 0,15 mol NaOH. X có CTCT là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC3H7 Câu 28: Cho 12,9 g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. CTCT của este là: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A, B đều đúng Câu 29: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g chất X người ta dùng 34,1 ml dung dịch NaOH 10 % ( d = 1,1 g/ml) ( lượng NaOH dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng). CTCT của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. cả B, C đều đúng Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử là C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,14 g hỗn hợp 2 muối và 3,68 g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 2,22 g và 4,4 g B. 3,33 g và 6,6 g C. 4,44 g và 8,8 g D. 5,6 g và 11,2 g Câu 31: Cho 4,4 g chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịchNaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. X có CTCT là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 32: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khí phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Yvà Z phản ứng tráng gương thu được 21,6 g Ag. CTCT của X là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 33: Đun nóng 0,01 mol một chất Y với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92 g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơI thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có CTCT là: A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 III. xác định công thức este dựa vào phản ứng đốt cháy Câu 1: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol este no, đơn chức, mạch hở X cần 3,5 mol O2. CTCT của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam este đơn chức Y thu được 0,132 g CO2 và 0,054 g H2O. CTPT của Y là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. X có CTPT là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác định được Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. CTPT của este X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác Câu 6: Đốt cháy a g một este, sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g nứoc. Thể tích khí oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). CTPT của este là: A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 7: Đốt cháy 6 g este Y ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nứơc. Y có CTCT là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH= CH2 D. HCOOC2H5 Cõu 8: Đốt chỏy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lớt CO2 và 7,56g H2O, thể tớch oxi cần dựng là 11,76 lớt (thể tớch cỏc khớ đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nờn. Cho biết cụng thức phõn tử của este: A.C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 9: Hỗn hợp gồm một ancol đơn chức và một axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 g este này thì thu được 0,22 g CO2 và 0,09 g nước. Vậy CTPT của ancol và axit là: A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 Câu 10 : Đốt chỏy 1,7 gam este X cần 2,52 lớt oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun núng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X khụng cú chức ete, khụng phản ứng với Na trong điều kiện bỡnh thường và khụng khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun núng. Biết Mx < 140 đvC. Hóy xỏc định cụng thức cấu tạo của X? A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H3COOC6H5 Cõu 11: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng chỏy qua bỡnh đựng P2O5 dư, khối lượng bỡnh tăng thờm 6,21 gam, sau đú cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Cỏc este trờn thuộc loại gỡ? A. Este no, đa chức B. Este khụng no, đơn chức C. Este no, đơn chức D. Este khụng no, đa chức . IV. xác định công thức của este đồng phân Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g nước. X, Y có công thức cấu tạo là: A. CH2= CH- COOCH3 và HCOOCH2- CH= CH2 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2- CH= CH2 C. CH2=CH- COOCH3 và CH3COOCH2CH= CH2 D. Kết quả khác Cõu 2 : Cú hai este là đồng phõn của nhau và đều do cỏc axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. Để xà phũng húa 22,2 gam hỗn hợp hai este núi trờn phải dựng hết 12 gam NaOH nguyờn chất. Cỏc muối sinh ra sau khi xà phũng húa được sấy đến khan và cõn được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho biết cụng thức cấu tạo của hai este? A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 B. HCOO C2H5 và CH3COO CH3 C. C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7 D. Cõu B đỳng. Cõu 3: X là hỗn hợp của hai este đồng phõn với nhau. Ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất, 1 lớt hơi X nặng gấp 2 lần 1 lớt khớ CO2. Thủy phõn 35,2 gam X bằng 4 lớt dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch Y. Cụ cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xỏc định cụng thức phõn tử của cỏc este. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Cõu 4 : Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phõn của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tỏc dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dựng 5,6 lớt O2 và thu được 4,48 lớt CO2 (cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn). Cụng thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là: A.CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 và HCOOC3H D.Đáp án khác. Câu 5: Hỗn hợp A gồm 2 este ta đồng phõn của nhau và đều tạo thành
File đính kèm:
- chuyen de luyen thi este.doc