Bài tập trắc nghiệm este (tiết 2)

1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2; C5H10O2

2.Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:

a.Axít no, đơn và ancol no đơn

b.Axít đơn và ancol đơn

c.Axít không no, đơn (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn

d.Axít thơm đơn và ancol no, đơn

 

doc22 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm este (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D.Giá trị khác
Câu Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
	A.0,1972.	B.1,9720.	C.197,20.	D.19,720.
Câu Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3
C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3
III. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
	A.168 .	B.16,8 .	C.1,68. 	D.33,6.
Câu Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
	A. 189.	B. 66,73.	C. 200.	D. 188.
Câu Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là
	A.352,43 gam.	B.105,69 gam.	C.320,52 gam.	D.193 gam
Câu Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam	B. 10367,3 gam	C. 1034,48 gam	D. 11403,0 g
Câu 30. Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH dư thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công thức của 3 muối là:
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa , HCOONa
HCOONa, CHºC-COONa, CH3-CH2COONa
CH2=CHCOONa, HCOONa, CHºC-COONa
CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CH-COONa
(ĐH khối A 2009)
CACBOHIDRAT
 I. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
1.Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sao đây của glucôzơ:
a. Có nhiều nhóm hydroxyl
b. Có 5 nhóm hydroxyl
c. Có nhóm chức andehit
2.Viết phản ứng hoá học xảy ra khi cho:
a.
b. Xenlulôzơ với axit nitric, axit axetic
3. Chuổi phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có)
a.
b.
 4. Từ tinh bột viết phương trình phản úng điều chế: axit axetic, etylaxetat, PVA, PVC, PE
 5. Viết phương trìnhphản ứng điều chế glucôzơ từ: xenlulôzơ, andehit formic, quang hợp từ cây xanh
 6. Bằng phản ứng hoá học, hãy nhận biết các lọ không nhãn.
a.Glixerol, glucozơ, ancol etylic, andehit axetic, axit axetic
b.Glixerol, etanol, glucozơ, phênol
c.Glucôzơ, tinh bột, sacarôzơ, glixeriol
7.Cho glucôzơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 49,25g kết tủa. Tính khối lượng glucôzơ đã dùng biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%
8. Khí CO2 chiếm 0,03% Vkk. Cần bao nhiêu lít không khí (ở điều kiện chuẩn) để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50g tinh bột.
9. Đun nóng dung dịch có chứa 27g glucôzơ với dungdịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng Ag sinh ra và khối lượng AgNO3 cần dùng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
10. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50g kết tủa.
a.Tính khối lượng ancol sinh ra
b.Tính khối lượng glucôzơ cần cho quá trình lên men. Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men là 80%
 11. 
a. Tìm CTĐGN của A
b. Tìm CTPT, CTCT dạng mạch hở của A biết MA = 180 đvC
c. Tính thể tích H2 (đkc) để hydro hoá hoàn toàn 2,7g A
II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.Cacbohydrat (gluxit, saccarit) là:
A.Hợp chất đa chức có công thức chung Cm(H2O)m
B.Hợp chất đa chức có công thức chung Cm(H2O)m
C.Hợp chất có nhiều nhóm hidrixyl và nhóm cacboxyl
D.Hợp chất chỉ có nguồn gốc thực vật.
Câu 2.Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A.Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan 	
B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO 	
D.Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu 3. Đồng phân của glucozơ là
A.saccarozơ B.mantozơ C.xenlulozơ D.fructozơ
Câu 4.Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có 
A.5 nhóm hiđroxyl B.4 nhóm hiđroxyl C.3 nhóm hiđroxyl D.2 nhóm hiđroxyl
Câu 5.Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A.fructozơ B.glucozơ C.saccarozơ D.mantozơ
Câu 6.Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A.axit axetic B.đồng(II) oxit C.natri hiđroxit D.đồng (II) hiđroxit
Câu 7.Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic
A.Na kim loại B.Nước brôm
C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D.[Ag(NH3)2 ]OH 
Câu 8. Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A.có chứa một lượng nhỏ anđehit B.có chứa đường saccarozơ
C.có chứa đường glucozơ D.có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 9.Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A.Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C.Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.
Câu 10.Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A.H2/ Ni, t0. B.dung dịch AgNO3/NH3
C.Cu(OH)2 D.dung dịch brom
Câu 11.Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
 A.≈ 71 Kg B.≈74Kg C.≈89Kg D.≈111Kg
Câu 12. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A.24g B.50g C.40g D.48g
Câu 13. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B.Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C.Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D.Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu 15.Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A.21,6g B.10,8g C.32,4g D.16,2g
Câu 16. Từ glucozơ điều chế cao su BuNa theo sơ đồ sau :
Glucôzơ ® Ancol etylic ® Buta-1,3-đien Cao su BuNa
Hiệu suất toàn bộ quá trìng điều chế là 75%. Để thu được 32,4 kg Cao su thì khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu ?
A.144 kg B.108 kg C.0,828 kg D.Đáp số khác.
Câu 17. Chất nào sau đây có thể tác dụng với Cu(OH)2 :
 (1) Glucozơ ; (2) Saccarozơ ; (3) Glixerin ; (4) Mantozơ.
A.1. B.1, 2 C.1, 2, 3 D.1, 2, 3, 4
Câu 18. Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là
A.222,2 g B.1041,7 g C.666,7 g D.888,6 g
 Câu 19. Phản ứng không tạo ra etanol là
A.Lên men glucozơ.
B.Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C.thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D.cho axetilen tác dụng với nước, xt, to.
Câu 20. Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A.16,476 kg 	B.15,65kg 	 C.31,3kg 	 D.20 kg
Câu 21. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A.đều lấy từ mía hay của cải đường 
B.đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C.đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D.đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 22. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc 	B.1 621 gốc	C. 422 gốc	D. 21 604 gốc
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bộtaxit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, etyl axetat B. Glucozo, ancol etylic
Glucozo, andehit axetic D. Glucozo, axit lactic
Câu 24. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là
A.2,25g 	B.1,44g	 C.22,5g	 D.14,4g
Câu 25. Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%). Giá trị của m là:
30 B. 31 C. 42 D. 10
III. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 20. Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri của a là
A.2,2875g	 B..411,75 C.658,8g	 D.263,52g
Câu 21. Phát biểu không đúng là:
 A. Dung dịch fructozơ hòa tan Cu(OH)2
 B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozô cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
 C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
 D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 22. Khối lựơng glucozo cần dùng để điều chế 1 lít ancol etylic (0,8g/ml)H=80% là
A. 190g B. 196,5g C. 185,6g D. 212g
Câu 23. Cho m gam tinh bột lên men (H=81%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 tu được 550g kết tủa và dd X, đun kỹ dd X thu thêm được 100g kết tủa. Giá trị m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Câu 24. Cho các chất: X. glucozơ;Y. saccarozơ;Z. tinh bột;T. glixerin; H. xenlulozơ.
Những chất bị thủy phân là:
A. X, Z, H	B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, H
Câu 25.Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 	
A. 20,0.	B. 30,0.	C. 13,5.	D. 15,0. (ĐH khối A 2009)
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 .Định nghĩa amin. Cho ví dụ về amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. Gọi tên.
2 -

File đính kèm:

  • docBT TONG HOP.doc
Giáo án liên quan