Bài tập trắc nghiệm đề I
1. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?
A. Sự bay hơi khi đun nước sôi B. Sự hoà tan của đường
C. Sự rỉ của sắt D. Sự thăng hoa của iôt
å lâu ngày uống có vị chua C. Sự thăng hoa của muối amoni clorua D. Sự hoà tan muối ăn vào nước 3. Chất trung tính là chất: A. Thể hiện tính axit, tính bazơ B. Không thể hiện tính axit và tính bazơ C. Thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh D. Chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh 4. Đồng phân gồm những chất: A. Có cùng khối lượng phân tử B. Có cùng công thức phân tử C. Có thành phần phân tử hơn nhau một số nhóm CH2 D. Cả A, B, C đều đúng 5. Dung dịch nattri axetat trong nước có môi trường: A. Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính 6. Phản ứng nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. Nung vôi từ đá vôi B. Tổng hợp amoniac từ N2 và H2 C. Điều chế este từ rượu và axit D. Tất cả các phản ứng trên 7. Cấu hình electron của nguyn tố Vậy nguyên tố X có đặc điểm: Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA C. Số notron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Nguyên tố mở đầu chu kì 4 E. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng 8. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Cao su là hợp chất cao phân tử B. Cao su là hợp chất hidrocacbon C. Cao su là hợp chất không no D. Cả A, B, C đều đúng E. Cả A, B, C đều sai 9. Khi một anken phản ứng cộng với H2 ta được: A. Anken khác có nhiều nguyên tử H hơn B. Anken cùng nguyên tử C với anken trước C. Một anken có vị trí nối đôi thay đổi D. Một kết quả khác 10. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3: A. Na B. Na2O C. NaNO2; O2 D. NO2; O2 11. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ: A. Nước dư B. Nước dư , nK ³ nAl C. Nước dư và D. Al tan hoàn toàn trong nước 12. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng; có thể dùng chất nào sau: A. Axit HCl; dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, khí CO2 C. Nước D. Dung dịch amoniac 13. Rượu nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính 3 – Metyl but – 1 – en? A. 2 – Metyl butan – 1 – ol B. 2 – Metyl butan – 2 – o1 C. 3 – Metyl butan – 2 - o1 D. 3 – Metyl butan – 1 – o1 14. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hoá đỏ B. Anilin trong nước cho môi trường bazơ lm quì tím hóa xanh C. Một chất tan mạnh trong nước có thể kết tinh trong dung dịch bão hòa chính nó D. Độ tan của chất khí tăng khi áp suất giảm 15. Cấu hình electron của ion lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tửù: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. 1s2 2s2 2p5 E. Tất cả các cấu hình trên đều đúng 16. Phản ứng oxihóa - khử xảy ra theo chiều: A. Tạo chất khí B. Tạo chất kết tủa C. Tạo chất điện li yếu D. Tạo chất oxi hóa và chất khử yếu hơn 17. Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch chất điện li dẫn điện vì trong đó chứa các phần tử mang điện. B. Khi pha loãng hoặc cô cạn dung dịch, nồng độ mol của chất tan tỉ lệ thuận với thể tích C. Độ tan của chất khí tăng khi tăng áp suất D. Dung dịch NaOH 10-9M phải có pOH = 9 18. Công thức tổng quát CnH2nO có thể là: A. Rượu không no B. Ete không no C. Andehit no D. Xeton no E. Cả A, B, C, D 19. Trong phòng thí nghiệm dung dịch axit HF được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu sau: A. Nhựa B. Kim loại C. Thuỷ tinh D. Gốm sứ 20. Để đo chính xác thể tích của dung dịch trong chuẩn độ thể tích, người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây: A. Bình định mức B. Pipet C. Buret D. Ống đong và cốc chia độ 21. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Có sự tạo thành andehit sau phản ứng B. Sacarozơ tráng gương được trong môi trường axit C. Sacarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. Tất cả A, B, C đều đúng. 22. Bình cầu là dụng cụ thí nghiệm để: A. Pha hóa chất B. Kết tinh các chất C. Lọc các chất D. Đun nóng các chất, điều chế khí 23. Chất chỉ thị được dùng để: A. Làm thay đổi màu của dung dịch theo pH B. Làm thay đổi tính oxi hoá, khử của một chất C. Làm thay đổi tính axit, tính bazơ của dung dịch D. Làm thay đổi độ dẫn điện của dung dịch 24. Khí H2 thu được như thế nào là tinh khiết? A. Đốt không có tiếng nổ B. Đốt có tiếng nổ nhỏ C. Đốt có tiếng nổ to D. Đốt thấy cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt 25. Cho CH3OH; C2H5OH; C3H7OH. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các chất trên? A. Kim loại kiềm B. H2SO4 đặc/ 1400C C. H2SO4 đặc/ 1800C D. CH3COOH/ H2SO4 đặc; t0 26. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì: A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Gây mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính 27. Điện phân là quá trình: A. Biến điện năng thành hoá năng B. Biến hoá năng thành điện năng C. Biến cơ năng thành điện năng D. Biến điện năng thành nhiệt năng 28. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron: [khí hiếm](n-1)ns1. Vậy A có thể là: Các kim loại IA (kim loại kiềm) B. Các kim loại IB (Cu, Ag, Au) C. Các kim loại VIB (Cr, Mo, W) D. Hidro hoặc các kim loại khác 29. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào? A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều 30. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây: A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho andehit fomic tác dụng với dụng dịch AgNO3/NH3 C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 31. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren 32. Cho sơ đồ phản ửng: (A) C3H8 as (CH3)2CHX (B). Để tăng hiệu suất phản ứng nên dùng X2: A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 33. Trong các chất sau , chất nào tạo được bazơ liên hợp mạnh nhất khi phản ứng như một axit? A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2O D. CH3COOH 34. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử nội phân tử? A. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O D. KClO3 KCl + KClO4 35. Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch H2SO4 loãng xảy ra phản ứng nào sau đây: A. Oxi hoá hiđro B. Khử lưu huỳnh C. Phân huỷ H2SO4 D. Phân huỷ H2O 36. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH2OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. CH3CH2NH2 37. Hãy gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau: CH3C C – CH2 – CCl(CH3)2 A. 2 – Clo – 2– meltyl hex – 4 – in B. 5 – Clo – 5 – meltyl hex – 2 – in C. 2 – Metyl – 2 – clo hex – 4 – in D. 5 – Clo – 5 – clo hex – 2 – in 38. Trong phản ứng ankyl hóa benzen dưới đây có thể nhận được sản phẩm là chất nào? + R – Cl ? A. Monoakyl benzen B. Điankyl benzen C. Triankyl benzen D. Cả A, B, C 39. Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím C. Cho vào bình một cánh hoa hồng B. Cho nước vào bình rồi thử dung dịch AgNO3 D. Cả A và B đều được. 40. Khi nhúng từ từ một muối đồng đựng bột Mg cháy sáng vào cốc nước thì có hiện tượng gì? A. Bột Mg tắt ngay B. Bột Mg tắt dần C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt 41. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây: CH3COOC2H2 + CH3MgI (dư) 1. ete; 2. H3O+ ? A. CH3 – C(CH3OH) – OC2H5 B. CH3 – C (CH3)2– OH C. CH3 – CO – CH3 D. Cả A, B, C 42. Hòa tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonnat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm? A. Li B. Na C. K D. Rb 43. Hòa tan 92g C2H2OH vào nước thu được 250 ml dung dịch A. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml. Tính độ rượu của dung dịch A? A. 400 B. 460 C. 500 D. Kết quả khác 44. Công thức đơn giản của một công thức hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhanh là (CHO)n. Khi đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. Công thức cấu tạo của X: A. HOOC – CH = CH – COOH B. CH2 = CH – COOH C. CH3COOH D. Kết quả khác 45. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là: A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml 46. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonnat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672ml khí (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 10,33g B. 12,66g C. 15g D. Kết quả khác 47. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,134 lít B. 0,142 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít 48. Các nguồn tự nhiên gây ô nhiễm không khí là: A. Hoạt động của núi lửa B. Nạn cháy rừng C. Hiện tượng hoang mạc, đất trồng, đồi trọc D. Tất cả các nguồn trên 49. Đưa mẩu than đang nóng đỏ vào ống nghiệm đựng oxi, có hiện tượng gì xảy ra? A. Mẩu than tắt ngay B. Mẩu than cháy bình thường rồi tắt C. Mẩu than cháy bùng lên D. Không có hiện tượn
File đính kèm:
- bai tap trac nghiem hoa 12.doc