Bài tập trắc nghiệm đề 2

1. Chất xúc tác có tác dụng làm:

A. Chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn B. Tăng năng lượng hoạt hoá

C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch D. Phản ứng toả nhiệt

 

doc14 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 e	D. Cả 5 phản ứng đều xảy ra
4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tính axit của HI mạnh hơn HCl
B. Phenol và alinin không làm đổi màu quỳ tím
C. Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3 dư
D. Có thể điều chế được dung dịch HCl đặc 80%
5. Có 4 dung dịch là NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch?
A. Dung dịch HNO3	B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch NaCl
6. Cho biết phát biểu sai của qui tắc Hund
A. Trong một phân lớp chứa đủ số electron, các electron có khuynh hướng phân bố đều vào các AO sao cho tổng spin của chúng là cực đại.
B. Số electron độc thân trong một phân lớp chưa bão hòa phải nhiều nhất
C. Trong một AO chỉ tối đa có hai electron
D. Trong các phát biểu trên đều có hai phát biểu đúng.
7. Cho các chất sau đây:
	N	 N	 N
	 |	 	 |
	H	 H 
 Pirol	 Piridin	 Piperidin
 (I)	 (II)	 (III)
Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây:
A. I > II > III	B. III > II > I	C. II > I > III	D. II > III > I
8. Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch AlCl3 phản ứng với dung dịch NaOH dư
B. Cho dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ
C. Cho dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với dung dịch NH3 dư
D. Cho dung dịch NaAlO2 phản ứng với dung dịch HCl dư
9. Trong các loại nước sau đây, nước nào thuộc loại nước ngầm?
A. Nước khoáng	 	B. Nước hồ	C. Nước sông	D. Nước suối
10. Khi điều chế N2 từ dung dịch NaNO2 và NH4Cl bão hòa thì đun nóng bình cầu như thế nào?
A. Ban đầu đun mạnh, sau đó giảm dần	B. Ban đầu đun nhẹ, sau đó mạnh dần
C. Đun mạnh từ đầu đến cuối	D. Ban đầu đun nhẹ, có khí thoát ra thì dừng
11. Đường Saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit	B. Đisaccarit
C. Polisaccarit	D. Oligosaccarit
12. Trong số các xicloanken có số cacbon từ C5 đến C8, vòng nào bền nhất?
A. Xiclopentan	B. Xiclohexan	C. Xicloheptan	D. Xiclootan
13. Có các dung dịch: NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3. Được dùng nhiệt độ và chỉ dùng thêm một hoá chất nào trong số các chất sau đây để nhận được các dung dịch trên?
A. Dung dịch KOH	B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl	D. Dung dịch Ca(OH)2	 
14. Cho phản ứng: CH2 = CH – CHO + HBr sản phẩm chính	 	
A. CH3 – CHBr – COH	B. CH2Br – CH2 – CHO
C. CH2 = CH – CHBr – OH 	D. CH3 – CHBr – CHBr – OH 	 
15. Để nhận biết mùi của khí Cl2, trong phòng thí nghiệm làm theo cách nào sau đây:
A. Đưa bình khí Cl2 lên mũi và hít một hơi	B. Đưa bình lên và hít nhẹ
C. Dùng tay phẩy nhẹ ở miệng bình và ngửi nhanh	D. Để úp bình xuống và ngửi
16. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm đến dư vào dung dịch ZnSO4 đến dư?
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh	D. Không có hiện tượng gì xảy ra
17. Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ
B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh
C. Đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân
D. Đây là những kim loại nhẹ
18. Những chất có thành phần phân tử giống nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo dẫn đến tính chất khác nhau được gọi là:
A. Thù hình	B. Đồng vị	C. Đồng đẳng	D. Đồng phân
19. Phương pháp chưng cất phân đoạn dùng để tách các chất:
A. Có độ tan trong nước khác nhau	B. Có khối lượng mol khác nhau
B. Có nhiệt độ sôi gần nhau	D. Có nhiệt độ sôi cách nhau
20. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit:
A. Trong lò cao	B. Bằng phương pháp thuỷ luyện
C. Bằng phương pháp nhiệt luyện	D. Bằng phương pháp điện phân nóng chảy
21. Cho andehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm (TN):
TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
TN2: Cho m gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được nAg = 4.nA
Vậy andehit A là
A. Andehit no đơn chức	B. Andehit no hai chức
C. Andehit fomic	D. Kết quả khác
22. Khi đun một acol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken đều có cùng CTPT là C6H12. Hdro hoá 3 anken đó đều thu được 2 – Metyl pentan. Công thức cấu tạo của ancol là
A. (CH3)2 CH CH2 CHOH CH3	B. (CH3)2 CH CHOH CH2 CH2
C. (CH3)2 CH CH2 CH2 CH2 OH	D. (CH3)2 CH CH2 CH2 CH2OH
E. A hoặc B 
24. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào CuSO4 thì sản phẩm màu xanh thẫm của:
A. Cu(OH)2	B. [Cu(NH3)4]SO4
C. [Cu(NH3)4](OH)2	D. [Cu(NH3)4]2+
25. Khi cần pha chế một dung dịch, người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây:
A. Bình cầu	B. Bình định mức
C. Bình tam giác	D. Chậu thuỷ tinh
26. Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:
A. Cầm bằng tay có đeo găng
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho tiếp xúc với nước	D. Có thể để ngoài không khí
27. Axia1actic có mặt trong:
A. Quả dừa	B. Quả cam	C. Quả chanh	D. Sữa chua
28. Để làm sạch nhựa quả dính vào dao khi cắt, người ta dùng:
A. Nhúng dao vào xăng hoặc dầu hoả	B. Nhúng dao vào nước xà phòng
C. Ngâm dao vào nước lạnh	D. Ngâm dao vào nước muối
29. Cho biết nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clometan thay đổi như thế nào?
A. CCl4 > CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl	B. CHCl3 > CCl4 > CH2Cl2 > CH3Cl
C. CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl > CCl4	D. CCl4 > CHCl3 > CH3Cl > CH2Cl2
30. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo tính axit giảm dần:
 COOH	 COOH 	COOH 	COOH
 NO2	 CH3	OH
	 (a)	 (b)	(c)	 	(d)
	A. a > b > c > d	B. b > a > c > d
	C. d > c > b > a	D. b > d > c > a
31. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt nhanh phenol và n – butanol?
A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. Na	D. NaOH
32. Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, người ta:
A. Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt của chất lỏng
B. Nhúng nhanh khoảng 1/2 nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng
C. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay
D. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho đến mức thuỷ ngân ổn định.
33. Để thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm có thể làm theo cách nào sau đây:
A. Thu trực tiếp bằng phương pháp đẩy không khí	B. Thu qua nước nóng
C. Thu qua dung dịch NaCl bão hòa	D. Cả 3 cách trên
34. Nước khoáng thuộc loại nước nào sau đây:
A. Nước biển	B. Nước ngầm	C. Nước suối	D. Nước mưa
35. Khi bón phân vơ cơ hoặc phân chuồng có thể gây ô nhiễm môi trường vì:
A. Tích luỹ các chất độc hại, thậm chí gây nguy hiểm cho đất do phân để lại
B. Tăng lượng dung dịch ở lớp nước trên bề mặt có tác dụng xấu đến việc cung cấp oxi gây hại cho cá và các loại động vật thuỷ sinh khác
C. Tích lũy nitrat trong nước ngầm làm giảm chất lượng của nước uống
D. Làm tăng lượng NH3 không mong muốn trong khí quyển và lượng N2O do quá trinh nitrat hoá phân đạm dư hoặc bón không đúng chỗ
E. Tất cả cc nguyên nhân trên.
36. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2g và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng hốn hợp khí Y là:
A. 4,6g	B. 7,0g	C. 2,3g	D. Kết quả khác
37. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol . Xác định CTPT của 2 amin?
A. CH5N và C2H7N	B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N	D. C4H11N và C5H13N
38. Anken thích hợp để điều chế 3 – Etylpentan – 3 ol bằng phản ứng hidrat hoá là:
A. 3 – Etylpent – 1 – en 	B. 3 – Etylpent – 2 – en
C. 3 – Etylpent – 3 – en	D. 3.3 – Đimetylpent – 2 – en
39. Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Giá trị của V là:
A. 50ml	B. 100ml	C. 150ml	D. Kết quả khác
40. Điện phân dung dịch hỗn hợp X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y. Biết Y hoà tan được Al2O3 xác định mối quan hệ giữa a và b:
A. b = 2a	B. b 2a	D. Cả B và C
41. Xác định công thức của axit hữu cơ A. Biết khi hoá hơi 3g chất A thu được một thể tích hơi A đúng bằng thể tích 1,6g O2 trong cùng điều kiện.
A. HCOOH	B. CH3COOH	C. C2H5COOH	D. C2H3COOH
42. Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2 có tỉ lệ hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơn so với metan bằng 2,5. Giá trị V là:
A. 5 lít	B. 10 lít	C. 15 lít	D. 20 lít
43. Có 3 chất lỏng là: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng chất nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch HCl	D. Dung dịch BaCl2
44. Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây?
CH3 CHOH CHOH CH3 	 đ	?
A. CH3 – CHOH – CH = CH2	B. CH3 – C = CH – CH2OH 
C. CH3 – CO – CH2 – CH2	D. CH2 = CH – CH = CH2	 
45. Hãy sắp xếp các chất dưới đây theo tính axit giảm dần:
 	 HOOC – COOH 	 HOOC – CH2 – COOH HOOC CH2 CH2 COOH
	 Axit oxalic (a) Axit malonic (b)	 Axit suxilic (c)
A. a > b > c	B. b > a > c	C. c > b > a	D. a > c > b
46. Hợp chất 2,3 – Đimetylbutan khi phản ứng với Cl2 (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 

File đính kèm:

  • docbai tap trac nghiem hoa 12 tt(1).doc