Bài tập trắc nghiệm Đại số tổ hợp cơ bản và nâng cao

Ôn tập sách bài tập nâng cao

Câu1: Một bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ?

 A. 45 B. 96 C. 58 D. 84

Câu2: bộ ghép hình gồm các miếng gỗ. Mỗi miếng gỗ được đặc trưng bởi 4 tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu (gỗ, nhựa); có 4 màu (xanh,. đỏ, lam, vàng); có 4 hình dạng (tròn, vuông, tam giác, lục giác) và có 3 kích cỡ (nhỏ, vừa, lớn). Xét miếng gỗ “nhựa, đỏ, hình tròn, vừa”. Hỏi có bao nhiêu miếng gỗ khác miếng gỗ trên ở đúng hai tiêu chuẩn

 A. 39 B. 39 C. 48 D. 56

 

doc15 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Đại số tổ hợp cơ bản và nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
	A. n = 12	B. n = 13	C. n = 14	D. n = 15
Câu76: Tìm hệ số của x16 trong khai triển 
	A. 3630	B. 3360	C. 3330	D. 3260
Câu77: Tính số hạng không chứa x trong khai triển .
	A. 	B. -	C. 	D. -
Câu78: Tính hệ sốcủa x8 trong khai triển .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu79: Gieo ngẫu nhiên đồng thời 4 đồng xu. Tính xác suất để được ít nhất hai đồng xu lật ngửa, ta có kết quả:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu80: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu sắt. Lấy ngẫu nhiên một viên bị, rồi lấy tiếp một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố”Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu81: Một súc xắc đồng nhất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Sách rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm 11
Câu82: Trong một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
	A. 45	B. 90	C. 100	D. 180
Câu83: Trong một liên đoàn bóng đá cos 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
	A. 180	B. 160	C. 90	D. 45
Câu84: Giả sử ta dùng 5 màu để tô màu cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:
	A. 	B. 5´3	C. 	D. 53
Câu85: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
	A. 35	B. 120	C. 240	D. 720
Câu86: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì só đường chéo là:
	A. 121	B. 66	C. 132	D. 54
Câu87: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
	A. 11	B. 10	C. 9	D. 8
Câu88: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
	A. 11	B. 12	C. 33	D. 67
Câu89: Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp có 7 phần tử là:
	A. 	B. 	C. 	D. 7
Câu90: Tên của 15 học sinh được bỏ vào trong mũ. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
	A. 4!	B. 15!	C. 1365	D. 32760
Câu91: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
	A. 200	B. 150	C. 160	D. 180
Câu92: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có bạn An?
	A. 990	B. 495	C. 220	D. 165
Câu93: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm có ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
	A. 25	B. 26	C. 31	D. 32 
Câu94: Một đa giác lồi có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
	A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu95: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
	A. 	B. 
	C. 	D. Kết quả khác 
Câu96: Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt gồm 2, 3 và 5 học sinh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu97: Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu này nếu 3 câu đầu phải được chọn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu98: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu99: Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
	A. 12	B. 66	C. 132	D. 144
Câu100: Cho biết . Giá trị của n và k lần lượt là:
	A. 8 và 4	B. 8 và 3	C. 8 và 2	D. Không thể tìm được
Câu101: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ một nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
	A. n(n + 1)(n + 2) = 120	B. n(n + 1)(n + 2) = 720
	C. n(n - 1)(n - 2) = 120	D. n(n - 1)(n - 2) = 720
Câu102: Từ bảy chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bón chữ số khác nhau?
	A. 7!	B. 74	C. 7 ´ 6 ´ 5 ´ 4	D. 7! ´ 6! ´ 5! ´ 4! 
Câu103: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:
	A. 4	B. 	C. 	D. 
Câu104: Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc sẽ biểu diễn nếu ban nhạc Nha Trang biểu diễn đầu tiên.
	A. 4	B. 20	C. 24	D. 120
Câu105: Từ các chữ số 2, 3, 4 và 5 có thể lập được bao nhiếuố gồm bốn chữ số?
	A. 256	B. 120	C. 24	D. 16
Câu106: Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng?
	A. 720	B. 1440	C. 20160	D. 40320
Câu107: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
	A. 5! ´ 7! 	B. 2 ´ 5! ´ 7! 	C. 5! ´ 8!	D. 12!
Câu108: Xếp 3 sách Văn khác nhau, 4 sách Toán khác nhau và 2 sách Anh khác nhau trên một kệ sách dài sao cho các sách cùng môn xếp kề nhau . Số cách xếp có được là:
	A. 288	B. 864	C. 1260	D. 1728 
Câu109: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập thành các số gồm 4 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số đầu là số lẻ, hai chữ số sau là số chẵn. Hỏi có bao nhiêu số được lập thành?
	A. 72	B. 144	C. 210	D. 840
Câu110: Xếp 7 bạn ngồi trên một dãy ghế dài sao cho 2 bạn An và Bình ngồi kề bên nhau. Số cách xếp là
	A. 720	B. 1440	C. 1808	D. 840 
Câu111: Từ một tổ có n học sinh ta chọn hai em làm tổ trưởng, tổ phó. Có 56 cách chọn khác nhau thì n bằng bao nhiêu
	A. 32	B. 16	C. 8	D. 4
Câu112: Từ n người chọn ra 3 người làm chủ tịch, phó chủ tịch và thứ kí. Có 120 cách chọn khác nhau thì n bằng bao nhiêu
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 40
Câu113: Nếu = 10 và = 60. Thì k bằng
	A. 3	B. 5	C. 6	D. 10
Câu114: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
	A. 648	B. 720	C. 900	D. 1000
Câu115: Xếp 3 nam và 4 nữ ngồi trên mọt dãy gồm 7 ghế. Nếu họi ngồi theo từng phái tức nam riêng nữ riêng. Thì số cách xếp là?
	A. 3! ´ 4!	B. 	C. 	D. 2 ´ 3! ´ 4!
Câu116: 7 quyển sách đánh số từ 1 đến 7 phải được xếp vào đúng 7 vị trí mang số từ 1 đến 7. Nếu xếp lộn chỗ thì số cách xếp lộn chỗ là:
	A. 67	B. 7! - 1	C. 6! + 5! + 4! + 3! + 2! + 1!	D. Kết quả khác 
Câu117: Từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x gồm các chữ số khác nhau. Biết x > 3000
	A. 144	B. 96	C. 60	D. 48
Câu118: Xếp 3 sách Toán, 2 sách Lý, 1 sách Hoá trên một kệ sách dài sao cho các sách cùng một loại xếp kề nhau là:
	A. 12	B. 18	C. 36	D. 72
Câu119: Từ các chữ sô 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm các số khác nhau?
	A. 16	B. 24	C. 15	D. 64
Câu120: Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 ghế không ghi số sao cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là:
	A. 2 ´ 5!	B. 2 ´ 4!	C. 5!	D. 4!
Câu121: Một dãy dài có 10 ghế. Xếp một cặp vợ chồng ngồi vào 2 trong 10 ghế sao cho người vợ ngồi bên phải người chồng (không nhất thiết ngồi cạnh nhau). Số cách xếp là:
	A. 45 	B. 50 	C. 55	D. 90
Câu122: Trong khai triển nhị thức: (a + 2)n + 6 với n ẻ N có tất cả 17 số hạng
	A. 17 	B. 10 	C. 11 	D. Kết quả khác 
Câu123: Trong khai triển nhị thức: (2a - b)5 hệ số của số hạng thứ ba là:
	A. -80 	B. 80 	C. -10 	D. 10
Câu124: Trong khai triển nhị thức: (3x2 - y)10. Hệ số của số hạng chính giữa là:
	A. .34	B. -.34	C. .35	D. -.35
Câu125: Trong khai triển nhị thức: Số hạng thứ 5 là:
	A. -35a6b-4 	B. 35a6b-4 	C. -21a4b-5 	D. 21a4b-5 
Câu126: Trong khai triển nhị thức: Hệ số của x3 với x > 0 là:
	A. 60 	B. 80 	C. 160	D. 240
Câu127: Trong khai triển nhị thức: với x ≠ 0. Số hạng không chứa x là số hạng thứ:
	A. 2 	B. 3	C. 4	D. 5
Câu128: Trong khai triển nhị thức: (2a - 1)6. Ba số hạng đầu là:
	A. 2a6 - 6a5 + 15a4 	B. 2a6 - 12a5 + 30a4 	
	C. 64a6 - 192a5 + 480a4 	D. 64a6 - 192a5 + 240a4 
Câu129: Trong khai triển nhị thức: . Hai số hạng cuối là:
	A. -16x + y8	B. -16x + y4 	C. 16xy15 + y4 	D. 16xy15 + y8
Câu130: Trong khai triển nhị thức: . Số hạng thứ 10 là:
	A. -80a9b3	B. -64a9b3 	C. -1280a9b3	D. 60a6b4
Câu131: Trong khai triển nhị thức: (2x - 5y)8. Hệ số của số hạng chứa x5y3 là:
	A. -22400 	B. -40000 	C. -8960	D. -4000
Câu132: Biểu thức (5x)2(-6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức
	A. (5x - 6y2)5	B. (5x - 6y2)7 	C. (5x - 6y2)9	D. (5x - 6y2)18
Câu133: Trong khai triển nhị thức: . Số hạng không chứa x là:
	A. 140 	B. 700 	C. 28 	D. 25
Câu134: Trong khai triển nhị thức: (2x - 1)10. Hệ số của số hạng chứa x8 là:
	A. -11520	B. 45 	C. 256 	D. 11520
Câu135: Trong khai triển nhị thức: (a - 2b)8. Hệ số của số hạng chứa a4b4 là:
	A. 1120	B. 560	C. 140 	D. 70
Câu136: Trong khai triển nhị thức: (3x - y)7 số hạng chứa x4y3 là:
	A. 3285x4y3 	B. -3285x4y3	C. -2835x4y3 	D. 5283x4y3
Câu137: Trong khai triển nhị thức: (2x + y)5. Ta được kết quả là:
	A. 32x5 + 16x4y + 8x3y2 + 4x2y3 + 2xy4 + y5	 
B. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y5	
	C. 2x5 + 10x4y + 20x3y2 + 20x2y3 + 10xy4 + y5	
D. 32x5 + 10000x4y + 80000x3y2 + 400x2y3 + 10xy4 + y5	
Câu138: Trong khai triển nhị thức: (0,2 + 0,8)5. Số hạng thứ tư là:
	A. 0,0064 	B. 0,4096 	C. 0,0512 	D. 0,2048
Câu139: Trong khai triển nhị thức: (3 + 0,02)7. Tìm tổng số ba số hạng đầu tiên 
	A. 2289,3283 	B. 2291,1012 	C. 2275,93801	D. 2291,1141
Câu140: Nếu khai triển nhị thức Niutơn: (x - 1)5 = 
thì tổng bằng 
	A. -32	B. 0	C. 1	D. 32
Câu141: Câu nào sau đây sai?
	A. 2n = 	B. 0 = 
	C. 1 = 	D. 3n = 
Xác suất 
Câu142: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá bích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu143: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá 10 hay lá ách(A) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu144: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá ách(A) hay lá rô là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu145: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá ách(A) hay lá già(K) hay lá đầm (Q) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu146: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá bồi(J) màu đỏ hoặc lá 5 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu147: Rút 1 lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá rô hay một lá có hình người (lá già, đầm, bồi) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu148: Thảy mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu149: Thảy hai con súc sắc. xác suất để tổng hai mặt bằng 11 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu150: Thảy hai con súc sắc. xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu151: Thảy hai con sú

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem to hop xac suat.doc
Giáo án liên quan