Bài tập trắc nghiệm Đại cương hoá hữu cơ. hiđrocacbon

1. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin. E. Aren

4. Để tách benzen ra khỏi nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây:

a. Chiết B. Chưng cất C. Lọc D. Thăng hoa.

5. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây:

A. Phản ứng cộng Br2 vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng Br2 vào anken bất đối xứng.

C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Đại cương hoá hữu cơ. hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan	B. Anken	C. Xicloankan 	D. Ankin.	E. Aren
4. Để tách benzen ra khỏi nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây:
a. Chiết	B. Chưng cất	C. Lọc	D. Thăng hoa.
5. áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây:
A. Phản ứng cộng Br2 vào anken đối xứng.	 B. Phản ứng cộng Br2 vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. 	D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.
6. Cấu tạo nào sau đây là đồng phân cis?
 CH3	 H	CH3	 CH2OH
A.	 C = C	B. 	C = C
 H	 C2H5	 H	 H
CH3	 C2H5	CH3	 CH2OH
C.	 C = C	D. 	C = C
 H	 C2H5	CH3	 H
8. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch B2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2kg và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y là:
A. 4,6g.	B. 7,0g.	C. 2,3g.	D. Kết quả khác.
9. Anken thích hợp để điều chế 3- Etylpentanol- 3 bằng phản ứng hidrat hoá là:
A. 3 – Etylpenten– 1.	B. 3-Etylpenten– 2.
C. 3 – Etylpenten– 3.	D. 3,3 - Đimetylpenten– 2.
10. Một hợp chất A có CTPT là C6H6, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra hợp chất B. Biết MB – MA = 214. Xác định CTCT (A).
A. Benzen	B. CH2 = CH – CH = CH – C º CH.	 C. HC º - CH2 - CH2– CH2 – C º CH.
D. CH º C – CH(CH3) – C º CH	 E. Cả C và D
11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác định số mol của ankan và anken trong hỗn hợp.
A. 0,09 và 0,01	B. 0,01 và 0,09.	C. 0,08 và 0,02	D. Kết quả khác.
12. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím kể cả khi đun nóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
15. Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân (đồng phân cấu tạo)?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.	E. 6.
16. Một hiđrocacbon A phản ứng với Br2 thu được hợp chất hữu cơ B có dB/KK = 5,207. A là:
A. C5H10.	B. C5H8.	C. C5H12.	D. Kết quả khác.
17. Axetilen được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Cho Al4C3 tác dụng với H2O.	B. Cho CaC2 tác dụng với H2O.
C. Đun muối CH3 COONa với vôi tôi xút.	D. Cả 3 cách trên.
18. Hợp chất nào sau đây chỉ cho đúng một sản phẩm khi cộng với HBr?
	 CH3
	 |
A. CH3 – C = CH – CH3	B. CH3 – C = C – CH3
	|	 |
	CH3	 CH3	
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3	D. CH3 – C = CH – CH – CH3
	 |	 |
	 CH3	 CH3	
20. Hợp chất nào sau đây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr?
A. CH3 – CH = CH – CH3	B. CH3 – C = CH – CH2
	 |
	 CH3	 CH3	
	 |	
C. CH3 – C = C – CH3	D. Cả A, B, C
	 |
	CH3	
21. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 4 chất lỏng benzen, toluen, stiren là:
A. Dungdịch Br2	; B. Dung dịch KMnO4; C. Dung dịch NaOH; D. Dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.
22. Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.	E. 6.
 23. Isopren có thể cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
A. 3.	B. 4.	C. 5	D. 6.	E. 7.
24. Cracking 5,8g C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Tính khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X/
A. 9g	B. 18g	C. 36g.	D. Kết quả khác.
24. Các khí nào sau đâu đều làm nhạt màu dung dịch Br2?
A. SO2, CO2, H2S	B. SO2, C2H4, C2H2
C. SO2, SO3, C2H4	D. C2H4, C2H2, C2H6
25. Một hiđrocacbon A thể khí ở điều kiện thường, nặng hơn không khí và không làm mất màu nước brom. A là chất nào sau đây, biết khi phản ứng với clo (ánh sáng).
A. Propen	B. Etan.	C. Isobutan	D. Neopentan
26. Đồng phân nào của C8H18 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo khi phản ứng với clo (ánh sáng)
A. 2,3 – tetrametylbutan.	B. 2,5 - đimetylhexan.
C. 3,4 - đimetylhexan.	D. 2,3,4 – trimetylpentan.
28. Nitro hoá benzen bằng HNO3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao nhận được sản phẩm nào sau đâu là chủ yếu?
A. 1,4 - đinitrobenzen	B. 1,2 - đinitrobenzen.
C. 1,3 - đinitrobenzen	D. 1,3,5 – trinitrobenzen.
30. Tiến hành trùng hợp Butađien– 1,3 có thể thu được tối đa bao nhiêu polime?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
	 HgSO4
31. Cho phản ứng: Axetilen + H2O	 A	
A là chất nào dưới đây:
A: CH2 = CH2OH	B. CH3CHO 	C. CH3COOH	D. C2H5OH
.
	 HgSO4
32. Cho phản ứng: Propin + H2O	A
A là chất nào dưới đây:
A. CH3 – C = CH2.	B. CH2 = CH – CH2OH.
	|
OH
C. CH3 – C – CH3	D. CH3 CH2 CHO	
 	||
	O
	34. Công thức nào sau đây của C5H8 có đồng phân hình học:
A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2	B. CH º C – CH(CH3) – CH3
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2	D. CH3 – CH = CH – CH = CH2
	35. Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-metylbuten– 1 với HCl là chất nào dưới đây?
A. CH2 Cl – CH (CH3)– CH2 – CH3	B. CH3 – CCl(CH3)– CH2 – CH3
C. CH3 – CH(CH3)– CHCl – CH3	D. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH2Cl
37. Khi monoclo	 hoá 3-metylpentan (chiếu sáng) thì thu được tối đa là bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 2.	B. 3	C. 4.	D. 5.
38. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken, ankin lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7g. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon?
A. C2H4 và C3H8	B. C2H2 và C4H6.	C. C2H2 và C4H8	D. Kết quả khác.
39. Khi cho propylbenzen phản ứng với Br2 (tỉ lệ số mol 1 : 1) có mặt ánh sáng thì thu được bao nhiêu sản phẩm monobrom:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.	E. 5.
40. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào một bình kín có mặt xúc tác Ni rồi đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom dư thấy có 448ml khí Z (đktc) bay ra.
Biết dZ/H2	 = 4,5. Tính khối lượng bình brom tăng sau phản ứng?
A. 0,4g.	B. 0,58g.	C. 0,62g	D. Kết quả khác.
43. Chia một lượng hỗn hợp ba ankin thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4g H2O.
- Phần II: cho phản ứng với lượng H2 vừa đủ (giả sử toàn bộ ankin chuyển thành ankan tương ứng). Đốt cháy sản phẩm tạo thành thu được 6,3g H2O. Hỏi lượng H2 cần dùng ở phần II là bao nhiêu lít (đktc)?
A. 1,12 lít	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
45. Monoclo hoá ankan nào dưới đây chỉ cho một sản phẩm duy nhất?
A. CH3C (CH3)3	B. CH3CH2CH3 	C. (CH3)2 CH CH2 CH3.	D. (CH3)2 CHCH(CH3)2
47. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc). Tính m?
A. 8,4g	B. 10,5g	C. 12g	D. Kết quả khác.
52. Licopen là sắc tố màu đỏ trong quá trình cà chua chín có công thức phân tử C40H56 chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no C40H82. Xác định số nối đôi trong phân tử Licopen?
A. 10.	B. 11.	C. 12.	D. 13.
53. Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C40H56. Hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon C40H78. Xác định số liên kết p trong phân tử caroten?
A. 10.	B. 11.	C. 12.	D. 13.
54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 1,02g. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được kết tủa và tổng khối lượng kết tủa hai lần là 15,76g. Hỗn hợp A thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan	B. Anken	C. Xicloanken	D. Ankin.
58 ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi KLPT X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
59. Một hidrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6
B. C3H4
C. C2H4
D. C4H8
60. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh Z có tỉ khối đối với H2 bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8
B. C3H4
C. C3H6
D. C4H8
61. Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất mônbrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hidro là75,5. Tên ankan đó là:
A. 3,3- dimetylhecxan 
C. 2,2-dimetylpropan
B. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan
Bổ sung phần hidrocacbon
 1. Cho sơ đồ biến hoá sau :
	 	 X Nhựa PVC
Mêtan Axetilen 
	 Vinyl axetilen Y Cao su Buna
X, Y lần lựot là :
A. Vinyl clorua và Butadien- 1,3
B. Butadien- 1,3 và Vinyl clorua 
C. Vinyl clorua và Butadien- 1,4
D. Kết quả khác
2. X và Y là 2 Hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C5H8 . X là Monome dùng để trùng hợp thành cao su Isopren , Y có mạch C phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH3 có Ag2O . CTCT của X , Y lần lựot là : 
A. CHC-CH(CH3)2 và CH2=C(CH3)-CH=CH2 
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CHC-CH(CH3)2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3 và CHC-CH(CH3)2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CHC-CH(CH3)3
3. Chất A là đồng đẳng của Benzen , có công thức đơn giản nhất là (C3H4)n . Hãy xác định CTPT của A
A. C6H8
B. C9H12
C. C3H4
D. Kết qủa khác.
4. Hiđrocacbon có CTPT là C3H4 có số đồng phân mạch hở là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Hiđrocacbon có CTPT là C4H8 có số đồng phân ( kể cả đồng phân hình học) là:
A. 3 
B. 4
C. 5
D. 6
6. Hiđrocacbon có CTPT là C5H10 có số đồng phân mạch nhánh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Cho Isopren tác dụng với Brom , Isopentan tác dụng với Clo (có chiếu sáng ) theo tỉ lệ mol 1:1 trong mỗi trờng hợp tạo ra số đồng phân lần lợt là:
A. 3, 4
B.4, 5
C. 5, 6
D. 5, 5
 8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 xt , t0 	
 xt, t0 Cao su Buna 
CnH2n+2 - H2 A1 +HBr C4H7Br (A2, A3)
 xt , t0 	
 xt, t0 Cao su Buna 
CmH2m+2 - H2 A4 +Br 2 C5H8Br2 (A5, A6, A7)
A1 ,A4 lần lợt là:
A. C5H8 và C4H6
B. C4H6 và C5H10
C. C5H10 và C5H8
D. C4H6 và C5H8
9. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 ankin có tỉ lệ phân tử khối tơng ứng là 22:13 .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu đợc 22g CO2 và 9g H2O. CTPT của ankan và ankin lần lợt là:
A. C3H8 và C2H2
B. CH4 và C3H4
C. C2H6 và C5H8
D. C2H6 và C2H2
10. Đốt cháy hoàn toàn 1,04g một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít khí O2 (đktc) chỉ thu đợc khí CO2, hơi nớc theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2:1 ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất . Xác định CTPT của D bi

File đính kèm:

  • docChuyen de Hoa on TN so 7.doc