Bài tập trắc nghiệm chương II: Amin

Câu 1. Các polime sau (-C2H4-O-CO-C6H4-)n (1),(-NH-CH2-CO-NH-C2H4-CO-)n (2),

(-NH-CH2-CO-)n (3) . Polime thuộc poli este

 A. (2),(3) B. (1) ,(3) C. (1) D. (3)

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương II: Amin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II
Họ và tên : ....................................... Thời gian 70 phút
Câu 1. Các polime sau (-C2H4-O-CO-C6H4-)n (1),(-NH-CH2-CO-NH-C2H4-CO-)n (2),
(-NH-CH2-CO-)n (3) . Polime thuộc poli este
 A. (2),(3) B. (1) ,(3) C. (1) D. (3)
Câu 2. Thuốc thử để nhận biết các amin CH3NH2,(CH3)2NH, (CH3)3N là
 A. quỳ tím ẩm B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO2 D. dung dịch Br2
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được số mol khí cacbonic gấp 2 lần số mol nước sinh ra. Công thức của 2 amin là 
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 4. a -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95gam muối khan. Công thức cấu Tạo thu gon của X là:
 A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH
 C. CH3CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH
Câu 5. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức no là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M , cô can dung dich thu được 31,68gam hỗn hợp muối . Thể tích dung dịch HCl phải dùng 
 A. 100 ml B. 16 ml C. 320 ml D. 32 ml
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng :
dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh
glyxin không làm quỳ tím chuyển màu
các amin đều tác dung được với dung dịch HCl tạo ra muối amoni
tính bazơ của NH3 yếu hơn anilin
Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH , H2SO4, Làm mất màu dung dịch nước brom. X có công thức cấu tạo thu gọn là:
 A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH
 C. CH2=CH-COONH4 D. A và B đều đúng 
Câu 8. Dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau : CH3CH2CH(NH2)COOH , CH3CH2CH2COOH , CH3CH2CH(NH2)CH3
 A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HNO2 D. quỳ tím
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin đơn chức no phải dùng 10,08 lít oxy (đktc). Công thức của amin là
 A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 10. Sắp xếp tính bazơ tăng theo các dãy sau
C6H5NH2 , (C6H5 )2NH , CH3NH2, C2H5NH2 , (C2H5)2NH 
(CH3)2NH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , (C2H5)2NH , (C6H5 )2NH 
(C6H5 )2NH , C6H5NH2 , CH3NH2 , C2H5NH2 , (C2H5)2NH 
C2H5NH2 , CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , (C6H5 )2NH , (C2H5)2NH 
Câu 11. Cho các amino axit sau CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH . Tính axit được sắp xếp theo chiều tăng 
CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH
CH3CH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, CH3CH(NH2)COOH
CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH
H2NCH2CH(NH2)COOH , CH3CH(NH2)COOH, CH3CH2COOH
Câu 12. Hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức no , là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được 17,4gam hỗn hợp 2 muối . Khối lượng của 2 amin là
 A. 7,2 gam C2H5NH2 , 6,5 gam C3H7NH2 B. 4,5 gam C2H5NH2 , 3,8 gam C3H7NH2
 C. 3,1 gam CH3NH2 , 4,5 gam C2H5NH2 D. 4,5 gam C2H5NH2 , 7,8 gam C3H5NH2 
 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin đơn chức no là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được số mol khí cacbonic gấp 2 lần số mol nước sinh ra. Thành phần % của 2 amin là
 A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 45% và 55% D. 33,33% và 66,67% 
 Câu 14. Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
 A. 7,26 gam B. 19,2 gam C. 9,6 gam D. 28,8 gam
Câu 15. Có 3 chất Vinyl benzen , phenyl amin , benzen đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
 A. dung dịch phenolphtalein B. nước brom
 C. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím
Câu 16. Số đồng phân của C4H11N là
 A. 7 chất B. 9 chất C. 8 chất D. 5 chất
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48lít hỗn hợp Z (đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 là 13,75. Cô cạn Y thu được khối lượng muối khan là
 A. 16,5 B. 14,3 C. 8,9 D. 15,7
Câu 18. Axit amino acetic có thể phản ứng được với những dãy chất nào sau đây :
 A. dung dịch HCl, NaOH, HNO2 , Br2 ,NaCl B. dung dịch NaOH , HNO3 , BaCl2, Br2, HNO2
 C. dung dịch HCl, Ba(OH)2, HNO2 ,CaCO3 D. dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HNO2, NaCl
Câu 19. khi các amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng thì sản phẩm tạo thành là
 A. polime B. poli amit C. nhựa D. cao su
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức , sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2 , 1344 lít khí N2 và 7,56 gam H2O ( các khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là
 A. C2H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N
Câu 21. Cho m gam anilin tác dung với dung dịch HCl ( đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan . Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị m là
 A. 11,16 B. 12,5 C. 8,928 D. 13,95
Câu 22. Cho 500 gam benzen phản ứng với axit nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc , sản phẩm thu được đem khử thành anilin, hiệu suất chung của cả quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
 A. 546 gam B. 465 gam C. 456 gam D. 564 gam
Câu 23. Cho 7,6 gam hỗn hợp ba amin đơn chức no , là đồng đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
 A. 13,2 B. 15,8 C. 14,7 D. 14,9
Câu 24. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen ,anilin , phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ , điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
 A. dung dịch Br2 , dung dịch HCl, khí CO2 B. dung dịch Br2 , dung dịch NaOH, khí CO2
 C.dung dịch NaOH , dung dịch HCl, khí CO2 D. dung dịch NaOH , dung dịch NaCl, khí CO2
 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 
( các khí đo ở đktc) và 5,15 gam H2O . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa . Công thức cấu tạo thu gon của X là
 A. H2N-CH2-COOC3H7 B. H2N-CH2-CH2 -COOH 
 C. H2N-CH2-COOCH3 D. H2N-CH2-COOC2H5 
Câu 26. Cho 9,3 gam anilin tác dung vừa với dung dịch HCl , sản phẩm thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M . Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 
 A. 250 ml B. 100ml C. 200ml D. 300ml
Câu 27. Những chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO2 thì sản phẩm phản ứng thu được là muối điazoni
 A. CH3NH2 B.(CH3)2NH C.(CH3)3 N D. C6H5NH2
Câu 28. Monome dùng để điều chế Nilon-6 là
A. axit--amino enantoic (axit-7-amino heptanoic) B. alanin
axit--aminno caproic (axit - 6- amino hexanoic) D. glyxin
Câu 29. Trung hoà 1 mol a-amino axit X cần 1mol HCl sản phẩm tạo thành muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là
 A. H2NCH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
 C. CH3CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 30. Để phân biệt được Benzen , anilin , phenol . Thuốc thử cần dùng là
 A. Dung dịch Br2 và HCl B. dung dịch Br2 và Natri kim loại
 C. dung dịch NaOH và HCl D. dung dịch NaOH và NaCl
Câu 31. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt 
 A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch KOH và HNO2
 C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4
Câu 32. Cân bằng trong phân tử amino axit (có số nhóm amino và số nhóm axit bằng nhau) được gọi là
 A. điểm tích điện B. điểm cân bằng điện C. điểm đẳng điện D. điểm đẳng tích 
Câu 33. Để điều chế được anilin từ khí mêtan thì các sản phẩm trung gian cần được điều chế lần lượt là
 A. C2H4, C2H2, C6H6, C6H5NO2 B. C2H2, C4H4, C6H6, C6H5NO2 
 C. C2H2, C6H6, C6H5NO2 D. C2H4 ,C6H6, C6H5NO2 
Câu 34. Khi trùng ngưng 7,5gam axit amino acetic với hiệu suất 80% , sản phẩm ngoài amino axit còn dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là
 A. 5,25 B. 4,65 C. 4,25 D. 5,56 
Câu 35. Để điều chế dược m(kg) anilin người ta dùng 15,6kg benzen (hiệu suất chung cho cả quá trình là 80%) . Giá trị m là
 A. 15,28 B. 12,34 C. 14,88 D. 22,25

File đính kèm:

  • docbai tap amin.doc