Bài tập trắc nghiệm Chương I: Este - Lipit (tiết 1)
Câu 1. Khi trùng hợp CH¬3COOCH=CH2 thu được
A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 2. Chất nào tham gia phản ứng thuỷ phân ?
A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.
hoá và chỉ số axit của chất béo A. A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 211 và 6 D. 196 và 5 Câu 48. Đun sôi a gam một trieste của glixerol X với dd KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và oleic. Giá trị của a là A. 8,82 B. 9,91 C. 10,90 D. 8,92 Câu 49. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 50. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. Câu 51. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5 Câu 52. Để trung hoà 2,8 gam chất béo cần dùng 3,0ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 6 B.7 C. 5 D. 8 Câu 53. Một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7,0. Khối lượng KOH cần dùng để trung hoà 12,0 gam chất béo đó là A. 8,4 mg B. 1,7 mg C. 19 mg D. 84 gam. Câu 54. Để xà phòng hoá hoàn toàn 1,26 gam chất béo cần 30ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là A. 200 B. 100 C. 252 D. 152 CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT Câu 1. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ Câu 3. Phân tử mantozơđược cấu tạo bởi A. 1gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc frutozơ ở dạng mạch vòng C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng Câu 4.Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết riêng biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanol và anđehit axetic là A. Na kim loại B. nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH Câu 6. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với A. dd NaCl B. Cu(OH)2 , t0 thường C. thuỷ phân trong môi trường axit D. dd AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 7. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3 B. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3. C. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 Câu 8. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni,t0 B. dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom Câu 9. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A. Glixerol, glucozơ, fructozơ B. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol Câu 10. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất ancol đa chức ( poliol) C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo ancol etylic Câu 11. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. tráng gương C. màu với iôt D.thuỷ phân trong môi trường axit Câu 12. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc Câu13. Cho các chất: glucozơ(X); fructozơ(Y); saccarozơ(Z); xenlulozơ(T). Các chất phản ứng được với dd AgNO3/NH3,đun nóng cho ra Ag là A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 14. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic B. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat. Câu 15. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. HCHO B. HCOOH C. CH3COOH D. C6H12O6(glucozơ) Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic B. glucozơ, etylaxetat C. mantozơ, glucozơ D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 17. Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có A. chức axit B. chức ancol C. chức xeton D. chức anđehit Câu 18. Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và mantozơ. C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ câu 19. Nhóm mà tất cả các chất đều không tác dụng với H2O là A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. C. benzen, CH4, toluen D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 20. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ A. thành phần phân tử B. độ tan trong nước C. cấu trúc phân tử D. phản ứng thủy phân Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là hợp chất hữu cơ đa chức? A. Saccarozơ B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Glixerin Câu 22. Glucozơ là A. ancol đa chức. B. anđehit đơn chức. C. hợp chất đa chức. D. hợp chất tạp chức Câu 23. Trong các gluxit sau đây, gluxit nào là mono saccarit? A. Tinh bột B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 24. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng A. quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 Câu 25. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 26. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na B. AgNO3/NH3, đun nóng C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 27. Gluxit(cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ B. tinh bột C. mantozơ D. xenlulozơ Câu 28. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 29. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 30. Phát biểu không đúng là A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thuỷ phân (xt H+, to) saccarozơ cung như mantozơ cho cùng một monosaccarit. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 33. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. saccarozơ. Câu 34. Tính lượng kết tủa của Ag hình thành khi tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ? A. 2,16g B.10,80g C. 5,40 g D. 21,60 g Câu 35. Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ( dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là. A. C5H10O5 B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6 Câu 36. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam Câu 37. Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 300kg Câu 38. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam B. 300 gam C. 360 gam D. 270 gam Câu 39. Khử glucozơ bằng để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 g B. 22,5g C. 1,44g D. 14,4g Câu 40. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g Câu 41. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra.Khối lượng Ag kim loại thu được là A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam Câu 42. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam Câu 43. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 44. Một loại gạo chứa 75 % tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu ancol etylic 400. Hiệu suất của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 400 thu được là A. 60 lit B. 52,4 lit C. 62,5 lit D. 45 lit Câu 45. Lên men a g glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g so với ban đầu .Giá trị của a là A. 13,5g B. 15,0g C. 20,0g D. 30,0g Câu 46. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml(với hiệu suất 80%) là A.
File đính kèm:
- CHUYEN DE VE ESTELIPITCACBOHIDRAT.doc