Bài tập trắc nghiệm chương 1 (tiếp)

 

Câu 1. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử bằng

A. số proton trong hạt nhân nguyên tử.

B. số nơtron ở hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.

C. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.

D. điện tích ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương 1 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tử ôxi thì có số nơtron bằng số proton.
C. Chỉ trong nhân nguyên tử ôxi mới có 8 nơtron.
D. Chỉ Ion O2- mới có 10 electron.
Đồng có 2 đồng vị bền là: và .
	Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
	Thành phần phần trăm của đồng vị là:
A. 30% ; B. 27% ; C. 28% ; D. 27,5%.
Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000 nguyên tử Mg thì có 3.930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26;
	Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là;
A. 24 ; B. 24,32 ; C. 24,22 ; D. 23,9
Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là:
	A. ; B. 	; C. ; D. 
Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng 4997,5 đvc.
a - Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
	A. 40	 ; B. 40,5 ; C. 39 ; D. 39,8
b - Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar là:
	A. 39 ; B. 40 ; C. 39,95 ; D. 39,98
Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị: và . % đồng vị trong axit H3BO3 là:
A. 15% ; B. 14% ; C. 14,51% ; D. 14,16%
Câu 17. Khái niệm nào về ocbitan nguyên tử sau đây là đúng?
A. Ocbitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất có mặt electron là khoảng 90%.
B. Ocbitan là khu vực chuyển động của các electron xung quanh hạt nhân.
C. Ocbitan là một hình cầu, tại đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất.
D. Ocbitan là quỹ đạo chuyển động của các electron trong nguyên tử.
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K	B. Lớp L
C. Lớp M	D. Lớp N
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52; có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18	 ; C. 24	; B. 17 ; D. 25
Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e; ở lớp thứ 3 có 4 electron.
Số proton của nguyên tử đó là:
A. 10 ; B. 12 ; C. 14 ; D. 12
Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau.
A. P đỏ và P trắng	C. và 
B. O2 và O3	D. và 
Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Các Ion và nguyên tử: S2-, Ca2+, Ar có.
A. Số electron bằng nhau.	B. Số proton bằng nhau.
C. Số nơtron bằng nhau.	D. Số khối bằng nhau
Chọn cấu hình electron không đúng.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6	D. 1s2 2s2 2p6
Có bao nhiêu electron trong Ion .
A. 29 electron.	B. 23 electron
C. 26 electron.	D. 30 electron
Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli:
A. 1s2	B. 1s22s2 2sp3
C. 1s2 2s2 2p6 3s3	D. 1s2 2s2 2p4
Có bao nhiêu electron trong Ion ?
A. 18 electron.	B. 17 electron.
C. 19 electron.	D. 10 electron.
Anion X2- và Y2+ đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6; X, Y là 2 nguyên tử:
A. S và Ca	 ; B. S và Mg ; C. O và Mg ; D. S và K
Nguyên tố R có tổng số hạt (e, p, n) gấp 3 lần số hạt pronton trong hạt nhân, nguyên tố R có đặc điểm là:
A. Tỉ lệ số = ;	B. Số khối luôn chẵn;
C. Tổng số các hạt (e, p, n) chẵn;	D. A và B đều đúng.
Anion X2- có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18	 ; B. 16 ; C. 14 ; D. 17
Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong Ion ?
A. 46, 48	 C. 50, 48
B. 48, 48	 D. 48, 50
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2	b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 	d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.	B. a, b, d.
C. b, c, d.	D. a, c, d.
Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20)	C. Fe (Z = 26)
B. Ni (Z = 28)	D. K (Z = 19)
Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2	B. 3s2 3p6
C. 3s2 3p4 	D. 4s2 4p4
Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai?
A. 1s2 2s2 	B. 1s2 2s2 
C. 1s2 2s2 	D. 1s2 2s2 
Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5.
 Cấu hình electron của nguyên tử X là:
a - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1	b - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
c - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8.	d - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3.
. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s.	B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.	D. Nguyên tố f.
Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (z = 16)	 C. Flo (z = 9)
B. Clo (z = 17)	 D. Kali (z = 19)
Hãy ghép cấu hình electron nguyên tử ở cột 1 với tên nguyên tố hoá học ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
a. 1s2 2s2 2p6 3s2
1. Natri (z = 11)
b. 1s2 2s2 2p5
2. Đồng (z = 29)
c. 1s2 2p2 2p6 3s1
3. Sắt (z = 26)
d. 1s2 2s2 2p2 3s2 3p6 3d6 4s2
4. Flo (z = 9)
e. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
5. Magiê (z = 12)
Hãy ghép nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
1. Số electron tối đa trong lớp M là
a. 12 electron
2. Số electron tối đa trong phân lớp s là
b. 14 electron
3. Số electron tối đa trong phân lớp p là
c. 10 electron
4. Số electron tối đa trong phân lớp d là
d. 18 electron
5. Số electron tối đa trong phân lớp f là
e. 2 electron
g. 6 electron
Hãy ghép cấu hình electron của Ion ở cột 1 với tên Ion tương ứng ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1
Cột 2
a. 1s2 2s2 2p6
1. O2-
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
2. Li+
c. 1s2 3s2 3p6 3s2 3p6 3d9
3. S2-
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
4. Fe2+
e. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
5. Fe3+
g. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
6. Cu2+
h. 1s2 
7. Cu
Ion S2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s2 3p6. Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có số electron độc thân là:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 6
3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim.
B. Phi kim, phi kim, kim loại.
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim.
D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Hãy chọn các câu (a, b, c, d) và các số (1, 2, 3, 4) cho sau để điền vào chỗ trống trong các câu (A, B, C, D) sao cho thích hợp:
a. 1s	c. 3s, 3p và 3d.
b. 3s và 2p	d. 4s, 4p, 4d và 4f.
A. Lớp electron thứ nhất (n = 1) gọi là lớp K, gần hạt nhân nhất, có phân lớp đó là phân lớp.
B. Lớp electron thứ hai (n = 2) gọi là lớp L, là lớp có. phân lớp, đó là phân lớp
C. Lớp electron thứ ba (n = 3) gọi là lớp M, là lớp có phân lớp, đó là phân lớp..
D. Lớp electron thứ tư (n = 4) gọi là lớp N, là lớp có. phân lớp, đó là phân lớp
Điền các cụm từ cho sẵn vào những chỗ trống (a, b, c, d, e, f, g) trong những câu sau bằng cách chọn đáp án, A, B, C hoặc D sao cho thích hợp.
ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lượt các ocbitan có........... (a) từ thấp lên cao. Trong cùng một  (b).. các electron sẽ phân bố trên các ocbitan sao cho số electron .. (c) ... là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay.. (d).. Trên một ocbitan chỉ có thể nhiều nhất là . (e) và chúng chuyển động tự quay . (f). xung quanh trục riêng của mỗi electron. Đó là nội dung các nguyên lí và quy tắc  (g). của các electron trong nguyên tử.
A
B
C
D
a
Mức năng lượng
Phân mức NL
Năng lượng
Phân cấp
b
Ocbitan
Bóp
Phân lớp
Phân mức
c
Bão hoà
Độc thân
Ghép đôi
Mức bão hoà
d
Khác nhau
Ngược nhau
Giống nhau
Vuông góc với nhau
e
Hai electron
Ba electron
Một electron
Bốn electron
f
Cùng chiều
Giống nhau
Khác chiều
Vuông góc với nhau
g
Cấu hình
Năng lượng
Phân bố
Chuyển động
Biết rằng khối lượng của 1 nguyên tử ôxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử Hiđrô. Nếu chọn khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là:
A. 15,9672 và 1,01	C. 15,9672 và 1,0079
B. 16,01 và 1,0079	D. 16 và 1,0081
Nguyên tố X tạo được ion X- trong đó có 29 hạt các loại (p, e, n). Nguyên tố X có điện tích nhân bằng
A. 9+. 
B. 10+. 
C. +9. 
D. +10. 
Các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
a/ Trong 1 nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
b/ Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
c/ Số khối A là khối lợng tuyệt đối của nguyên tử.
d/ Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Cấu hình e của các nguyên tử như sau:
A/ 	1s22s22p63s2.	C/	1s22s22p63s23p64s1.
B/	1s22s22p63s23p3.	D/	1s2.
Nguyên tử kim loại là:
a/ 	A, C, D.	c/	A, C.
b/	A, B, C.	d/	B.
Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a/ 	X: Phi kim;	 Y: Khí hiếm;	Z: Kim loại .
b/	X: Khí hiếm;	 Y: Phi kim;	Z: Kim loại .	
c/	X: Khí hiếm;	 Y: Kim loại;	Z: Phi kim.
d/	Câu a, b sai;	Câu c đúng.
Chọn câu đúng : Nguyên tử X có:
a/ 	13e	;	14p.	c/	13n	;	14p.
b/	13p	;	14n. 	d/	14e	;	14n.
Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f luần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32	 C. 2, 6, 10, 14
B. 2, 4, 6, 8	 D. 2, 8, 10,14	 E. 2,6, 8, 18
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? 	
A. Nguyên tử trung hoà về điện. B. Electron là hạt mang điện tích dương
C. Nơtron là hạt không mang điện. D. Proton là nhân của nguyên tử hidro.
E. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về trị số tuyệt đối.
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là:
A.12 B. 20 C. 23 D. 24 E. Kết quả khác.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:
 A. Proton và nơtron C. Electron và một số hạt khác. 
 B. Proton, nơtron và electron D. Proton E. Nơtron 
Cho nguyên tố A (Z= 9). Nguyên tố A là:
A.Kim loại B. phi kim C. Khí hiếm D.Không xác định được.
Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa hai đồng vị và . Biết khối lượng nguyên tử trung bình của cacbon M =12,011.Xác định thành phần % các đồng vị:
A. 98% và 12% B. 50% và 50% C. 98,9% và 1,1%
D. 0,98% và 99,2%

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem mon hoa chuong 1Nguyen Tue.doc
Giáo án liên quan