Bài tập trắc nghiệm Chất béo – amino axit –prôtêin
Câu:1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lipit :
A/ Là hợp chất hữu cơ chứa C, O, H, N B/ Là este của axit béo và glixerin
C/ Là este của axit béo và rượu đa chức D/ A,B,C đúng.
CHẤT BÉO – AMINO AXIT –PRÔTÊIN Câu:1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lipit : A/ Là hợp chất hữu cơ chứa C, O, H, N B/ Là este của axit béo và glixerin C/ Là este của axit béo và rượu đa chức D/ A,B,C đúng.. Câu:2 Câu nào sau đây là câu đúng chính xác : A/ Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá B/ Chất béo có chứa 1 gốc hidrôcacbon no là chất rắn. C/ Axit béo là axit hữu cơ đơn chức D/ Chất béo là một trieste. Câu:3 Trong các hợp chất sau ,hợp chất nào thuộc loại lipit : A/ C17H33 - COOCH2 B/ C6H5 – COOCH2 C/ C17H35 – CO – CH2 D/ C2H5COO – CH2 C17H31 – COOCH C6H5 – COOCH C17H35 – CO – CH C2H5COO - CH C17H35 – COOCH2 C6H5 – COOCH2 C17H35 – CO – CH2 C2H5COO – CH2 Câu:4 Chọn câu đúng : A/ Chỉ số iot là số gam I2 cần để tác dụng với 100gam lipit . B/ Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1gam chất béo. C/ Chỉ số xà phòng là số miligam KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1gam chất béo. D/ A,B,C đúng. Câu:5 Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerin : A/ Muối B/ Este đơn chức C/ Chất béo D/ Etylaxetat. Câu:6 Tristearat glixerin là : A/ Mỡ động vật B/ Chất rắn C/ Chất tan tốt trong nước D/ Sản phẩm để hidro hoá tri panmitat glixerin. Câu:7 Sản phẩm hidrô hoá triglixerit của axit cacbonxylic không no được gọi là : A/ Mỡ hoá học. B/ Dầu thực vật C/ Dầu thực vật bị hidrôhoá D/ Mỡ thực phẩm Câu:8 Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành : A/ Đun lipit với dung dịch NaOH B/ Đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng C/ Đun lipit với Hydro có xúc tác. D/ Tất cả đều đúng. Câu:9 Muốn phân biệt dầu nhớt dùng để bôi trơn máy với dầu thực vật, Cách làm nào sau đây là đúng? A/ Hoà tan vào nước chất nào nhẹ nổi trên bề mặt là dầu thực vật. B/ Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt. C/ Dun với dung dịch NaOH , để nguội cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 thấy chuyển sang dung dịch màu xanh thẩm là dầu thực vật. D/ Tất cả đều sai. Câu:10 Tên gọi nào sai với công thức tương ứng? A/ H2N-CH2-COOH Glyxin B/ H2N-CH2-CH2-COOH Alanin C/ HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Axit glutamic D/ CH2-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH Axit 2-amino-3-metyl Butanoic Câu:11 Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit? A/ H2H-CH2-COOH B/ HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C/ CH3-NH-CH2-COOH D/ CH3-CH2-CO-NH2 Câu:12 Alanin không tác dụng với chất nào? A/ C2H5OH B/ H2SO4 HNO2 D/ NaCl Câu:13 Trong các chất sau :MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl (khí) .Axit aminoaxetic tác dụng được với : A/ Tất cả các chất B/ HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/HCl C/ C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/HCl D/ MgO, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/HCL. Câu:14 Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 –NH2 (X1) ;(C6H5 –là vòng benzen) ;CH3 –NH2 (X2) ; ;H2N –CH2COOH (X3) ;HOOC –CH2 -CH2 CHNH2 –COOH (X4) ;H2N –(CH2)4 –CHNH2 –COOH (X5). Những dung dịch làm quì tím hoá xanh là: A/ X1 ;X2 ;X5 B/ X2 ;X3 ;X4 C/ X2 ;X5 D/ X3 ;X4 ;X5. Câu:15 Protein có thể mô tả như : A/ Chất polime B/ Chất polieste C/ Chất polime đồng trùng hợp D/ Chất polime trùng ngưng. Câu:16 C3H7O2N + NaOH à (B) + CH3OH . Tìm CTCT của B : A/ CH3 –COONH4 B/ CH3 –CH2 –CONH2 C/ H2N –CH2 –COONa C/ Kết qủa khác Câu:17 C3H9O2N + NaOH à CH3NH2 + D + H2O . Tìm CTCT của D. A/ CH3COONa B/ CH3 –CH2 –COONH2 C/ H2N –CH2COONa D/ Kết quả khác . Câu:18 Thuỷ phân hợp chất : H2N - CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH - CH2 - COOH CH - COOH CH2 - C6H5 Thu được các aminoaxit nào sau đây : A/ H2N – CH2COOH B/ HOOC – CH2 – CHNH2 –COOH C/ C6H5 – CH2 – CHNH2 – COOH D/ Hỗn hợp 3 aminoaxit A,B,C. Câu:19 Để phân biệt các chất alamin, axit glutamic và lizin ta chỉ cần dùng : A/ Cu(OH)2 ; t0 B/ HNO2 C/ Dung dịch Na2CO3 D/ Quì tím. Câu:20 Gọi tên aminoaxit được dùng để điều chế nilon –7 : A/ Axit w-amino enantoic B/ Axit e amino caproic C/ Caprolactam D/ Tên gọi khác. Câu:21 Hợp chất nào không lưỡng tính : A/ Amoni axetat B/ Lizin C/ p-Aminophenol D/ Amino axetat metyl .Câu:22 Khi trung hoà 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M .Chỉ số axit của chất béo đó là : A/ 5 B/ 6 C/ 5,5 D/ 6,5 Câu:23 Để trung hoà axit tự do có trong 5,6g lipit cần 6ml dung dịch NaOH 0,1M .Chỉ số axit của chất béo là: A/ 6 B/ 2,4 C/ 4,28 D/ 4,8 Câu:24 Để xà phòng hoá 63mg chất béo trung tính cần 10,08mg NaOH .Tìm chỉ số xà phòng của chất béo : A/ 240 B/ 160 C/ 224 D/ Kết quả khác . Câu:25 Để tdụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH .Tính khối lượng muối thu được: A/ 98,25g B/ 108,265g C/ 109,813g D/ Kết quả khác . Câu:26 Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerin (hiệu suất phản ứng là 85%) : A/ 66,47kg B/ 56,5kg C/ 48,025kg D/ 22,26kg Câu:27 Tính chỉ số iot của triolein : A/ 86,2 B/ 28,73 C/ 862 D/ 287,3 Câu:28 Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g 1 lipit cần được dùng 90ml dung dịch NaOH 0,1M .Tính chỉ số xà phòng của lipit : A/ 100 B/ 200 C/ 300 D/ 400 Câu:29 1 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl . 0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH .Phân tử khối của A là 147 đvC. CTPT của A là : A/ C5H9NO4 B/ C4H7N2O4 C/ C5H25NO4 D/ C7H10O4N2 Câu:16 Cho X là một aminoaxit.Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl và thu được 1,835g muối khan . Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 g dd NaOH 3,2%.Ctct của X là: A/ H2N-C3H6-COOH B/ H2N-C3H5-COOH -C/ H2N-C3H5(COOH)2 D/ (H2N)2C3H5-COOH Câu:14 Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Ctct của X là: A/ H2N-CH2-COOH B/ CH3-CH(NH2)-COOH C/ H2N-CH2-CH2-COOH D/ B,C đều đúng POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu:1 Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monnome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ (như H2O, NH3, HCl) được gọi là : A/ Sự tổng hợp B/ Sự polime hoá C/ Sự trùng ngưng D/ Sự peptit hoá Câu:2 Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các : A/ Monome B/ Đoạn mạch C/ Nguyên tố D/ Mắt xích cấu trúc Câu:3 Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là : A/ Số monome B/ Hệ số polime hoá C/ Bản chất polime D/ Hệ số trùng hợp Câu:4 Quá trình polime hoá có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là : A/ Dime hoá B/ Đề polime hoá C/ Trùng ngưng D/ Đồng trùng hợp Câu:5 Điều nào sau đây không đúng : A/ Tơ tằm ,bông ,len là polime thiên nhiên B/ Tơ visco,tơ axetat là tơ tổng hợp C/ Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi không tác dụng . D/ Nilon – 6,6 và tơ capron là poliamit Câu:6 Nilon –6,6 có công thức cấu tạo là : A/ -(NH -CH2)5-CO)n- B/ -(NH -(CH2)6-CO)n- C/ -(NH -(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO)n- D/ A,B,C sai . Câu:7 Polime nào có cấu trúc dạng mạch phân nhánh : A/ Poliiopren B/ PVC C/ Amilopectin của tinh bột D/ A,B,C đúng. Câu:8 Cho: (I):etanol (II):vinylaxxetat (III):izopren (IV):2-phenyletanol-1 . Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng : A/ ( I +III ) B/ ( I + IV ) C/ ( II + III ) D/ ( III + IV ) Câu:9 Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome .Nếu propen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được : A/ (-CH2-CH2-)n B/ (-CH2-CH-CH2-)2 C/ -(CH2-CH)- D/ -(CH2-CH)n CH3 CH2 Câu:10 Polime nào có khả năng lưu hoá : A/ Cao su buna B/ Cao su buna-s C/ Poliisopren D/ A,B,C đúng. Câu:11 Điều nào sau đây không đúng : A/ Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp B/ Tơ capron được tạo thành từ mônme caprolactam C/ Tơ capron là sản phẩm của sự trùng hợp D/ Tơ capron là sản phẩm của sự trùng ngưng Câu:12 Polivinglancol là polime được chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây A/ CH2=CH-COOCH3 B/ CH2=CH-OCOCH3 C/ CH2CH-COOC2H5 D/ A,B,C sai . Câu:13 Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamic khác nhau : A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu:14 Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất A có công thức phân tử C3H5O2N : A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu:15 Nilon –6,6 là: A/ Hexa cloxiclo hexan B / Poliamit của axit e aminocaproic C/ Poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin D/ Polieste của axit adipic và etylen glicol Câu:16 Hệ số polime hoá trong mẩu cao su buna (M » 40.000) bằng : A/ 400 B/ 550 C/ 740 D/800 Câu:17 Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n =10000 .X là : A/ PE B/ -(CF2-CF2)n- C/ PVC D/ Polipropylen Câu:18 Trùng hợp etilen được polietilen .Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 .Hệ số trùng hợp của quá trình là : A/100 B/ 150 C/ 200 D/ 300 Câu:19 Khi clo PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo .Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo. A/ 1,5 B/ 3 C/ 2 D/ 2,5
File đính kèm:
- chatbeoaminoaxitprotein.doc