Bài tập trắc nghiệm cacbonhidrat

1. Ch dng mt thuc thư nào trong s các thuc thư sau đĨ nhn bit các dung dịch : C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?

A. Na B. AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2 D. CuO , t0.

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm cacbonhidrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nhánh 
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ 
	D. Hệ số trùng hợp là số lợng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách định đợc một cách chính xác	
 Cho các hợp chất sau : 
 	1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 	2. CH2OH-(CHOH)4- CHO 
 	3. CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH 	4. CH2OH(CHOH)4CHO 
 	5. CH2OH(CHOH)4COOH 
Những hợp chất nào là cacbohiđrat ?
	A. 1, 2 	B. 3, 4 
	C. 4, 5 	D. 2, 3, 4, 5, 28. 
 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Tinh bột có trong tế bào thực vật 
	B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
	C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot 
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
 Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
	A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử đợc cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
	B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ 
	C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở 
	D. Saccarozơ là đờng mía, đờng thốt nốt, đờng củ cải, đờng phèn 
 Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? 
 	A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau 
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng đợc với Cu(OH)2/ NaOH 
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit 
	D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gơng 
 Saccarozơ tác dụng đợc chất nào sau đây ? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3
C. H2O (xúc tác enzim) 	D. A và C 
 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 	
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
C. H2 (Ni, t) 	D. Na
 Chất nào sau đây phản ứng đợc với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ? 
	A. Etilenglicol 	B. Glixerol
	C. Fructozơ 	D. Glucozơ
 Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ? 
	A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thờng 	
	C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng 
	D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ? 
	A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thờng 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
 	C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3	
 	D. B và C 
Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận đợc tinh bột và xenlulozơ là những polime có công thức chung (C6H10O5)n. ?
	A. Khi đốt cháy đều cho 
B. Đều có thể làm thức ăn cho ngời và gia súc
C. Đều không tan trong nớc 
	D. Thủy phân đến cùng trong môi trờng axit đều thu đợc glucozơ (C6H12O6)
 Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau : 	
 	1. Glucozơ và anđehit axetic 	2. Glucozơ và etanol 
 	3. Glucozơ và glixerol 	4. Glucozơ và axit nitric 
	5. Glucozơ và anđehit fomic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ? 
 	A. Na 	B. Cu(OH)2/NaOH 
	C. NaOH 	D. AgNO3/NH3
 Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau : 
 	1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ 
 	2. Saccarozơ và mantozơ 
 	3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm ? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
 Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây ? 
	A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 
	C. Mantozơ 	D. A, B, C đều đúng
 Trong công nghiệp chế tạo ruột phích ngời ta thờng thực hiện phản ứng nào sau đây :
	A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
 Dùng mùn ca chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lợng mùn ca cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là :
	A. 5000 kg 	B. 5031 kg 
	C. 5040 kg 	D. 5050 kg
 Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến gluxit :
	1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.
	2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gơng và phản ứng khử với Cu(OH)2.
	3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nớc.
Phát biểu sai là :
	A. Chỉ có 3 	B. 2, 3 
	C. 1, 2 	D. 1, 2, 3
 Để phân biệt : propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
	A. Dung dịch AgNO3/NH3 	C. Na
	B. Cu(OH)2 	D. Cả B, C
 Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng :
	A. Trong y học glucozơ đợc dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho ngời bệnh.
	B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.
	C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gơng, tráng ruột phích.
	D. Trong công nghiệp dợc glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng.
 Hợp chất đờng chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Đờng mía là gluxit nào :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Cho các chất sau : Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccazorơ (3) .
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là :
	A. (1) < (2) < (3) 	B. (2) < (3) < (1) 
	C. (3) < (1) < (2) 	D. (3) < (2) < (1) 
Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trờng axit ?
	A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo.
	B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat.
	C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ.
	D. Cả A, B, C.
 Một dung dịch có tính chất sau :
	- Tác dụng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
	- Hòa tan đợc Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
	- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là :
	A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 
	C. Mantozơ 	D. Xenlulozơ
 Nhận xét nào sau đây không đúng ?
	A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
	B. Trong nhiều loại hạt cây cối thờng có nhiều tinh bột.
	C. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy mầu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh nhng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tợng gì.
	D. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trng và đun nóng thấy xuất hiện mầu vàng, còn cho đồng(II) hiđroxit vòa dung dịch lòng trắng trứng thì không thấy có hiện tợng gì.
 Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm :
	A. Cu(OH)2 	B. [Ag(NH3)2] OH 
	C. Na 	D. H2, xt Ni, t0
Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau :
	A. Đều có trong biệt dợc "huyết thanh ngọt".
	B. Đều lấy từ củ cải đờng.
	C. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH3)2] OH.
	D. Đều hòa tan đợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng tạo ra dung dịch màu xanh lam.
 Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là :
	A. [Ag(NH3)2] OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B, C
 Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là :
	A. Cu(OH)2 	B. [Ag(NH3)2] NO3 
	C. Na 	D. CaO.2H2O
 Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là :
	A. [Ag(NH3)2] OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B và C
 Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glixerol là :
	A. [Ag(NH3)2]OH 	B. Cu(OH)2 
	C. CaO.2H2O 	D. Cả A, B, C
 Hợp chất X là chất bột mầu trắng không tan trong nớc.Trơng lên trong nớc nóng tạo thành hồ sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là :
	A. Saccarozơ 	B. Mantozơ 
	C. Tinh bột 	D. Xenlulozơ
 Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rợu 40o thu đợc. Biết rằng khối lợng rợu bị hao hụt là 10% và khối lợng riêng của rợu nguyên chất là 0,8 (g/ml).
	A. 2,3 (l) 	B. 5,75 (l) 
	C. 63,88 (l) 	D. Kết quả khác
 Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rợu etylic. Khí sinh ra đợc dẫn vào nớc vôi trong d thu đợc m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :
	A. 400 g 	B. 320 g C. 200 g 	D. 160 g
 Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng :
	A. Phản ứng với CH3OH/HCl	 	B. Phản ứng tráng Ag
	C. Phản ứng với Cu(OH)2	D. Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O
 Khối lợng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rợu etylic (khối lợng riêng 0,8g/ml), với hiệu suất 80% là :
	A. 185,6 g	B. 196,5 g	C. 212 g	D. Kết quả khác
 Hợp chất nào ghi dới đây là monosaccarit :
	1) CH2OH-[CHOH]4CH-CH2OH	2) CH2OH-[CHOH]4CH= O
	3) CH2OH-CO[CHOH]3-CH2OH	4) CH2OH-[CHOH]4-COOH
	5) CH2OH-[CHOH]3-CH = O
	A. (2), ( 3), (5)	B. (1), (2), (3)
	C. (1), (4), (5)	D. (1), (3)
 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% có khối lợng riêng là 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ nếu hiệu suất đạt 90%.
	A. 32,5 lít	B. 26,5 lít	C. 27,6 lít	D. Kết quả khác
 Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngng :
( 1) Tinh bột (C6H10O5)n, (2) Cao su (C5H8)n, (3) Tơ tằm (NH - R - CO)n
	A. (1)	B. (3)
	C. (1) (3)	D. (1) (2)	
 Nhận xét nào sau đây sai :
	A. Gluxit hay cacbohiđrat (Cn(H2O)m) là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihiđroxi anđehit hoặc polihiđroxi xeton.
	B. Monosaccarit là loại đờng đơn giản nhất, không thuỷ phân đợc.
	C. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng lợng.
	D. Polisaccarit là loại đờng thuỷ phân trong môi trờng axit sẽ cho nhiều monosaccarit.
 Tính khối lợng glucozơ chứa trong nớc quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rợu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rợu etylic nguyên chất có khối lợng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nớc quả nhỏ chỉ có một chất đờng glucozơ.
	A. 17,26 kg	B. 17,52 kg	C. 16,476 kg	D. 15,26 kg
 Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây :
	A. dung dịch AgNO3/NH3	B. Cu(OH)2
	C. (CH3CO)2O	D. dung dịch Br2
 Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào dới đây :
	(1) Cu(OH)2, 	(2) AgNO3/NH3 
	(3) H2/Ni, t0 	(4) H2SO4 loãng, nóng
	A. (1), (4)	B. (2), (3)	C. (1), (2)	D. (3), (4)
70. Phản ứng nào chứng tỏ glucụzơ cú d

File đính kèm:

  • docBAI TAP CACBONHIDRAT.doc
Giáo án liên quan