Bài tập trắc nghiệm Ankan
11. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Ankan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t nhất bao nhiêu phương trình phản ứng: A. 2. B. 3.C. 4.D. 5.E. 6. Câu 18: CH3CHO cĩ thể điều chế trực tiếp từ: A. CH4. B. Cả B,C đều đúng. C. C2H2. D. Cả A ,B đều đúng. E. C2H4. Câu 19: Axetanđehit cĩ thể được tổng hợp trực tiếp từ: A. Vinylaxetat. B. Cả ba đều đúng. C. C2H4. D. Cả A,B,C đều sai. E. C2H2. Câu 20: Các anđehit thể hiện tính khử trong phản ứng với chất: A. H2/Ni, to. B. O2. C. AgNO3/NH3. D. Cả B, C, D đều đúng. E. Cu(OH)2/NaOH. Câu 21: Các anđehit thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng với chất: A. H2/Ni, to. B. O2. C. AgNO3/NH3. D. Cả B, C, D đều đúng. E. Cu(OH)2/NaOH. Câu 22: Khi oxi hĩa ancol nào sau đây thì thu được anđehit: A. (CH3)2CHOH. B. Cả 3 đều đúng. C. (CH3)3COH. D. Cả A,B,C đều sai. E. CH3CH(OH)C2H5. Câu 23: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O sẽ cĩ bao nhiêu đồng phân về anđehit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5. Câu 24: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O sẽ cĩ bao nhiêu đồng phân về anđehit?A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. E. 5. Câu 25: Ứng với cơng thức phân tử C5H10O sẽ cĩ bao nhiêu đồng phân về anđehit?A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. E. 5. Câu 26: Hợp chất nào sau đây khơng chứa nhĩm -CHO? A. HCOOCH3. B. HCHO.C. CH3CHO. D. Cả A,C. E. CH3COOH. Câu 27: Trong số các chất sau chất nào khơng tác dụng được với AgNO3/NH3? A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H2. D. Tất cả đều sai. E. HCOOCH3. Câu 28: Trong số các chất sau, chất nào dùng làm nguyên liệu đầu để điều chế nhựa phenolfomandehit? A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H2. D. Cả A và C. E. C6H5OH. Câu 29: Trong số các chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật? A. Dung dịch HCHO.B.Dung dịch CH3CHO.C. Dung dịch CH3COOH. D. Cả A và C.E. Dung dịch CH3OH. Câu 30: Trong số các tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của anđehit axetic? A. Tác dụng NaOH. B. Trùng ngưng tạo polime. C. Tác dụng AgNO3/NH3. D.Cả A và D. E. Tác dụng Cu(OH)2NaOH. Câu 31: Trong số các tính chất sau, tính chất nào khơng phải là tính chất của anđehit acrylic? A. Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với ancol metylic. C. Tác dụng với Na. D. Trùng hợp. E. Tác dụng với O2,to. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác? A. Anđehit vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử.B. Anđehit chỉ cĩ tính oxi hĩa.C. Anđehit chỉ cĩ tính khử. D. So với ancol tương ứng thì anđehit cĩ nhiệt độ sơi cao hơn. E. Cả B,C,D. Câu 33: Hĩa chất nào sau đây dùng để phân biệt anđehit fomic và phenol? A. Na. B. Cả A,B,C. C. AgNO3/NH3. D.E. A và B. E. Cu(OH)2/NaOH Câu 34: Hĩa chất nào sau đây dùng để phân biệt anđehit fomic và anđehit axetic? A. AgNO3/NH3. B. Tất cả đều sai. C. Na. C. A và B. E. H2. Câu 35: Hĩa chất nào sau đây dùng để phân biệt anđehit fomic và phenol? A. Dung dịch Br2. B. A và B C. Na. D. Cả A,B,C. E. HNO3/H2SO4đặc. Câu 36: Hĩa chất nào sau đây dùng để phân biệt HCHO và CH2=CHCHO? A. Dung dịch Br2. B. Cả A,C. C. Quỳ tím. D. Khơng phân biệt được. E. Kali. Câu 37: Hĩa chất nào sau đây dùng để phân biệt anđehit fomic và ancol metylic? A. Na. B. Cả A và B. C. AgNO3/NH3. D. Cả A,B,C. E. Cu(OH)2/NaOH. Câu 38: Hĩa chất nào sau đây dùng để chứng minh sự cĩ mặt của anđehit axetic trong hỗn hợp: Anđehit axetic, ancol etylic và nước? A. Na. B. Na2CO3 C. AgNO3/NH3. D. Cả A,B. E. Quỳ tím. Câu 39: Hĩa chất nào sau đây dùng để chứng minh sự cĩ mặt của anđehit acrylic trong hỗn hợp: Anđehit acrylic, ancol etylic? A. Dung dịch Br2. B. Na2CO3. C. AgNO3/NH3. D. Cả A,B. E. Quỳ tím. Câu 40: Một hợp chất A cĩ cơng thức C3H6O, biết rằng A khơng phản ứng với Na, nhưng cĩ tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo đúng của A phải là: A. CH3COCH3. B. C3H5OH. C. CH3CH2CHO. D. Tất cả đều sai.E. CH2=CH-CH2OH. Câu 41: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O, X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra kết tủa Ag. Cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của A là: A. (CH3)2CHCHO. B. Cả A và B.C. CH3CH2CH2CHO. D. Cả A,B,C. E. CH2=CHCH2CHO. Câu 42: Khi cho hợp chất Y cĩ cơng thức phân tử là C3H8O tác dụng với O2, đun nĩng cĩ xúc tác CuO thì thu được sản phẩm Z. Z cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo đúng của X phải là: A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2OCH3.C. CH3CH(OH)CH3. D . Tất cả đều sai.E. CH3OCH2CH3. Câu 43: Cho CH3OH phản ứng với CuO nĩng đỏ, lấy dư, thu được anđehit fomic. Cho hỗn hợp rắn cịn lại sau phản ứng tác dụng hết với HNO3đđ ta thu được 0,734lit NO2 (ở 27oC, và 765 mmHg). Khối lượng anđehit sinh ra là: A. 0,45g. B. 0,225g. C. 0,9g. D. Kết quả khác. E. 0,18g. Dùng các thơng tin sau cho các câu hỏi 44 và 45. Cho 0,87g một anđehit no, đơn chức phản ứng hồn tồn với Ag2O/NH3 thu được 3,24g Ag. Câu 44: Cơng thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO. B. CH3CH2CH2CHO. C. HCHO. D. (CH3)2CHCHO. E. C2H5CHO. Câu 45: Cho 11,6 g anđehit trên phản ứng với H2/Ni (h=100%). Thể tích H2 cần để phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. 2,24 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lit. D. Kết quả khác.E. 1,12 lit. Câu 46: Khi cho 0,75g anđehit fomic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag giải phĩng là: A. 10,8. B. 21,6g. C. 2,7g. D. Kết quả khác. E. 5,4g. Câu 47: Cho 13,89ml dung dịch anđehit focmic 25%(d=1,08g/ml) phản ứng với Cu(OH)2/NaOH dư. Sau phản ứng thu được 17,28g kết tủa đỏ gạch. Hiệu suất của phản ứng là: A. 93,75%. B. 45,78%. C. 64,03%. D. 28,7%. E. 48,00%. Câu 48: Oxi hĩa 8g ancol metylic bằng CuO rồi cho anđehit tan vào 10g nước. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì nồng độ anđehit trong dung dịch là: A. 67%. B. 44,4%. C. 37,5%. D. 45.9%. E. 76,6%. Câu 49: Để điều chế anđehit fomic từ CH2(COONa)2 cần ít nhất bao phương trình phản ứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5. Câu 50: Trong một bình kín dung tích 9lit chứa hỗn hợp khí HCHO và H2. Khi nhiệt độ của bình là 27oC thì áp suất trong bình là 2,05atm. Nung nĩng bình cĩ xúc tác Ni cho phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau đĩ đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình lúc này là 1,64atm. Tỷ lệ % khối lượng của anđehit focmic là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 60%. E. 80%. Câu 51: Trong cơng nghiệp người ta điều chế anđehit focmic bằng cách oxi hĩa ancol metylic bằng oxi khơng khí cĩ xúc tác đồng kim loại ở 500-700oC. Để thu được 6,11m3 HCHO(ở 25oC,1atm) cần dùng bao nhiêu lit CH3OH (biết d=0,792g/ml và hiệu suất của phản ứng oxi hĩa là 80%) A. 10,1lit. B. 12,63lit. C. 11,84lit. D. Kết quả khác. E. 13,47lit. Câu 52: Anđehit fomic cĩ thể được tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hĩa CH4 bằng O2 cĩ xúc tác V2O5 ở 20oC. Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m3 CH4( ở đkc). Hiệu suất của phản ứng là 75%. A. 3kg. B. 5,4kg. C. 4,5kg. D. 7.9kg. E. 4,8kg. Câu 53: Một anđehit axetic kỹ thuật được đem thực hiện phản ứng tráng gương. Nếu dùng 1,6g anđehit axetic kỹ thuật trên người ta thu được lượng bạc kim loại kết tủa tối đa là 6,48g. Hàm lượng tạp chất trong anđehit kỹ thuật trên là: A. 12,5%. B. 25,5%. C. 21,5%. D. 43,6%. E. 17,5%. Câu 54: Axetanđehit là hợp chất trung gian được sử dụng để tổng hợp axit axetic làm nguyên liệu để tổng hợp este. Nếu người ta dùng 2,56kg Axetanđehit kỹ thuật(14% tạp chất) thì thu được bao nhiêu kg dung dịch CH3COOH 80%. Nếu hiệu suất phản ứng là 100%. A. 5,9kg. B. 3,75kg. C. 4,6kg. D. 3kg. E. 3,25kg. Câu 55: Cho 1,02g hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng thu được 4,32gAg. Cơng thức của A,B là: A. HCHO và CH3CHO. D. C2H3CHO và C3H5CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. E. CH3CHO và C2H3CHO. C. C2H5CHO và C3H5CHO. Câu 56: Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp là: A. 28,26%.* B. 32,98%. C. 35,54%. D. 43,90%. E. 23,45%. Dùng các thơng tin sau cho các câu hỏi 57,58 và 59. Oxi hĩa mg ancol đơn chức bậc một A bằng CuO ở nhiệt độ cao thì thu được anđehit B. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được chia làm ba phần bằng nhau.Phần 1 cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6lit khí H2(đkc).Phần 2 cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8gAg.Phần 3 đem đốt cháy hồn tồn bằng O2 được 33,6lit(đkc) và 27gH2O.Câu 57: Hiệu suất phản ứng oxi hĩa ancol thành anđehit là: A. 60%. B. 67%. C. 34%. D. Kết quả khác. E. 65%. Câu 58: Cơng thức cấu tạo của A là: A. C2H5OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3OH. D. CH2=CH- CH2CH2OH. E. C3H7OH. Câu 59: Giá trị của m là: A. 87g. B. 29g. C. 58g. D. 34g. E. 45g. Câu 60: Khi thêm một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào 1,46g hỗn hợp CH3CHO và C2H5CHO, thu được 6,48g kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp là: A. 60,3%. B. 34,6%. C. 39,7%. D. Kết quả khác. E. 45,5%. Câu 61: Để hiđro hĩa cĩ xúc tác 17,8g hỗn hợp anđehit fomic và anđehit axetic đến các ancol tương ứng, cần đến 11,2lit H2(đkc). Khối lượng anđehit fomic trong hỗn hợp là: A. 50,6%. B. 24,9%. C. 49,4%. D. Kết quả khác. E. 34,7%. Câu 62: Một hỗn hợp fomandehit và H2 cĩ tỉ khối so với H2 là 4,5 sau khi đi qua chất xúc tác Ni, tỉ khối của hỗn hợp đã làm lạnh đến 0oC so với H2 là 3. Hiệu suất của sản phẩm phản ứng là: A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. Kết quả khác. E. 60%. Câu 63: Đun nĩng 6,36g anđehit chưa biết với hỗn hợp thu được khi cho 22,4g CuSO4 tác dụng với kiềm. Lọc kết tủa được tạo nên và giữ ở 150oC cho đến khi cĩ khối lượng khơng đổi thì thu được 10,24g chất rắn. Cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của anđehit là: A. HCHO. B. CH2=CHCHO C. C6H5CHO. D. C2H5CHO. E. CH3CHO. Câu 64: Khi oxi hĩa một mol chất hữu cơ chưa biết bằng dung dịch KMnO4, thu được 46g K2CO3, 66,7gKHCO3, 116gMnO2 và nước.Chất hữu cơ đĩ là: A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. C6H5CHO. E. CH2=CHCHO. Câu 65: Chất A tham gia phản ứng tráng gương. Chất A bị oxi hĩa thành chất B. Chất B phản ứng với CH3OH khi cĩ mặt H2SO4đặc tạo nên chất C cĩ mùi dễ chịu. Chất C cháy tạo nên khí CO2 cĩ thể tích lớn gấp 1,5 lần thể tích thu được khi đốt cháy chất B. Cơng thức của A là: A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO. E. CH2=CHCHO. Câu 2: Cơng thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là: A. CnH2nO2(n0). B. CnH2n+1-2kCOOH(n0).C. CnH2n+1C
File đính kèm:
- bai tap tong hop phan Hidrocacbon.doc