Bài tập trắc nghiệm aminoaxit-Protit
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
ào sau đây là phản ứng trùng ngưng : A. C2H5OH C2H5-O-C2H5 + H2O H2SO4đ,to B. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 C. CH3OH + CH3CH2COOH CH3CH2COOCH3 + H2O D. OH OH Axit,t0 CH2 – n + n CH2O + (n+1) H2O n Câu 18. Cho các dung dịch sau dung dịch nào làm quì tím chuyển màu xanh A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH D. H2N-CH2-CH2-CH-COOH NH2 NH2 Câu 19. Trong các chất sau : X1: H2N – CH2 – COOH X3: C2H5OH X2: CH3 – NH2 X4: C6H5OH Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là : A. X1,X3 B. X1,X2 C. X2,X4 D. X1,X2,X3 Câu 20. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 21. Có 5 chất sau đựng trong 5 lọ riêng biệt : (1) H2N-CH2-COOH (4) Cl-NH3+-CH2-COOH (2) H2N-CH2-COONa (5) HOOC-CH2-CH2-CH-COOH (3) H2N-CH2-CH2-CH-COOH NH2 NH2 Khi cho quì tím vào các lọ trên , dự đoán nào sau đây là đúng A. Lọ 2 , 3 và 5 không đổi màu C. Lọ 2 và 3 đổi thành màu xanh B. Lọ 4 và 5 đổi màu thành màu đỏ D. B và C đều đúng Câu 22. Thủy phân hòan toàn hợp chất X sau thì thu được những hợp chất nào Hợp chất X H2H-CH2-CO-NH-CH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 C6H5 1. H2N-CH2-COOH 2. CH3COOH 3. C6H5COOH 4. H2N-CH-COOH 5. H2N-CH-COOH CH3 C6H5 A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5 Câu 23. Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai ? A. Protit là thành phần cơ bản của nguyên sinh chất tế bào . B. Protit chỉ có trong cơ thể động vật . C. Người và động vật không thể tổng hợp protit từ hợp chất vô cơ . D. Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo phức tạp Câu 24. Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có chứa : X1: Protit X2: Lipit X3: Gluxit A. Chỉ có X1 và X2 B. Chỉ có X2 và X3 C. Chỉ có X1 và X3 D. Có cả X1 , X2 và X3 Câu 25. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. Protit luôn chứa nitơ. C. Protit luôn là chất hữu cơ no. D. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 26. Khi cho axit amino axetic tác dụng với ancol etylic có mặt dung dịch HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là A. ClH3N- CH2-COOH B. H2N- CH2- COOC2H5 C. ClNH3- CH2- COOC2H5 D. ClH3N- CH2- COOH Câu 27. Đốt cháy 1 mol aminoaxit NH2 -(CH2)n-COOH thu được khí CO2, H2O và N2 phải cần số mol oxi là 6n + 3 4 6n + 3 2 2n + 3 2 A. B. C. D. Kết quả khác Câu 28. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n được điều chế từ phản ứng trùng ngưng amino axit nào A. Glixin B. Alanin C. Axit 3- amino propionic D. Axit glutamic Câu 29. Cho các chất sau : (1) H2N-CH2-CH2-COONa (5) (CH3)2-CH2-CH-COOH (2) H2N-CH2-CH2-COOH NH2 (3) p-H2N-C6H4-COONa (6) HOOC-(CH2)4-CH-COOH (4) H2N-(CH2)4-CH-COOH NH2 NH2 Phát biểu nào đúng với các hợp chất trên : A. (1),(3) không phải là aminoaxit . B. (2),(4),(5),(6) là aminoaxit . C. (2),(4),(5),(6) là hợp chất lưỡng tính . D. Cả A , B , C đều đúng . Câu 30. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ? A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dung dịch C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay ra Câu 31. Để nhận biết dung dịch glixin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng , ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây : A. Dùng quì tím dùng dung dịch iot B. Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3 C. Dùng quì tím , dùng dùng dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3 Câu 32. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 . Hợp chất có CTCT là A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CHCH2COONH4 Câu 33. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH , đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm . Nung Y với NaOH rắn thu được hidrocacbon đơn giản nhất . Vậy CTCT của X là A. CH3COONHCH3 B. CH3CH2COONH4 C. HCOONH3CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2 Câu 34. X là chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ Y . Cho hơi B qua CuO, to thu được chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . CTCT thu gọn của A là A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COO(CH2)2CH3 C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2N(CH2)2COOCH2CH3 Câu 35: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : A. C4H9O2N B. C3H5O2N C. C2H5O2N D. C3H7O2N Câu 36: Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O. Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là : A. CH3COOCH2CH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. C2H5COOCH2 NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2 Câu 37: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là : A. 97 B. 147 C. 120 D. 150 Câu 38: Cho α−aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2-aminopentanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopropanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic Câu 39: Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào dưới đây? A. Valin B. Glixin C. Alanin D. Phenylalanin Câu 40: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 118 B. Kết quả khác C. 133 D. 113 Câu 41: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. (H2N)2R(COOH)2 B. (H2N)2RCOOH C. H2NRCOOH D. H2NR(COOH)2 Câu 42: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: A. 120 B. 80 C. 90 D. 60 Câu 43: A là một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5 mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là: A. C5H9NO4 B. C8H5NO2 C. C5H25NO3 D. C4H7N2O4 Câu 44: Khi cho 7,50 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2. B. C2H7NO2. C. C2H5NO2. D. C4H7NO2. Câu 45: X có CTPT C2H7O2N. Tìm phát biểu đúng về X biết X có thể tác dụng với HCl và NaOH : A. X là aminoaxit B. X là muối amoni của axit no, đơn chức C. X là muối amoni của aminoaxit D. X là este của amino axit với ancol Câu 46: Có bao nhiêu đồng phân aminoaxit có CTPT C3H7O2N : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 47: Có bao nhiêu đồng phân aminoaxit có CTPT C4H9O2N A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 48: Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH : A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit a-aminopropionic C. Alanin D. Anilin Câu 49 : Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím A. axit glutamic B. Axit phenic C. Alanin D. Axit aminoaxetic Câu 50 : Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Axit glutamic B. Axit 2,6-diamino hexanoic C. Axit a-amino adipic D. Axit a-amino propionic Câu 51: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH : (I) metyl axetat ; (II) Amoni axetat ; (III) metyl amino axetat ; (IV) etyl amoni nitrat ; (V) axit glutamic ; (VI) axit gluconic ;(VII) natri axetat A.I,II,III,IV,V,VII B.I, III, IV, V C. I,II,III, V, VII D. II, III, V, VII Câu 52: Đun nóng hợp chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH H3N+-CH2-COOHCl-; H3N+-CH2-CH2-COOHCl- H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH H3N+-CH2-COOHCl-; H3N+-CH(CH3)COOHCl- Câu 53: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3 B. 3 C. 4 D.5 Câu 54: Chất A có CTPT C4H9O2N. Biết khử A bởi H nguyên tử ta thu được hợp chất A1, A1 tác dụng với HCl tạo ra A2, A2 tác dụng với NaOH tạo lại A1. A có thể thuộc chức nào sau đây: A. A là este của axit axetic B. A là hợp chất nitro C. A là một amino axit D. A là muối amoni Câu 55 : Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đ.v.C. Khi đốt cháy 1 mol X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. X là hợp chất nào sau đây ? A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. A,B,C đều sai Câu 56: 1 mol a-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,287%. CTCT của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 57. Hợp chất A có C,H,O,N thành phần bao gồm 12%N, 27,3% O; dA/KK = 4,05. Công thức phân tử của A là A. C5H11ON B. C5H11O2N C. C5H12O2N D. C5H11ON2 Câu 58. Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam muối khan . X có CTCT nào sau : A. NH2-CH2-COOH B. NH2-(CH2)2-COOH C. CH3COONH4 D. NH2-(CH2)3-COOH Câu 59. Đốt cháy 8,7 gam aminoaxit X thì thu được 0,3 mol CO2 ; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đkc) . CTPT của X là : A. C3H7O2N B. C3H5O2N C. C3H7O2N2 D. C3H9O2N2 Câu 60. Este A được điều chế từ amino acid B và ancol metylic . Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5 . A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3-CH(NH2)-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOCH3 D. H2N-CH2-COO-C2H5 Câu 61. a-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 62. A là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl . Cho 15,1 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,75 gam muối . Vậy CTCT của A là : A . CH3-CH-COOH B. CH2-CH2-COOH NH2 NH2 C. H2N-CH2-COOH D. Tất cả đều sai Câu 63. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic . Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2 8,1gam H2O và 1,12 lít N2 (đkc) . CTCT thu gọn
File đính kèm:
- trac nghiem aminoaxit.doc