Bài tập trắc nghiệm Aminno axit
1. Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Có 3 chất hữu cơ: H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-CH2-NH2. Để nhận ra các dd trên chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây ?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím
AMINO AXIT Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2. Có 3 chất hữu cơ: H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-CH2-NH2. Để nhận ra các dd trên chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây ? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím 3. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit α-aminopropionic C. Anilin D. Alanin 4. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là : A. CH3-CH((NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH (NH2)-COOH 5. Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là: A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 6. Công thức cấu tạo của glixin là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3-CH((NH2)-COOH D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH 7. Để phân biệt 3 dd lysin, glutamic, valin chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. NaOH B. HCl C. natri kim loại D. Quỳ tím 8. Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu gọn là: A. NH2-CH2-CH((NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-[CH2]3 –COOH 9. Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) khi đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic là 6 : 7. Các CTCT có thể có của X là: A. H2NCH2-CH2-COOH, CH3-CH((NH2)-COOH B. H2N[CH2]3COOH, CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-[CH2]4-COOH, H2NCH(NH2)-[CH2]2COOH D. H2N-[CH2]5-COOH, H2N CH(NH2)-[CH2]4COOH 10. Hợp chất X có chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước , 3 mol CO2 và 0,5 mol nito. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng được với nước brom. X có CTCT là: A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. CH3-CH(NH2)-COOH 11. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5g X tác dụng với dd HCl dư, thu được 18,15g muối clora của X. CTCT của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-[CH2]-CH(NH2)-COOH 12. Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. CTCT thu gọn của X là: A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2NCH(COOH)2 13. Hợp chất X là α-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dd thu được 1,835g muối. Phân tử khối của X là : A. 174 B. 147 C. 197 D. 187 14. Alanin không tác dụng với : A. H2SO4 B. KOH C. C2H5OH/HCl D. KCl 15. Tên gọi nào sai với công thức tương ứng ? A. H2N-CH2-COOH: glixin B. CH3-CH(NH2)-COOH: α-Alanin C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH: Axit glutamic D. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH valin 16. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ? A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH 17. Axit glutamic không tác dụng với: A. CaCO3 B. C2H5OH C. H2SO4 loãng D. NaCl 18. Cho phản ứng: C4H9O2N + NaOH → (B) + CH3OH CTCT của B là: A. C2H3COONH4 B. CH3CH2CONH2 C. H2NCH2CH2COONa D. Kết quả khác 19. Cho phản ứng: C3H9O2N + NaOH → (B) + CH3NH2 + H2O CTCT của (B) là: A. CH3COOH B. CH3COONa C. HCOOCH3 D. C2H4(OH)2 20. trùng ngưng amino axit X ta được: (-HN(CH2)5CO-)n. X là: A. Alanin B. glixin C. valin D. ε-aminocaproic 21. Hợp chất nào không có tính chất lưỡng tính ? A. aminoaxetat B. lysin C. p-aminophenol D. Aminoaxetatmetyl 22. 0,1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Mặt khác 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. A có phân tử khối bằng 147. CTPT của A là : A. C5H9O4N B. C4H7O4N2 C. C5H27O2N2 D. C6H11N2O2 23. Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5g A phản ứng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Phân tử khối của A là: A. 150 B. 75 C. 100 D. 98 24. Đốt cháy hết a mol một amino axit A được 2a mol CO2 và 2,5a mol H2O. A có CTPT là: A. C2H5NO4 B. C2H5N2O2 C. C2H5NO2 D. C4H10N2O2 25. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dd sau phản ứng được 3,67g muối. khối lượng phân tử của A là: A. 134 B. 146 C. 147 D. 157 26. A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 3 g A tác dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. A là : A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH 27. Khi thủy phân: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra: A. 1 phân tử alanin B. 1 phân tử glixin C. 1 phân tử alanin và 2 phân tử glixin D. 2 phân tử alanin và 1 phân tử glixin 28. Để phân biệt các dung dịch : glixerol, glucozo và lòng trắng trứng chỉ cần dùng: A. AgNO3/NH3 B. dd Brom C. Cu(OH)2, to D. quỳ tím 29. Amino axit X được dùng để điều chế nilon-6. X là: A. valin B. lysin C. ω-aminoenatoic D. ε-aminocaproic 30. Muối natri của amoni axit A được dùng làm bột ngọt (mì chính). A là : A. glutamic B. Glixin C. alanin D. anilin 31. Có bao nhiêu cặp chất giữa nhóm A và nhóm B xảy ra phản ứng ? Nhóm A Nhóm B Alanin, glixrol, phenol, metylamin, axit axetic HCl, NaOH, K2SO4, CH3OH A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 32. X là α-aminoaxit no chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm caboxyl. 11,7 gam X tác dụng với HCl dư được 15,35 gam muối. X là: A. alanin B. glixin C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. Chất khác
File đính kèm:
- aminno axitBTTN.doc