Bài tập trắc nghiệm Amin –Aminoaxit –Protein
1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N
2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
g 33: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau? A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím 34: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đó có tên gọi là gì? A. Propylamin B. Phenylamin C. isopropylamin D. Propenylamin 35: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng metylamin người ta thấy tỏ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là = 2:3. CTPT của amin?A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N 36: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dd HCl 1M đã dùng?A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml 37: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. CTPT của các amin? A. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2 38: Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của các amin? A. CH5N, C2H7N và C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N và C4H11N C. C3H9N, C4H11N và C5H11N D. C3H7N, C4H9N và C5H11N 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 40: Một HCHC tạo bởi C, H, N, là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dd HCl và có thể tác dụng với dd brôm tạo kết tủa trắng. CTPT của HCHC có thể là?A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2 41: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrocacbon?A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 42: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. CTPT của 2 amin? A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 44: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, chưa no, có một liên kết đôi ở mạch cacbon, thu được CO2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 9. CTPT của amin? A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N 45: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin đó CTPT? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 46: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2M B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol C. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin 47: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu? A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7 48: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%. A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g AMINOAXIT - PROTEIN 1: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng? A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-) D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch. 2: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng? A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric) 3: C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?A.5 B. 2 C. 3 D. 4 4: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan tốt trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. 5: Aminoaxetic không thể phản ứng với: A. Ancol B. Cu(OH)2 C. axit nitric D. Ba(OH)2 6: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 7: Cho 0,1 mol A (a- aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là? A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin 8: Cho a- aminoaxit mạch thẳng A có công thức dạng H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 g muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2-aminopropanđionic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopentađioic D. Axit 2- aminohexanđioic +NaOH +HCl + NaOH +HCl 9: Cho các dãy chuyển hóa : Glixin A X; Glixin B Y X và Y lần lượt là chất nào? A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa 10: Cho glixin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không chính xác? A. X + HCl ® ClH3NCH2COOH B. X + NaOH ® H2NCH2COONa + H2O C. X + CH3OH + HCl D ClH3NCH2COOCH3 + H2O D. X + CH3OH NH2CH2COOCH3 + H2O 11: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHºC-COONH4 12: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 13: X là a- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH 14: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4 15: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH2CH2COOH ; (2) Cl-NH3+-CH2COOH ; (3) H3N+CH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4) 16: A là HCHC có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO3 và NH3. CTCT của A là: A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3 C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5 17: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X là: A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B. H2N-CH2-COO-C2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 18: HCHC X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn có các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và khi dd X tác dụng với dd HCl chỉ xảy ra một phản ứng duy nhất. CTCT thu gọn của X là: A. H2NCOOCH2CH3 B. H2NCH2CH(CH3)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 19: Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala 20: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2 .C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH. 21: Câu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. 22: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 đc.C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là? H2N - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2 - COOH CH2-COOH CH2- C6H5 A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. C3H5NO2 23: Thủy phân hợp chất: Thu được aninoaxit nào sau đây: A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D. Hỗn hợp A, B, C. 24: Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng chất nào? A. Tất cả các chất. B. HCl, KOH, CH3OH/ khí HCl. C. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. 25: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2- và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là? A. H2N-CH2-COOH B. CH3 - CHNH2-COOH C. CH3 -CHNH2 -CH2-COOH D. C3H7-CHNH2-COOH 26: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây? A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COOH 27: X là a- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15
File đính kèm:
- BAI TAP DAY HE AMIN AMINOAXIT.doc