Bài tập tốt nghiệp hóa vô cơ 12
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dãy điện hóa:
A. Các kim loại ở đầu dãy có tính oxi hóa mạnh.
B. Các kim loại ở cuối dãy cí tính khử mạnh.
C. Các ion kim loại đầu dãy có tính oxi hóa yếu.
Các ion kim loại cuối dãy có tính khử mạnh
ĐỀ HÓA HỌC SỐ 1 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dãy điện hóa: Các kim loại ở đầu dãy có tính oxi hóa mạnh. Các kim loại ở cuối dãy cí tính khử mạnh. Các ion kim loại đầu dãy có tính oxi hóa yếu. Các ion kim loại cuối dãy có tính khử mạnh. Câu 2. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X+1, phản ứng nào sau đây là đúng: 2X + Y2+ = 2X+1 + Y. 2X+1 + Y = Y2+ + 2X. X + Y2+ = Y + X+1. X+1 + 2Y = X + 2Y2+. Câu 3. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag + Cu + Fe cần dùng dd nào sau đây (lấy dư): HNO3. FeCl3. HCl. H2SO4 đặc nóng. Câu 4. Trong các chất sau NaOH, Na2CO3, NaCl, NaNO3, Na2SO4 , các chất nào có thể điều chế trực tiếp Na: NaOH và Na2CO3. Na2CO3 và NaNO3. Na2SO4 và NaCl. NaCL và NaOH. Câu 5. Chất X có tính chất sau: Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong. Không làm mất màu dd nước Brom. Tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối. X có thể là: Na2CO3. NaHCO3. Na2SO3. Na2S. Câu 6. Dung dịc chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol H3PO4 sinh ra hh Na2HPO4 + Na3PO4. Tỉ lệ a/b là: 1<<2. ³3. 2<<3. ³1. Câu 7. Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là: 0. -1. +1. +1 và -1. Câu 8. Trong 3 kim loại kiềm thổ Ca, Ba, Mg, chỉ có Mg không tác dụng trực tiếp với nước ở điều kiện thướng là vì: Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba. Tính bazƠ của Magie hidroxit kém hơn so với hidroxit của Ca và Ba. MgO không tan trong nước cón BaO và CaO thì được. Mg(OH)2 không tan trong nước còn Ba(OH)2 và Ca(OH)2 tan được. Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp: A1 A2 AlCl3 A3 A4 A1, A2, A3, A4 lần lượt là: Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3, Al. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2, Al. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. Al, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. Câu 10. Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có A. Tiến hành phản ứng nhiệt nhâm, sau một thời gian thu hỗn hợp B có B. Quan hệ giữa và là: A =B A >B A <B Không xác định được. Câu 11. Trong sơ đổ phản ứng sau: Fe2O3 ® Fe ® FeCl2 ® Fe(OH)2 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 ® Fe. Số phản ứng oxi hóa khử trong chuỗi trên là: 2. 3. 4. 5. Câu 12. Khử hoàn toàn 1 lượng oxit sắt cần V lít H2. Hòa tan hoàn toàn lượng sắt sinh ra ở trên vào dd HCl thấy tạo ra V’ lít H2. Biết V > V’ (các khí đo cùng điều kiện). Công thức oxit sắt là: Fe2O3. FeO. Fe3O4. Fe2O3 và Fe3O4. Câu 13. Hàn the là chất phụ gia độc hại trong công nghiệp thực phẩm có tên là Natri borac. Biết Bo có cấu hình electron là: 1s22s22p1. Công thức đúng của hàn the là: Na2BO2. Na2B2O7. Na4B4O7. Na2BO3. Câu 14. Cho a gam Cu(OH)2 vào dd chứa a gam H2SO4 thì pH của dd thu được là: =7. <7. >7. Có thể =7 hoặc ¹7. Câu 15. Điều nào sau đây là sai: Pha loãng dd axit bằng nước thì pH tăng lên. Pha loãng dd bazo7 bằng nước thì pH giảm xuống. Pha loãng dd muối bằng nước thì pH không đổi. Trị số pH không nhất thiế phải nguyên, dương. Câu 16. Hỗn hợp x gòm Na + Cl. Nếu cho X tác d5ng với nước dư thì thu V1 (l) H2. Nếu cho X tác dụng với NaOH dư thì thu được V2 (l) H2 (các khí đo ở cùng điều kiện). Quan hệ giữa V1 và V2 là: V1 =V2. V1 > V2. V1 < V2. V1 £ V2. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Điện phân dd NaF có màng ngăn thu được F2. B. Cho dd hỗn hợp NaF và NaCl vào dd AgNO3 thì thu được 2 kết tủa. C. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 hòa tan được thủy tinh. D. HF có tính axit mạng hơn HCl. Câu 18. Hòa tan hỗn hợp Mg + MgCO3 trong dd HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có = 44 đvC. Hai khí đó là: N2 và NO2. CO2 và N2O. CO2 và NO. CO2 và NO2. Câu 19. Môt bình kín chứa V (l) NH3 và V’ (l) O2 ở cùng điều kiện. Nung nóng bình có xúc tác để NH3 chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hết thành NO2. NO2 và lượng O2 dưtrong bình hấp thụ vừa hết nước trong bình tạo dd HNO3. Tỷ số V’/V là: 1. 2. 3. 4. Câu 20. Phóng điện êm qua O2 thu đưc hỗn hợp O2 + O3 có = 33 đvC. Hiệu suất phản ứng là: 7,09%. 9,09%. 11,09%. 13,09%. Câu 21. Hòa tan 20g muối sunfat ngậm nước của kim loại R chưa biết hóa trị vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn, thấy ở cactot tách ra 5,12g kim loại R, ở anot thoát ra 0,896 lít khí ở đktc. Muối ngậm nước có công thức: FeSO4.7H2O. Al2(SO4)3.18H2O. CuSO4.3H2O. CuSO4.5H2O. Câu 22. Hòa tan 20g hỗn hợp nhiều kim loại cần vừa đủ 100ml dd HCl 0,4M. Cô cạn dd. Lượng muối clorua khan thu được là: 21,1g. 24g. 25,2g. 26,1. Câu 23. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổtrong nước thu được dd A và có 1,12 lít H2 (đktc). Cho dd chứa o,ỏ mol AlCl3 vào dd A. Số gam kết tủa thu được là: 0,78g. 1,56g. 0,81g. 2,34g. Câu 24. Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 + Cu. Cho X vào dd HCl dư, thấy còn 1,6g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là: 7,4g. 3,48g. 5,8g. 2,32g. Câu 25. Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 đã phản ứng là: 0,14. 0,12. 0,1. < 58. Câu 26. Cracking hoàn toàn butan được hỗn hợp A chỉ gồm 4 hydrocacbon thì khối lượng phân tử trung bình (MA) bằng: 16 < M < 24. 29. 14,5. < 58. Câu 27. Hydrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, trong đó a là số liên kế p thì số liên kết s là: n – a. 3n – 1 + a. 3n + 1 – 2a. 2n + 1 + a. Câu 28. Đun hỗn hợp CH3OH + n-C3H7OH + iso-C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và số ete thu được là: 3 anken, 3 ete. 2 anken, 6 ete. 3 anken, 4 ete. 1 anken, 6 ete. Câu 29. Trong sơ đồ chuyển hóa trực tiếp C2H5OH ® X ® C2H5OH. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn trong các chất sau: C2H5ONa; C2H4; C2H5-O-C2H5; CH3CHO; CHCOOH; C2H5Cl, CH3COOC2H5: 3 chất. 4 chất. 5 chất. 6 chất. Câu 30. Trong sơ đồ: Thì X3 là: 1,2-propanol. 1,3-propanol. CH3 – CH2 – CHO. CH3 – CO – CH3. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một andehit no A mạch hở cần vừa đủ 1,5 mol O2. A là: HCHO. CH3CHO. OHC – CHO. C2H5CHO. Câu 32. Dãy chất nào sau đây có thể chuyển hóa trực tiếp thành axit axetic: C2H5OH, CH3CHO, C2H4, C2H5Cl. C2H5OH, CH3COOCH3, CH2=CHCOOH, C2H6 CH3CHO, C2H5Cl, CH3COCH3, CH3COONa. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH3. Câu 33. Khi chưng khô gỗ, ta thu được hỗn hợp axit axetic + metanol + axeton. Để tách lấy axit axetic ngoài các dụng cụ thí nghiệm cón cần các hóa chất: Ca(OH)2 và H2SO4 đặc. NaOH và HCl đặc. Na và H2O. Na2CO3 và NaOH. Câu 34. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7 – COOH và hỗn hợp các đồng phân của rượu C4H9 – OH (có mặt H2SO4 đặc)thì số este thu được là: 4. 6. 8. 10. Câu 35. Oxi hóa andehit X bằng O2 được axit A. Khử hóa andehit X bằng H2 được rượu B. Biết A + B este C4H8O2. Công thức cấu tạo của este là: HCOO – CH2 – CH2 – CH3. HCOO – CH(CH3) – CH3. CH3COO – C2H5. C2H5COO – CH3 Câu 36. Một loại xenlulozo có khối lượng phân tử trung bình là 1944000 đvC. Số mắt xích (trung bình) n là: 12000. 13000. 14000. 15000. Câu 37. Trong các chất sau, có baoo nhiêu chất có thể chuyển hóa trực tiếp thành glucozo: HCHO, saccarozo, mantozo, xenlulozo, tinh bột. 2 chất. 3 chất. 4 chất. 5 chất. Câu 38. Có sơ đồ: Điều kết luận nào sau là đúng: A1 khác B2. A2 khác B1. A1 trùng B2, A2 trùng B1. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau. Câu 39. Chỉ dùng quý tím có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất dưới đây: C6H5 – NH2, CH3 – NH2, NH2 – CH2 – COOH, HOOC – CH(NH2) – CH2 – COOH, C6H5OH. 1 chất. 2 chất. 3 chất. 4 chất. Câu 40. Điều nào là sai trong các điều sau: Polime khó tan do kích thước lớn. Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định. Polime cũng tham gia phản ứng hóa học như cháy, thế, cộng Nến, dầu mỡ bôi trơn máy cũng là polime.
File đính kèm:
- Bai tap TN hoa vo co.doc