Bài tập tổng hợp : amin, amino-Axit, protein, polime và cacbohiđrat
Câu 1: (đề 2008-A) Phát biẻu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
CH2, CH3-CH=CH2. Cõu 27: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xớch trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nờu trờn lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Cõu 28: Cho sơ đồ chuyển húa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trờn thỡ cần V m3 khớ thiờn nhiờn (ở đktc). Giỏ trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tớch khớ thiờn nhiờn và hiệu suất cả quỏ trỡnh là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Cõu 29: Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. ........................................................................................................................................................................................... Cõu 30: Từ 4 tấn C2H4 cú chứa 30% tạp chất trơ cú thể điều chế bao nhiờu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là 90%? A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6 Cõu 31: Điều kiện để phản ứng trựng hợp xảy ra là trong phõn tử của cỏc monome phải cú: A. Liờn kết đụi B. Liờn kết ba C. Liờn kết đơn D. cả A,B đều đỳng Cõu 32: Khối lượng phõn tử của tơ capron là 15000 đvc.Tớnh số mắt xớch trung bỡnh của loại tơ này là: A. 113 B. 133 C. 118 D. 331 Cõu 33: Từ 100 lớt ancol etylic 400 (khối lượng riờng của ancol etylic nguyờn chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao nhiờu kg cao su buna (hiệu suất quỏ trỡnh là 75%) A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg Cõu 34: Polime nào cú dạng mạng lưới khụng gian A. Nhựa bakelit B. Xenlulozơ C. Cao su lưu hoỏ D. Cả A,C đều đỳng Cõu 35: Những chất nào sau đõy cú thể dựng để điều chế polime A. Metylclorua B. Vinyl clorua C. Ancol etylic D. Axit axetic Cõu 36: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trựng hợp từ monome nào sau đõy? A. Axit meta acrylic B. Metyl meta acrylat C. Metyl acrylat D. Etyl acrylat Cõu 37: Cho polime [NH-(CH2)5-CO-]n tỏc dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thớch hợp. Sản phẩm sau p.ứng là: A. NH3 B. NH3 và C5H11COONa C. C5H11COONa D. NH2-(CH2)-COONa Cõu 38: Khi clo hoỏ PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bỡnh một phõn tử clo tỏc dụng với bao nhiờu mắt xớch PVC : A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Cõu 39: Cho: PE(I) ; PS(II) ; Cao su(III) ; Bakelit(IV). Chất và vật liệu nào là chất dẻo A. (I), (II), (III) B. (II), (III), (IV) C. (I), (II), (IV) D. (II), (III), (IV) Cõu 40: Thuỷ phõn hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lụng cừu thỡ thu được 31,7 gam glyxin. Phần trăm của glyxin trong tơ tằm và lụng cừu là 43,6% và 6,6%. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp ban đầu là: A. 25% ; 75% B. 43,67%; 6,33% C. 50% ; 50% D. 30% ; 70% Cõu 41: Tại sao tơ poliamit lại kộm bền về mặt hoỏ học : A: Cú chứa nhúm –NH2. B: Cú chứa liờn kết -NH-CO- C: Cú chứa nhúm peptit. D: Cú chứa nhúm –COOH. Cõu 42: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trựng hợp monome nào sau đõy? A. CH2=C =COOCH3; B. CH2=CH -COO H ; C. CH2=CH-COOC2H5; D. CH2=CH -OCOCH3; Cõu 43: Trong số cỏc polime dưới đõy loại nào cú nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bụng ; (2) tơ tằm ; (3) len lụng cừu ; (4) tơ enan ; (5) tơ visco ; (6) tơ nilon-6 ; (7) tơ axờtat ; (8) tơ terilen A: (1), (3), (5) B: (1), (3), (5), (8) C: (1), (5), (7) D: (1), (5), (7), (8) Cõu 44: Khi trựng hợp propen thỡ thu được polime nào trong cỏc polime sau: A. ( - CH2- CH2- )n; B. (-CH2- CH(CH3)-) n ; C. (- CH2 – CH- CH2-) n; D. (-CH2-CH-CH3-)n Cõu 45: Khi đốt chỏy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nước cú tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1: 1. Polime trờn cú thể thuộc loại polime nào trong cỏc polime sau: A. PE B. Tinh bột C. PVC D. Protein Cõu 46: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thỡ lượng axit và ancol tương ứng cần dựng là bao nhiờu? Biết rằng hiệu suất của quỏ trỡnh este hoỏ và trựng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg B. 172 kg và 64 kg C. 129 kg và 48 kg D. 105,2 kg và 38,4 kg Cõu 47: “Thuỷ tinh hữu cơ “ cũn cú tờn gọi khỏc là: A. Poli(metyl acrylat) B. Poli(metyl metacrylat) C.Poli(etyl acrylat) D. Poli metyl metacrylat Cõu 48: Cho etanol (1) ; vinylaxtylen(2); izopren(3) ; 2-phenyletanol(4). Tập hợp nào cú thể điều chế cao su buna–S bằng 3 phản ứng: A. 1 + 3 B. 1 + 4 C. 2+ 3 D. 3+4; Cõu 49: Polime cú một đoạn mạch như sau: - CH2- CH(CH3)- CH2- CH2- C (CH3)- CH2- . Để điều chế nú bằng phản ứng trựng hợp ta cú thể dựng monome sau: A. CH2 = CH2- CH3; B. CH2=C(CH3) - CH= CH2 C. CH2=C(CH3CH2OH) – CH2 - CH= CH2; D. Cả A, B đều đỳng . Cõu 50: Chọn mệnh đề sai trong cỏc mệnh đề sau: A . Phản ứng trựng ngưng khỏc phản ứng trựng hợp . C. Phản ứng este hoỏ là phản ứng thuận nghịch. B. Trựng hợp 1,3 – Butađienta được cao su buna là sản phẩm duy nhất . D . Phản ứng xà phũng hoỏ là phản ứng 1 chiều. Cõu 51: Cho cỏc cụng thức sau: [- NH – ( CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO -] ; [- NH – ( CH2 )5 – CO-] ; [ - NH – ( CH2)6 – CO – ] [ - CH2 – CH( C6H5) –] ; [ - CO – C6H5 – CO – O – CH2 – CH2 – O -] Thứ tự sắp xếp đỳng tờn gọi của cỏc cụng thức trờn là: A: Tơ nilon – 6,6; tơ nilon -6, tơ nilon-7, PS, tơ Lapsan. B: Tơ nilon – 6,6; PS, tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon -6 C: Tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon -6; PS; Tơ nilon – 6,6 . D: Khụng cú thứ tự nào đỳng. Cõu 52: Tơ nilon-6,6 là: A. Hexaclo-xyclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin C. Poliamit của axit aminocaproic D. Poli este của axit ađipic và etylen glycol Cõu 53: Hóy cho biết sự khỏc biệt về đặc điểm cấu tạo, định nghĩa giữa phản ứng trựng ngưng và phản ứng trựng hợp: A: Phản ng trựng hợp thỡ monome chỉ cú 1 liờn kết kộp và giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome cú 2 liờn kết kộp và giải phúng H2O. B: Phản ứng trựng hợp thỡ monome phải cú liờn kết kộp và khụng giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome phải cú từ 2 nhúm chức trở lờn và cú giải phúng H2O. C: Phản ứng trựng hợp thỡ monome phải cú liờn kết kộp và giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome phải cú từ 2 nhúm chức trở lờn và cú giải phúng H2O. D: Phản ứng trựng hợp thỡ mononme phải chứa 2 nhúm chức trở lờn và khụng giải phúng H2O, cũn phản ứng trựng ngưng thỡ monome phải cú liờn kết kộp và giải phúng H2O. Cõu 54: Khối lượng của phõn tử tơ capron là 1500 đvc Tớnh số mắt xớch trong cụng thức phõn tử của loại tơ này là : A . 113; B. 133; C. 118; D. 13; Cõu 55: PVC đựoc điều chế từ khớ thiờn nhiờn theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC Nếu hiệu suất toàn bộ quỏ trỡnh là 20% thỡ thể tớch khớ thiờn nhiờn (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là (xem khớ thiờn nhiờn chứa 100% metan về thể tớch ) A. 12846 m3; B. 3584m3 C. 8635m3 D.6426 m3 Cõu 56: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ chỏy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tớnh thể tớch axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A . 11,28 lớt; B. 7,86 lớt; C. 36,5 lớt ; D. 27,72 lớt Cõu 57 : Peptit A cú M=280 và chứa 15% N. Khi thuỷ phõn một phần thu được 2 α-amino axit B và C. Biết 0,53 g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,828 g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Cụng thức cấu tạo của A là: A: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. B: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. C: H2N-C2H4-CO-NH-C8H8-CO-NH-C2H4-COOH. D: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C6H4-COOH CacboHidrat Cõu 58./Cho glucozơ lờn men thành rượu etylic, toàn bộ khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa.Biết hiệu suất quỏ trỡnh lờn men đạt 75% thỡ khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiờu? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 36 gam B. 64 gam C. 96 gam D. 48 gam Cõu 59/ Chọn cõu đỳng nhất: Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Polisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn sinh ra C6H10O5. B. Polisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn chỉ sinh ra C6H12O6 C. Đisaccarit là nhúm cacbohiđrat mà khi thuỷ phõn sinh ra 2 phõn tử monosaccarit giống nhau. D. Monosaccarit là nhúm cacbohiđrat đơn giản nhất khụng thể thuỷ phõn được. Cõu 60/ Qua nghiờn cứu phản ứng este hoỏ xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5) cú Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 3 nhúm hiđroxyl. B. 2 nhúm hiđroxyl. C. 4 nhúm hiđroxyl. D. 5 nhúm hiđroxyl. Cõu 61./Thực nghiệm nào sau đõy khụng tương ứng với cấu trỳc của glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Cú hai nhiệt độ núng chảy khỏc nhau B. Tỏc dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tỏc dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat. C. Tỏc dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom. D. Khử hoàn hoàn tạo hexan. Cõu 62/ Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Cú thể phõn biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giỏc. C. Tinh bột cú phản ứng màu với iot vỡ cú cấu trỳc vũng xoắn. B. Tinh bột và xenlulozơ cú phản ứng trỏng bạc. D. Dung dịch mantozơ cú tớnh khử vỡ đó bị thuỷ phõn thành glucozơ Cõu 63/ Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi nhận định về glucozơ? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Glucozơ là hợp chất chỉ cú tớnh khử. B. Glucozơ là hợp chất cú tớnh chất của một anđehit. C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Glucozơ là hợp chất cú tớnh chất của một rượu đa chức Cõu 64/ Tớnh lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun núng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mụi trường kiềm. Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 7,20 gam B. 3,60 gam C. 14,4 gam D. 1,44 gam Cõu 65/ Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cõy xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạothành.6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 .Nếu trong một phỳt, mỗi cm2 lỏ xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với 1 ngày nắng (từ 6h đến 17h) diện tớch lỏ xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiờu? Chọn cõu trả lời đỳng nhất A. 13,79 g B. 882,7 g C. 88,27 g D. 1,471 g Cõu 66/ Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tỏc dụng với dung dịch HCl, rồi c
File đính kèm:
- chuyen de amin(1).doc