Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích

Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng : x = 0, x =  và đồ thị của

2 hàm số : y = sinx , y = cosx . S 2 2(dvdt) 

Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong : y x x   3 và

2

y x x  

37

S (dvdt)

12

Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 3x 6    3 trục hoành

và hai đường thẳng x =1, x =3 S 20(dvdt) 

Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2x 1    2 , trục hoành

và hai đường thẳng x =1, x =3 S (dvdt) 8

3

Bài 12: Cho hàm số y x 3x 1    3 (C )

a. Khảo sát và vẽ (C )

b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) , trục hoành ,trục tung và

x = -1 .

9

S (dvdt)

4

pdf10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1f(x)
sin x cos x


5. 2f(x) (tan x 3cot x)  
Bài 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 
1. sin xA e cosxdx  
2. 
2sin xA e sin2xdx  
3. 2A sin xcosxdx  
4. 3A sin xdx  
5. 3 5A sin x cos xdx  
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 2 3/30/2010 
6. 2 2A sin x cos xdx  
7. 3A cos xdx  
8. A sin3x cos5xdx  
9. A sin 4x cos6xdx  
10. A cos4x cos6xdx  
11. A sinx(sin x 1)dx  
12. A cosx(cosx 1)dx  
13. A sin x(cosx 2)dx  
Bài 5: Tìm nguyên hàm của hàm số 
1. B tanxdx  
2. B cot xdx  
3. 
sin x cosxB dx
sinx cosx


 
4. 
2
sin x cosxB dx
(sinx cosx)



5. 
tan x
2
eC dx
cos x
  
6. 
2
1 tan xC dx
cos x

  
7. 
2
dxC
x cos x
  
8. 
sin(ln x)D dx
x
  
9. dxD
x ln x ln(ln x)
  
Bài 6: Tìm nguyên hàm của hàm số 
1. 
2
2xA dx
x 3


Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 3 3/30/2010 
2. 
2
2x 1A dx
x x 3


 
3. 
x
x
eA dx
e 3


4. 
x x
x x
e eA dx
e e





5. 2A x x 1dx  
6. 3 2A x x 1dx  
7. A x x 1dx  
8. 
x x
dxG
e e 2

 
Bài 7: Tìm nguyên hàm của hàm số 
1. 3x 2B e dx  
2. xB e dx  
3. 10B (2 5x) dx  
4. B cos(2x )dx
3

  
5. 
2
dxB
cos (x )
2



 
6. 
2
dxB
(sin x cosx)


7. dxB
(1 x)(1 2x)

  
8. 
2
(3x 7)B dx
x 4x 3


 
9. 
2
xdxB
(1 x)



Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 4 3/30/2010 
10. 
2
3
(x x 1)B dx
(x 1)
 


11. 
2
3
(3x 3x 3)B dx
x 3x 2
 

 
12. 
2 2
dxB
(x 3x 2)

 
13. 
2
2
2x 41x 91B dx
(x 1)(x x 12)


  
14. 
3 2
dxB
x 2x x

 
15. 
23x 11x 9B dx
(x 1)(x 2)
 

  
Bài 8: Tìm nguyên hàm của hàm số 
1. x ln(1 x)dx 
2. 2 x(x 2x 1)e dx  
3. xsin(2x 1)dx 
4. cosx(1 x)dx 
5. xe sinxdx  
6. xe cosx dx 
Bài 9: 
1. Tìm một nguyên hàm của hàm số  
3 2
2
3 3 1
2 1
x x xf x
x x
  

 
,biết rằng 
  11
3
F  . (Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2003) 
2. Tìm một nguyên hàm của hàm số   2
1sin
cos
 f x x
x
,biết rằng 
2
4 2
 
 
 
F  . 
1. Tính các tích phân : 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 5 3/30/2010 
a) 
1
2
0
1 x dx b) 
1
2
0
1 dx
4 x
 c) 
1
2
0
1 dx
x 4
2. Tính các tích phân : 
a) 
0
2
1
1 dx
x 2x 4  
 b) 
1 3
8
0
x dx
x 1
 c) 
1
2
0
1 dx
x x 1 
3. Tính các tích phân 
a) 
2
2
0
sin x dx
cos x 3


 b) 
1 5
22
4 2
1
x 1 dx
x x 1


 
4. Tính các tích phân 
a) 
1
0
1 dx
2x 1 b)
1
2
0
2x 1 dx
x x 1

 
 c) 
1 x
x
0
e dx
e 1
5. Tính các tích phân 
a) 
4
0
tan xdx

 b) 
2
4
co t xdx


 c) 
24
0
1 2sin xdx
1 sin2x


 
6. Tính các tích phân 
a) 
36
0
3sinx 4sin xdx
1 cos3x


 b) 
e
1
ln xdx
x c) 
e 5
1
ln xdx
x 
7. Tính các tích phân 
a) 
2e
e
l dx
x ln x b) 
e
1
sin(ln x)dx
x c) 
e
1
lnx dx
x 1 lnx
d) 
3
2
e
e
l dx
x ln x.ln(ln x) e) 
e
1
lnex dx
1 x ln x f) 
e
2
1
1 dx
xcos (1 lnx)
8. Tính các tích phân 
a) cosx
0
e sin xdx

 b) 
2
sin x
0
e cosxdx

 c) 
2
1
x
0
xe dx 
d) 
1 x x
x x
0
e e dx
e e




 e) 
ln10 x
3 x
ln3
e dx
e 2
 f) 
1
x
0
1 dx
e 1
9. Tính các tích phân 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 6 3/30/2010 
a) 
2
2
0
cos xdx

 b)
2
2
0
sin xdx

 c) 3
0
sin xdx

 
d) 
2
3
0
cos xdx

 e) 
2
2
0
sin x cosxdx

 f) 
2
5 3
0
cos xsin xdx

 
g) 
2
4
0
sin xdx

 h) 
2
2
0
cos 4xdx

 i) 
2
2 4
0
sin x cos xdx

 
10. Tính các tích phân 
a) 
1
2
0
x x 1dx b)
1
33 4
0
x x 1dx c) 
1
3 2
0
x x 1dx 
d) 
1
0
x x 1dx e) 
9
4
x dx
x 1
 f) 
7
3
3
0
x 1 dx
3x 1


 
11. Tính các tích phân 
a) 
1
2
1
2
1 dx
x(x 1) b) 
2
2
0
x(x 1) dx c) 
ln 2 2x 1
x
0
e 1dx
e
 
 
d) 
3 2
3
0 2
x dx
(x 1)
 e) 
1 x
x
0
e (1 x) dx
1 xe


 f) 
1
x
0
1 dx
e 1
1. Tính các tích phân sau: 
a) 
2
0
(x 1)sin xdx

 b)
2
0
(x 1)cosxdx

 c) 
e
2
1
x ln xdx 
d) 
1
0
ln(1 x)dx e) 
1
2 x
0
(x 2x 1)e dx  f) 
31
2
0
(3x 1) dx 
2. Tính các tích phân sau: 
a) 
1
32
2
0
(x 1) dx
x 1


 b) 
2
2
1
ln(1 x) dx
x

 c) 
1
5
0
x(1 x) dx 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 7 3/30/2010 
d)
1
3x
0
xe dx e) 
6
0
(2 x)s in3xdx

 f) 
2
2
0
x sin xdx

 
3. Tính các tích phân sau: 
a) 
e
1
lnxdx b) 
5
2
2x ln(x 1)dx c) 
e
2
1
(lnx) dx 
d) cosx
0
(e x)sin xdx

 e) 
2
4
0
sin xdx

 f)
2
x
0
e sin xdx

 
 4. Tính các tích phân sau: 
a) 
e
1
cos(lnx)dx

 b) 
2
2
1
1x ln(1 )dx
x
 c) 
3
0
sinx ln(cosx)dx

 
d) 
3
2
e
e
ln(lnx) dx
x e) 
2
2
1
x log xdx f) 2
0
xsin xcos xdx

 . 
5. Tính các tích phân sau: 
 a) 
3
2
3
xsin xdx
cos x



 b).
2
3
x sin x dx
1 cosx



 c) 
1 2 x
3
0
(x 1)e dx
(x 1)


 d) 
22 sin x 3
0
e sin xcos xdx

 e) 
2e
e
1 dx
lnx f
4
2
0
ln(cosx) dx
cos x

 
6. Tính các tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần sau 
 a ) 
1
2
0
1 dx
x 1
 b) 
1
2
0
x 1dx c) 
2
4
0
xsin xdx

 
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=-x2+3x+4, trục hoành và hai đường 
thẳng x = 0, x = 2 . 
34S (dvdt)
3
 
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2-4x+3, trục hoành và hai đường thẳng 
x = 0, x = 2. S 2(dvdt) 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 8 3/30/2010 
Bài 3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=cos x, trục hoành và hai đường thẳng x = 
0, x = 2. S 4(dvdt) 
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3y x 3x;y x   , trục hoành và hai 
đường thẳng x = -2, x = 1 
23S (dvdt)
4
 
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi     23 2 , 1 .y x x y x 
9S (dvdt)
2
 
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 3y x ;trục hoành và hai đường thẳng 
x = - 1, x = 2 
17S (dvdt)
4
 
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:   3 3 , .y x x y x 
 S 8(dvdt) 
Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng : x = 0, x =  và đồ thị của 
2 hàm số : y = sinx , y = cosx . S 2 2(dvdt) 
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong : 3y x x  và 
2y x x  37S (dvdt)
12
 
Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3y x 3x 6   trục hoành 
và hai đường thẳng x =1, x =3 S 20(dvdt) 
Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2y x 2x 1   , trục hoành 
và hai đường thẳng x =1, x =3 
8S (dvdt)
3
 
Bài 12: Cho hàm số 3y x 3x 1   (C ) 
a. Khảo sát và vẽ (C ) 
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) , trục hoành ,trục tung và 
x = -1 . 
9S (dvdt)
4
 
Bài 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x ln x; trục hoành ;x 
=1;x = e 
2e 1
S (dvdt)
4

 
Bài 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 4 2y x 2x 1   , trục 
hoành S (dvdt)
16
15
 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 9 3/30/2010 
Bài 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2y x 2   và đường 
thẳng y x S (dvdt)9
2
 
Bài 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (P) 2y x 2x 2   ,tiếp 
tuyến của (P) tại M(3;5) và trục tung S 9(dvdt) 
Bài 16: Cho (P) : 2y x 4x 3    . 
 a.Viết phương trình tiếp tuyến (T) và (T’) với (P) tại các điểm M(0;-3) và N(3;0). 
 b. Tình diện tích giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến S (dvdt)
9
4
 
Bài 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường cong 
3 2y 3x x 10x   và 2y x 2x   S 24(dvdt) 
Bài 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường cong 
2y x 4x 3   với đường thẳng y= -x+3 13S (dvdt)
6
 
Bài 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường cong 
2y x 4x 3   với đường thẳng y= x+3 109S (dvdt)
6
 
Bài 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường cong 2y 2x x  với 
đường thẳng y= 3 S 8(dvdt) 
Bài tập 21: Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2y x các đường thẳng x=1, x=2 
và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục 
hoành. 
2
4
1
31V x dx
5

   
Bài tập 22: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0 và x = 
4

. 
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành 
 V= 
( 2)
8
  
Bài tập 23: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn 
bởi các đường 2
2y 0 ; y= 9 x
3
  quanh trục hoành V 16 (dvtt)  
Bài tập 24: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn 
bởi hàm số 3 2
1y x x
3
  và các đường y=0 ;x=0;x=3 quay quanh trục Ox 
Bài tập tích phân và ứng dụng tính diện tích hình phẳng và thể tích 
GV:Nguyễn Thanh Trung Page 10 3/30/2010 
81V (dvtt)
35
  
Bài tập 25: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn 
bởi các đường 2y 0 ; y=2x x  quanh trục hoành 16V (dvtt)
15

 
Bài tập 26: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn 
bởi các đường 2y 0 ;y=sin x;x 0;x    ;quanh trục hoành V 16 (dvtt)  
Bài tập 27: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn 
bởi các đường 
x
2y 0 ; y=xe ;x 0;x 1   quanh trục hoành

File đính kèm:

  • pdfBai tap tich phan va ung dung.pdf