Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 9: Công thức

Sử dụng dữ liệu sau để làm các câu từ 1 đến 6:

 Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11.

 Từ ô A2 đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6.

 Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F

Câu 1: Ô G10 có công thức =F3/F2 cho kết quả là:

A. F/6.6.

B. #VALUE! (*)

C. Không thực hiện được.

D. 6.6/F.

Câu 2: Ô G8 có công thức =A1&A2&A3 thì ô G8 có kết quả là:

A. 0.

B. F.

C. 1.11F.

D. 11.1F. (*)

Câu 3: Ô G12 có công thức = A1^A1 cho kết quả là:

A. 1. (*)

B. #VALUE!

C. Không thực hiện được.

D. 2.

Câu 4: Ô G16 có công thức =A3^B3 cho kết quả là:

A. 1.

B. #VALUE!. (*)

C. Không thực hiện được.

D. 2.

Câu 5: Ô G6 có công thức = A1*B2+C1-C2 thì ô G6 có kết quả là:

A. 3.8

B. 3.9. (*)

C. 3.

D. 4.

Câu 6: Ô G14 có công thức = A1*$B$1 chép công thức xuống G15 thì kết quả là:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 9: Công thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9: CÔNG THỨC
Sử dụng dữ liệu sau để làm các câu từ 1 đến 6:
Từ ô A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3, 5, 7, 9, 11.
Từ ô A2 đến F2 có các giá trị: 1.1; 2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6.
Từ ô A3 đến F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F
Ô G10 có công thức =F3/F2 cho kết quả là:
F/6.6.
#VALUE!	(*)
Không thực hiện được.
6.6/F.
Ô G8 có công thức =A1&A2&A3 thì ô G8 có kết quả là:
0. 
F. 
1.11F.
11.1F.	(*)
Ô G12 có công thức = A1^A1 cho kết quả là:
1. 	(*)
#VALUE!
Không thực hiện được.
2.
Ô G16 có công thức =A3^B3 cho kết quả là:
1. 
#VALUE!.	(*)
Không thực hiện được.
2.
Ô G6 có công thức = A1*B2+C1-C2 thì ô G6 có kết quả là: 
3.8 
3.9. 	(*)
3. 
4.
Ô G14 có công thức = A1*$B$1 chép công thức xuống G15 thì kết quả là:
3. 
3.3.	(*)
#VALUE!. 
Không biết trước.
Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2+B2. Kết quả tại C2 là?
1.	(*)
2. 
# VALUE!. 
TRUEFALSE.
Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức +A2+B2, kết quả ở C2 là?
10. 
20
Xuất hiện nội dụng +A2+B2 trong ô.
30.	(*)
Tại ô E2 có công thức = B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
C3+D3.
C2+D2.	(*)
=A2+B2.
=B2+C2.
Trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?
Số 1. 
Chuỗi 1.	(*)
Kết quả sẽ ở vị trị giữa ô. 
Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô.
Ô A2 có giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức = A2*1, kết quả ở B2 là?
Số 10. 	(*)
Chuỗi 10.
#VALUE!.
Không tính toán EXCEL báo lỗi bắt hiệu chỉnh.
Tại ô D2 có công thức = B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. 
Công thức tại ô D3 sẽ là?
B$3+C2. 
=B$2+C3.	(*)
=B$3+C3.
+B$2+D/
Tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. 
Công thức tại ô D3 sẽ là?
=B3+C3.	(*)
=B2+C2.
=B1+C1.
=C2+D2.
Tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3.
Công thức tại ô D3 sẽ là?
=$B$2+C3.	(*)
=$B$3+C3.
=$B$1+C1.
=$B$2+D2.
Kết quả trong Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI.	(*)
Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ.
Thông báo kết quả là VALUE.
Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ.
Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng trắng ở giữa), công thức nào đúng?
=A5 + “ ” + B5.
=A5 + B5.
=A5 & “ ” & B5. 	(*)
=A5 & B5.
Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
1. 
2. 
#VALUE!. 
TRUEFALSE.	(*)
Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
1. 
0. 
FALSE. 
TRUE.	(*)

File đính kèm:

  • docTai_lieu_thuc_hanh_Nghe_THVP_B09.doc