Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 10: Hàm cơ bản

Câu 1: Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER(C2) cho kết quả là:

A. Hòa bình.

B. Hòa Bình.

C. HÒA BÌNH. (*)

D. Báo lỗi.

Câu 2: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.

A. 10.

B. 15.

C. 23.

D. Công thức sai – Excel bắt lỗi. (*)

Câu 3: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1)+MINUTE(A1).

Cho biết kết quả trong ô D1.

A. 10.

B. 15.

C. 25. (*)

D. #VALUE!

Câu 4: Trong ô F2 có trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức =ROUND(F2*2,0) / 2.

Kết quả trong ô K2 là:

A. 13580.3.

B. 13579.5. (*)

C. 13579.0.

D. 13580.0

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Thực hành nghề Tin học văn phòng - Bài 10: Hàm cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 10: HÀM CƠ BẢN
Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER(C2) cho kết quả là:
Hòa bình.
Hòa Bình.
HÒA BÌNH.	(*)
Báo lỗi.
Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME(A1). Cho biết kết quả trong ô D1.
10.
15.
23.
Công thức sai – Excel bắt lỗi.	(*)
Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1)+MINUTE(A1). 
Cho biết kết quả trong ô D1.
10. 
15. 
25. 	(*)
#VALUE!
Trong ô F2 có trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức =ROUND(F2*2,0) / 2. 
Kết quả trong ô K2 là:
13580.3. 
13579.5. 	(*)
13579.0. 
13580.0
Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây:
=SUM(A1,B1,C1). 
=AVERAGE(A1:C1).
=A1-B1+C1. 	(*)
=IF(A1<B1,C1,0).
Nhập vào D1 công thức =DATE(2013, 11, 21). Cho biết kết quả trong ô D1.
11. 
21. 
2013 .
21/11/2013.	(*)
Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):
=65/100(D3*E3).
=100/65*(D3*E3).
=65%*(D3*E3).	(*)
65%(D3*E3).
Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0.
Kết quả trong ô C2 là:
115. 
0. 
TRUE. 	(*)
FALSE.
Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là:
1800. 	(*)
1759.
1758. 
Công thức sai, máy báo lỗi.
Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là:
1. 
7.
0.5. 
Công thức sai, máy báo lỗi.	(*)
Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. 
Hàm =AND(A1>6,B1=”ABC”) cho kết quả là:
TRUE. 	(*)
FALSE. 
6. 
ABC.
Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115.
Ở C2 có công thức =VALUE(RIGHT(C1,3)). Kết quả trong ô C2 là:
115.	(*)
0.
TRUE.
FALSE.
Hàm =INT(62/5) sẽ cho kết quả là:
12. 	(*)
2. 
12.4. 
0.4
Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE(A6) cho kết quả là:
8637736.
0.
Không xuất hiện gì cả. 
Báo lỗi #VALUE!.	(*)
Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. 
Công thức =(A1+B1+C1)/2 cho kết quả là:
0
Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi.	(*)
6.
10.
Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 (115 ở bên trái ô). Ở C2 có công thức =C1*1+3.
Kết quả trong ô C2 là:
115.
0.
118. 	(*)
Báo lỗi.
Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER(D4) cho kết quả là?
hai trăm 2 muoi. 	(*)
HAI TRAM 2 MUOI.
Hai Tram 2 Muoi. 
220.
Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND(D1,0) cho kết quả là
158.9. 
159.	(*)
158. 
Công thức sai, máy báo lỗi.
Ô D3 có giá trị số là 6.5.
Ô E3 có công thức =If(D3>8, “GIOI”, IF(D3>6.5, “KHA”, IF(D3>5, “TB”, “YEU”))). 
Kết quả là:
GIOI.
KHA. 
TB. 	(*)
YEU.
Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, công thức =PROPER(C2) cho kết quả là:
Hòa bình. 
Hòa Bình. 	(*)
HÒA BÌNH. 
Báo lỗi.
Tại ô A1 có chuỗi: “THI NGHE THPT”. Hàm =MID(A1, 5, 4) cho giá trị là:
THPT.
NGHE.	(*)
THI (có một khoảng trắng sau THI).
THPT (có một khoảng trắng trước THPT).
Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1, A1)=0, MOD(B1, C1)=0), INT(B1/A1), IF(A1>C1, A1, C1)).
Cho biết kết quả trong ô D1.
4. 
0. 
6. 
9.	(*)
Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND(A1, 2) - INT(A2) cho kết quả là:
1.00. 
1.26. 
8.27. 
1.27.	(*)
A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =DAY(A1). 
Cho biết kết quả trong ô D1.
11. 
21. 	(*)
2013. 
21/11/2013.
Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3, 2) sẽ cho kết quả là:
1. 	(*)
7.
0.5. 
Công thức sai, máy báo lỗi.
Hàm =MID(“1234ABCD”, 4, 2) sẽ cho kết quả là:
1234. 
4A. 	(*)
ABCD. 
AB.
Trong Excel, biểu tượng dùng để:
sắp xếp thứ tự bảng tính.
tính tổng các giá trị số trong vùng chọn.
chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ.	(*)
chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối.
Ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =HOUR(A1). 
Cho biết kết quả trong ô D1.
10. 	(*)
15.
23. 
Công thức sai – Excel bắt lỗi.
Tại ô A2 có giá trị “SAIGON-TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT(A2,6). Kết quả là:
SAIGON. 	(*)
TP HCM. 
GON-TP.
S.
A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =YEAR(A1). 
Cho biết kết quả trong ô D1.
11. 
21. 
2013. 	(*)
21/11/2013.

File đính kèm:

  • docTai_lieu_thuc_hanh_Nghe_THVP_B10.doc