Bài tập sắt, đồng, crom

Câu 1:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn

số hạt không mang điện là 22. X là kim loại

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập sắt, đồng, crom, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8% số nguyên tử). Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của Cr bằng bao
nhiêu?
A. 52,9187 B. 54,9381 C. 50,9351 D. 49,8999
Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 12: Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có dùng cách nào trong các cách sau:
A. Dùng dung dịch HNO3 loãng, NaOH dư, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
B. Dùng dung dịch NaOH, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân, điện phân nóng chảy.
C. Dùng dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân điện phân nóng chảy.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí duy nhất thu được có thể tích khí ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit
Câu 14: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được
1 hỗn hợp khí X . Hỗn hợp khí X gồm :
A. H2S và CO2 B. CO và CO2 C. H2S và SO2 D. SO2 và CO2
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ THPT Phan Đình Phùng
Trang 2of 5
Câu 15: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ ?
A. Na B. Ag C. Zn D. Cu
Câu 16: Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol là 1 : 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây:
A. 2M B. 4M C. 3M D. 1M
Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng khi chứng minh tính oxi hoá của FeO?
A. FeO + Mg  ? B. FeO + CO  ? C. FeO + H2  ? D. A, B, C đều đúng
Câu 18: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2 , H2O B. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư
C. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư
Câu 19: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc)
khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là :
A. FeS B. FeO C. FeCO3 D. FeS2
Câu 20: Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4 , sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng
nước cất, sấy khô và đem cân thấy :
A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu B. khối lượng thanh Zn không đổi
C. khối lượng thanh Zn giảm đi D. khối lượng thanh Zn tăng lên
Câu 21: Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai khi chứng minh tính khử của FeO:
A. 2FeO + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2  + 4H2O
B. FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O
C. 4FeO + O2  2Fe2O3
D. FeO + 4HNO3 đặc  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
Câu 22: Pin mặt trời rẻ tiền là hỗn hợp của :
A. Fe và ZnSO4 B. Cd và CuSO4 C. Zn và HgSO4 D. Zn và CuSO4
Câu 23: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 , để thu được Fe(NO3)2 cần cho :
A. HNO3 rất loãng. B. Fe dư C. HNO3 dư D. HNO3 đặc nóng
Câu 24: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra
được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng
202g. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8g B. 103,4g C. 216,8g D. 206,8g
Câu 25: Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng dư, đun nóng chỉ thu được
muối sulfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y có giá trị là :
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 1,5
Câu 26: Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:
1. Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2
2. Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag
3. Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3
4. Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2
5. Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ ( d = 8,98 g/cm3)
6. Không tồn tại Cu2O ; Cu2S
A. 1,2,3 B. 1,4,5,6 C. 2,3,4,6 D. 2,3,4
Câu 27: Hoà tan 2,4g oxit của một kim loại hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là
oxit nào sau đây:
A. MgO B. CuO C. FeO D. CaO
Câu 28: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M , sản phẩm khử duy
nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO(dktc) là:
A. 0,672 lít B. 0,336 lít C. 0,747 lít D. 1,792 lít
Câu 29: Cho dung dịch FeCl2 , ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong
không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là :
A. FeO , ZnO B. FeO C. Fe2O3 D. Fe2O3 , ZnO
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ THPT Phan Đình Phùng
Trang 3of 5
Câu 30: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 5700C thì tạo ra sản phẩm là :
A. Fe3O4 , H2 B. FeO , H2 C. Fe(OH)2 , H2 D. Fe2O3 , H2
Câu 31: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3 , CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe2O3 , CuO B. Fe2O3 , CuO , BaSO4
C. Fe3O4 , CuO , BaSO4 D. FeO , CuO , Al2O3
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol
H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
A. 9,0 gam B. 8,0 gam C. 6,0 gam D. 12 gam
Câu 33: Cho 8,4 g hỗn hợp gồm Fe và Cu ( tỉ lệ khối lượng là 1:1) vào dung dịch HNO3 loãng, khuấy kĩ đến
phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,896 lít NO (đktc). Tính khối lượng muối thu được?
A. 15,84 g B. 13,15 g C. 10,8 g D. 18,15 g
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 A + HCl  B + D
 A + HNO3  E + NO2 + H2O
 B + Cl2  F
 B + NaOH  G  + NaCl
 E + NaOH  H  + NaNO3
 G + I + H2O  H 
Các chất A, B, E, F, G, H lần lượt là những chất nào sau đây:
A. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3 , FeCl3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3
B. Cu, CuCl, CuCl2 , Cu(NO3)2 , Cu(OH) , Cu(OH)2
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được chất rắn Y
và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và dung dịch Z'. Dung
dịch Z' chứa những ion nào sau đây:
A. Cu2+ , 24SO

 , 4NH
 B. Cu(NH3)42+ , 24SO  , 4NH , OH
C. Mg2+ , 24SO  , 4NH , OH  D. Al
3+
 , Mg2+ , 24SO

 , Fe3+ , 4NH

 , OH 
Câu 36: Để hoà tan 4 gam oxit FeXOY cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/ml). Công thức phân tử
của oxit sắt là:
A. Fe3O4 B. Fe2O3
C. FeO D. Không xác định được
Câu 37: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. 38,57% và 61,43%
Câu 38: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C , sản phẩm thu được là :
A. Fe2O3 , H2 B. FeO , H2 C. Fe3O4 , H2 D. Fe(OH)3 , H2
Câu 39: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các phản
ứng đều xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây:
A. Bạc và đồng. B. Đồng và sắt C. Đồng và bạc. D. Sắt và đồng.
Câu 40: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X . Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
Câu 41: Nung 2,10g bột sắt trong bình chứa oxi, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,90g một oxit.
Công thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Không xác định được.
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ THPT Phan Đình Phùng
Trang 4of 5
Câu 42: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch
A . Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được chất rắn có khối lượng là :
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
Câu 43: Để khử 6,4g một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng
với dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Cr
Câu 44: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92
gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lít NO2 (đktc).
m có giá trị là:
A. 11,84 gam B. 18,08 gam C. 9,76 gam D. 16 gam
Câu 45: Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A . Cho A tác dụng với NaOH và brom
được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3 B. CrO C. Cr2O D. Cr
Câu 46: Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thu được SO2 và dung dịch A không có
H2SO4 dư . Vậy dung dịch A là:
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3
C. Hỗn hợp FeSO4 ; Fe2(SO4)3 D. A,B,C đều có thể đúng
Câu 47: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được
2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5
gam kết tủa. m có giá trị là
A. 3,12 gam B. 4,2 gam C. 3,22 gam D. 4,0 gam
Câu 48: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2 người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao
nhiêu?
A. 1578kg B. 1568kg C. 1558kg D. 1548kg
Câu 49: Khi cho Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sản phẩm thu được là :
A. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3 B. FeCl2
C. FeCl3 D. Không phản ứng.
Câu 50: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe.
C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 D. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
Câu 51: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A. Fe(OH)2 + HNO3 B. Fe + HNO3 C. Ba(NO3)2 + FeSO4 D. FeO + NO2
Câu 52: Người ta dùng 200 tấn quặng Fe2O3 hàm lượng Fe2O3 là 30% để luyện gang. Loại gang này chứa
80% Fe. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%. Lượng gang thu được là:
A. 50,4T B. 49,4T C. 51,4T D. Kết quả khác.
Câu 53: Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Cl2 . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung 

File đính kèm:

  • pdfBai tap Sat Dong Crom Hoa 12.pdf
Giáo án liên quan