Bài tập phần kim loại kiềm thổ

Câu 1: cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nớc, thu đợc 6,11 lít khí hiđro ở

250C, 1atm. Hãy xác định kim loại kiềm thổ;

 A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần kim loại kiềm thổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập phần kim loại kiềm thổ
Câu 1: cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nớc, thu đợc 6,11 lít khí hiđro ở 
250C, 1atm. Hãy xác định kim loại kiềm thổ;
	A. Ca	B. Ba	C. Mg	D. Sr
Câu 2: Cho 16 g hỗn hợp Ba và một kim loại kiềm, tan hết trong nớc đợc dd X và 3,36 lít H2(đktc). Nếu muốn trung hòa 1/10 dd X thì cần V của dd HCl 0,5M là;
	A. 600ml	B. 60 ml	C. 6 ml	D. 50 ml
Câu 3: để phân biệt các dd sau: NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3. ta có thể dùng những kim loại nào.
	A. K	B. Ba	C. Na	D. Mg
Câu 4: trong số những kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy kim loại nào phản ứng đợc với nớc ở nhiệt độ thờng;
	A. Ca, Sr, Ba	B. Be, Mg, Ca	C. Be, Ca, Mg	D. Ca, Sr, Mg
Câu 5: ba nguyên tố X,Y,Z ở cùng phân nhóm chính nhóm II và ở 3 chukì liên tiếp trong BTH, tổng số hạt prôton trong 3 nguyên tử là 70. ba kim loại là;
	A. Mg, Ca, Sr	B. Be, Mg, Ca	C. Sr, Cd,Ba	D. tất cả đều sai
Câu 6: một kim loại M tan trong nớc. thêm dd H2SO4 vào dd thu đợc thì tạo ra kết tủa A có khối lợng của M bằng 0,588 lần khối lợng kết tủa. Xác định kim loaị M;
	A. Ca	B. Na	C. Mg	D. Ba
Câu 7: hòa tan hết a g một kim loại M bằng dd H2SO4 loãng cô cạn dd thu đợc sau phản ứng thu đợc 5a g muối khan. M là kim loại nào sau đây;
	A. Al	B. Ca	C. Ba	D. Mg
Câu 8: Đốt m g một kim loại trong 1,12 lít O2(đktc), chất rắn thu đợc hòa tan trong dd HCl d thì thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. M là kim loại nào sau đây;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 9: hòa tan hoàn toàn 9,6 g một kim loại phân nhóm chính nhóm II trong lợng d H2SO4 thoát ra 1 khí A. nếu dẫn lợng khí A vào dd CuSO4 d thì thu đợc 9,6 g kết tủa. M là;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 10: hòa tan hoàn toàn 12 g một kim loại kiềm thổ, bằng dd HNO3 loãng thu đợc dd A và 0,896 lít khí N2, nếu đun nóng dd A với dd NaOH d thì thu đợc 1,68 lít khí. Các khí đo ở đktc. M là;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 11: hòa tan 2,74 g kim loại M vào 200 ml dd HCl 0,1M thu đợc dd A và 0,448 lít H2 ở đktc. Kim loại M là;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 12: hòa tan 4 g hỗn hợp Fe và 1 kim loại hóa trị 2 vào dd HCl thì thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 g kim loại hóa trị 2 cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. kim loại hóa trị 2 là;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 13: khi lấy 12,4 g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl d thu đợc 27,75 g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây;
	A. Ca	B. Mg	C. Ba	D. Sr
Câu 14: hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nớc đợc dd bazơ có nồng độ 7,4% và V lít khí H2(đktc). M là kim loại nào sau đây;
	A. Ca	B. Na	C. Ba	D. K
Câu 15: điện phân dd BaCl2 với điện cực trơ có màng ngăn sau một thời gian thấy ở anot thoát ra 0,56 lít (đktc) một chất khí. ở catot sẽ;
	A. thoát ra 0,28 lít O2(đktc).	B. có 3,425 g Ba thoát ra.
	C. thoát ra 0,56 lít H2(đktc).	D. thoát ra 1,12 lít H2(đktc)
Bài tập phần các hợp chất của kim loại kiềm thổ
Câu 1: cho 6,72 lít CO2(đktc) tác dụng với dd có chứa 14,8 g Ca(OH)2 hỏi khối lượng kết tủa thu được là;
	a. 30g	b. 20 g	c. 10 g	d. 16,2g.
Câu 2: hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2(đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M được kết tủa X và dd Y. thì khối lượng của dd Y so với khối lượng của dd Ca(OH)2 ban đầu sẽ;
	a. tăng 3,04 g	b. tăng 7,04g	c. giảm 4g	d. giảm 3,04g
Câu 3: dẫn 2 lít (đktc) hỗn hợp CO và CO2 vào 50 ml dd Ca(OH)2 0,8 M thì thu được 3 g kết tủa trắng. phần trăm thể tích của CO trong hỗn hợp là;
	a. 33,6%	b. 66,4%	c. 56,0%	d. a và c.
Câu 4: sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 40 lít dd Ca(OH)2 thu được 12 g kết tủa. Trong các số sau đây, số nào xác định đúng nồng độ của dd Ca(OH)2?
	a. 0,002M	b. 0,004M	c. 0,005M	d. 0,003M.
Câu 5: cho V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7M kết thúc thí nghiệm thì thu được 4g kết tủa. Giá trị của V là;
a. 1,568lít	 b. 1,568lít hoặc 0,896lít	 c. 0,896lít (duy nhất)	d. 0,896lít hoặc 2,240lít.
Câu 6: hòa tan 28,1 g hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có thành phần % theo khối lượng thay đổi(trong đó chứa a% BaCO3) vào dd HCl dư thu được sản phẩm khí A. cho A hấp thụ vào 100 ml dd Ca(OH)2 2M thu được kết tủa B. Xác định a để lượng kết tủa B là nhỏ nhất;
	a. 30%	b. 50%	c. 100%	d. kết quả khác.
Câu 7: để hoà tan 8,2 g hh bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần sục vào đó 2,016 lít CO2
( đktc). khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hh là;
	a. 4 g và 4,2 g	b. 3 g và 5,2 g	c. 5 g và 3,2 g	d. 5,1 g và 3,1 g
Câu 8: một hỗn hợp A nặng 7,2 g gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp. Hòa tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450ml dd Ba(OH)2 0,2M được 15,76 g kết tủa. Hai kim loại kiềm thổ là;
	a. Mg và Ca	b. Be và Ca	c. Ca và Sr	d. a hoặc b.
Câu 9: dựa vào nguyên tắc nào sau đây để làm mềm nước cứng;
	a. loại bỏ ion HCO3-	b. giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+.
	c. giảm nồng độ ion SO42-, Cl-.	d. không phản nguyên tắc trên.
Câu 10: có các chất :(1)HCl, (2)NaCl, (3)Ca(OH)2, (4)Na2CO3 , (5)NaHCO3. các chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là;
	a. cả 5 chất	b. (1), (3), (4)	c. (3), (4)	d. (3), (4), (5).
Câu 11: để làm mềm 1 loại nước có chứa các chất CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng;
	a. NaOH	b. Na2CO3	c. Ca(OH)2	d. NaCl
câu 12: : dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong 1 dd là;
a. Na+, OH-, HCO3-, K+.	b. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 13: cho các ống nghiệm mất nhãn lần lượt chứa các chất rắn: CaCO3, CaSO4, Na2SO4, Na2CO3. chỉ dùng nước và dd HCl có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất;
	a. 3 chất 	b. 1 chất 	c. 2 chất	d. 4 chất.	
 Câu 14: có 3 lọ mất nhãn đựng giêng biệt các dd BaCl2, Ca(HCO3)2, MgSO4 bị mất nhãn. có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt tất cả các dd trên;
	a. dd H2SO4.	b. dd NaOH	c. dd Ba(OH)2	d. dd FeCl3
Câu 15: nếu chỉ bằng cách đun nóng thì nhận ra được bao nhiêu dd trong 5 dd sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Na2SO3.
	a. 5	b. 3	c. 2	d. 1
Câu 16: nhận biết cả 3 kim loại K, Ba, Cu. Bằng các thuốc thử nào theo thứ tự sau đây;
	a. H2O, NaOH.	b. H2O, H2SO4	c. AgNO3	d. tất cả đều sai.
Câu 17: trong quá trình biến đổi 10,4 g một muối clorua thành muối nitrat của một kim loại hóa trị II thấy khối lượng thay đổi 2,65 g. xác định tên kim loại đã dùng;
	a. Ca	b. Mg	c. Ba	d. Zn.
 Câu 18: Ba(HCO3)2 có thể phản ứng được với những dd nào sau đây:HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, NaHSO4?
	a. Ca(OH)2 và Na2SO4	b. chỉ có NaHSO4	c. ngoại trừ HNO3 d. tất cả 4 chất.
Câu 19: khi cho dd NaOH dư vào dd Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc ;
a. sủi bọt khí b. không có hiện tượng gì c. xuất hiện kết tủa	d. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 20: vôi sống sau khi sản suất phải được bảo quản trong phòng kín. Nếu để lâu ngoài không khí, vôi sẽ bị “chết” phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết”.
	a. CaO + CO2"CaCO3. 	
	b. Ca(OH)2 + CO2"CaCO3 + H2O.
	c. Ca(HCO3)2"CaCO3 + CO2 + H2O. 	
	d. CaCO3 + CO2 + H2O DCa(HCO3)2.
Câu 21: hiện tượng hình thành thạch nhũ trong các hang động và sâm thực của nước mưa vào đá vôi được giản thích bằng phương trình nào sau đây?
	a. CaO + H2O "Ca(OH)2.	
	b. CaCO3 + CO2 + H2O" Ca(HCO3)2.
	c. Ca(OH)2 + 2CO2" Ca(HCO3)2	
	d. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2+ H2O"2 Ca(HCO3)2.
Câu 22: cho dd chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dd có chứa a mol Ca(HSO4)2. hiện tượng quan sát được là;
a. sủi bọt khí. b. vẩn đục. c. sủi bọt khí và vẩn đục.	d. vẩn đục sau dó trong suốt trở lại.
Câu 23: Magiê có thể cháy trong khí cacbonic và tạo ra 1 chất rắn mầu đen. Công thức của chất đó là;
	a. C	b. MgO	c. Mg(OH)2	d. Mg2C.
Câu 24: dd A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào dd A đến khi được kết tủa lớn nhất thì thể tích của K2CO3 là bao nhiêu;
	a. 150ml	b. 300ml	c. 200ml	d. 250ml
Câu 25: khi hòa tan b g một oxit kim loại hóa trị II vào một lượng vừa đủ dd H2SO4 15,8% người ta thu được dd muối có nồng độ 18,21%. Kim lọai hóa trị II là;
	a. Mg	b. Ca	c. Ba	d. Be
Câu 26: chỉ được dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được tất cả các chất bột
 sau: CaO, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgCl2 đựng trong các lọ giêng biệt mất nhãn;
	a. dd Ba(OH)2	b. dd Ba(NO3)2	c. dd H2SO4	d. dd HCl
Câu 27: hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 và CaCO3 vào dd HCl dư . dẫn khí thu được vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
	a. 0,1 g	b. 10 g	c. 15 g 	d. 1 g
Câu 28: một dd có chứa a mol NaHCO3 và b mol dd Na2CO3 khi thêm a + b mol CaCl2(TH 1) hoặc a+b mol Ca(OH)2(TH 2) vào dd trên thì kết tủa thu được trong 2 trường hợp sẽ là;
	a. bằng nhau	b. TH 2 > TH 1	c. TH 2 < TH 1 d. không xác định được.
Câu29 : Cho phản ứng sau 
	X1 + X2 = CaCO3 + BaCO3 + H2O.	X1 , X2 có thể là;
a. Ba(OH)2 ; Ca(HCO3)2	 b. Ca(OH)2 ; Ba(HCO3)2 c. Ba(OH)2 ; CO2	d. A, B đúng 
Câu 30: một loại đá có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3. nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là;
	a. 62,5%	b. 32,5%	c. 56,5%	d. 95,5% 

File đính kèm:

  • docbai tap phan kim loai va hop chat cua kim loai kiem tho.doc
Giáo án liên quan