Bài tập phần: Đại cương kim loại

Câu 1: Dãy gồm tất cả tính chất là tính chất vật lí chung của kim loại:

 A. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, cứng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt, tỷ khối, ánh kim

 C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt, t0nc, D. Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập phần: Đại cương kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập phần: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1: Dãy gồm tất cả tính chất là tính chất vật lí chung của kim loại:
 A. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, cứng	B. Dẫn điện, dẫn nhiệt, tỷ khối, ánh kim 
 C. Ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt, t0nc, 	D. Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo
Câu 2: Thứ tự các kim loại có tính cứng nhất, dẻo nhất, dẫn điện mạng nhất, nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
 A. Cr, Ag, Au, W	B. Cr, Au, Ag, W
 C. W, Au, Ag, Cr	D. Cr, Al, Au, W
Câu 3: Tính chất hóa chung của kim loại là:
 A. Oxi hóa	B. Bị khử	C. Bị oxi hóa	D. vừa oxi hóa vừa khử
Câu 4: Dãy gồm tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội:
 A. Cu, Ag, Mg	B. Fe, Cu, Mg	C. Al, Fe, Zn	D. Zn, Mg, Cr
Câu 5: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, khí thoát ra chậm. Nhỏ vài giọt mỗi dung dịch sau: ZnSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4, AgNO3 có mấy trường hợp cho lượng khí thoát ra nhiều hơn:
 A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 6: Khi ngâm lá Zn vào các dung dịch sau AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Số trường hợp làm khối lượng thanh Zn tăng lên là:
 A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HCl dư ta thu được 11,2 lít khí H2 (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng đem cô can thì thu được lượng muối khan là:
 A. 52,5 gam	B. 60,0 gam	C. 56,4 gam	D. 55,5 gam
Câu 8: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl ta thu được 7,84 lít khí X (ở đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dd Z thì lượng muối khan thu được là:
 A. 31,450 g	B. 3,990 g	C. 19,025 g	D. 56,300 g
Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catôt trước khi có khí thoát ra là:
 A. Fe	B. Cu	C. Na	D. Zn
Câu 10: Điện phân dung dịch hỗn hợp: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Ion đầu tiên bị khử ở catôt là:
 A. Cl-	B. Fe3+	C. Cu2+	D. Zn2+
Câu 11: Điện phân dd Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện I = 9,65A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catôt thì dừng lại, thời gian đã điện phân la 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở catôt là:
 A. 7,68g	B. 8,67g	C. 6,40g	D. 3,20g
Câu 12: Điện phân dd AgNO3 trong thời gian 16 phút 5 giây với I = 5A, được V lit khí ở anôt. Để kết tủa hết ion Ag+ trong dd còn lại cần 25ml dd NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO3 trong dd và V là:
 A. 10,08g và 0,56 l 	B. 8,5g và 0,28 l	C. 10,2g và 0,28 l	D. 8,5g và 1,12 l
Câu 13: Điện phân 10ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và Fe(NO3)3 0,1M, trong thời gian 21 phút; 13,8 giây. Tính khối lượng kim loại bán lên catôt?
 A. 1,712 gam	B. 1,728 gam	C. 1,172 gam	D. 1,872 gam
Câu 14: Khử hoàn toàn 20 hỗn hợp gồm MgO, Fe3O4 và CuO bằng lượng khí CO nung nóng ta thu được m gam chất rắn và khí. Dẫn toàn bộ lượng khí này qua dd Ca(OH)2 dư ta được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
 A. 20	B. 16	C. 24	D. 18
Câu 15: Dẫn lượng khí H2 qua bình đựng a gam hỗn hợp CuO, PbO và Al2O3 nung nóng ta thu được 24,8 gam chất rắn và 3,6 gam H20. Giá trị của a là:
 A. 28	B. 20	C. 16	D. 32,4
Câu 16: Khử hoàn toàn 10 gam hỗn hợp ZnO, NiO, CrO bằng lượng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 6,8 gam chất rắn A. Chất rắn thu được tác dung vừa hết bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M
 A. 400 ml	B. 200 ml	C. 250 ml	D. 300 ml
Câu 17: Thứ tự các cặp oxi hoá / khử được xếp 
	Al3+/Al Cr3+/Cr Fe2+/Fe Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag
Khi cho các kim loại Al, Cr, Fe, Cu, Ag vào dd Fe2(SO4)3. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi dd Fe2(SO4)3 và số kim loại tác dụng được với dd Fe2(SO4)3 lần lượt là:
 A. 2 và 1	B. 4 và 1	C. 2 và 5	D. 2 và 4
Câu 18: Cho hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào lượng dư dung AgNO3 dư. Số phản ứng xẩy ra là:
 A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 19: Cho từ từ 7,8 gam bột Zn vào 200ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và Fe2(SO4)3 0,2M. Tinhs khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
 A. 5,12 gam	B. 6,08 gam	C. 8,64 gam	D. 6,40 gam
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được sắp sếp theo chiều giảm dần tính khử.
 A. Cr>Ni>Fe>Cu	B. Cr>Fe>Ni>Cu	C. Fe>Cr>Ni>Cu	D. Fe>Ni>Cu>Cr
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,06 gam hh Al2O3, Fe3O4 và CuO cần dùng vừa hết 200ml dd HCl 1,4 M ta được dd, cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
 A. 15,76g	B. 14,56g	C. 18,2g	D. 23,46g
Câu 22: Cho hh X gồm 5,04g Mg và 6,5 gam Zn vào 100ml dd AgNO3 3M và Cu(NO3)2 2M. Khi các phản ứng kết thúc ta thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
 A. 42,64g	B. 44,26g	C. 45,20g	D. 42,50g
Câu 23: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Zn, Fe, Ni. Lấy 3 gam hh X cho tác dụng với dd HCl dư ta thu được 1,344 lít khí (ở đktc). Mặt khác lấy 3 gam hh X cho tác dụng với lượng Cl2 dư ta thu được 8,68 gam muối. Thàng phần % khối lượng Fe trong hh X là:
 A. 76,47%	B. 67,46%	C. 74,67%	D. 64,77%
Câu 24: Khử hoàn toàn m gam hh Al2O3, FeO, NiO, PbO bằng CO dư ta thu được hh chất rắn A và hh khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào dd nước vôi trong dư ta thu được 1,2 gam kết tủa. Nếu lấy chất rắn A đem hào tan hoàn toàn bằng dd HCl dư, tính thể tích khí thu được ở đktc
 A. 560ml	B. 224ml	C. 268,8ml	D. 537,6ml
Câu 25: Điện phân 100ml dd hh KCl 0,8M và NaCl 0,5M trong khoảng thời gian 32 phút 10 giây với cường độ dòng điện 5 A. Tính pH của dd thu được, coi thể tích không đổi trong quá trình điện phân.
 A. pH = 13,4	B. pH = 12,4	C. pH = 11,4	D. pH = 14,0
Câu 26: Cho hh các kim loại Al, Mg, Zn, Fe, Ni, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư ta được dd X. Nhỏ từ từ dd NH3 dư vào dd X, số chất kết tủa thu được là:
 A. 4 chất 	B. 3 chất 	C. 2 chất 	D. 5 chất 
Câu 27: Cho dd chứa các chất: MgCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Nhỏ từ từ dd NaOH dư vào, sau đó nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào. Số chất kết tủa thu được là:
 A. 5 chất	B. 4 chất 	C. 3 chất 	D. 2 chất
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn hh rắn gồm 0,1 mol CuFeS2 và 0,05 mol Cu2FeS2 bằng dd HNO3 đặc, dư ta thu được dd X và chỉ có khí NO2 thoát ra. Cho dd Ba(OH)2 vào dd X. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được?
 A. 105,55g	B. 69,9g	C. 35,65g	D. 89,5g
Câu 29: Dãy gồm các chất có thể tạo ra FeCl2 bằng một phản ứng trực tiếp
 A. Fe, Cu, Cl2, HCl, FeSO4	B. Fe, Cu, FeSO4, Fe(NO3)2, HCl
 C. Fe,Cu, FeCl3, HCl, FeS	D. Fe, Cu, AgCl, FeSO4, HCl
Câu 30: Nêu hiện tượng xẩy ra khi nhỏ từ từ dung dịch CuCl2 đến dư vào dung dịch NH3
Lúc đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch xanh da trời
Xuất hiện dung dịch màu xanh da trời
chỉ tạo kết tủa màu xanh
Có khí mùi khai bay ra
Câu 31: Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào dd Na2AlO2 sẽ xẩy ra hiện tượng.
 A. Dung dịch vẫn giữ trong suất	B. Có kết tủa keo trắng Al(OH)3
 C. Có kết tủa keo trắng Al(OH)3 sau đó tan dần	D. Có kết tủa keo trắng Al2(CO3)3
Câu 32: Tổng số hạt p, n, e trong ion X3+ là 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số electron độc thân trong ion X3+ là:
 A. 3	B. 4 	C. 5	D. 2
Câu 33: Cho pin điện hoá Zn-Cu. Khi pin hoạt động trên điện cực xẩy ra quá trình
 A. anốt xẩy ra quá trình oxi hoá Zn	B. catốt xẩy ra quá trình oxi hoá Zn
 C. anốt xẩy ra quá trình khử Zn2+	D. anốt xẩy ra quá trình khử Cu
Câu 34: Hoà tan hoàn 3,68 gam hh Na2O và Al2O3 vào nước dư được dd A và 2,04 gam chất không tan. Sục từ từ khí CO2 dư vào dd A khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta được 1,56 gam kết tủa. Xác định % khối lượng các chất trong hh đầu?
 A. %Na2O=16,85 và %Al2O3=83,15 	B. %Na2O=83,15 và %Al2O3=16,85
 C. %Na2O=66,67 và %Al2O3=33,33	D. %Na2O=33,33 và %Al2O3=66,67
Câu 20: Một loại quặng chứa 80% khối lượng Ag2S còn lại là tạp chất trơ.Tính thể tích dd NaCN 1M cần dùng để hoà tan 1 tấn quặng đó biết H=100%.
 A. 12m3	B. 13m3	C. 14m3	D. 11m3
Câu 22: Số electron độc thân trong hạt nào sau đây là lớn nhất:
 A. Fe2+	B. Cr3+	C. Ni2+ 	D. Zn2+
Câu 16: Tổng số hạt p, n, e trong ion X3+ là 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Số electron độc thân trong ion X3+ là:
 A. 3	B. 4 	C. 5	D. 2
Câu 19: Cho pin điện hoá Zn-Cu. Khi pin hoạt động ở các điện cực xẩy ra quá trình nào sau đây:
 A. Anốt xẩy ra quá trình oxi hoá Zn	B. Catốt xây ra quá trình oxi hoá Zn
 C. Anốt xẩy ra quá trình khử Zn2+	D. Anốt xẩy ra quá trình khử Cu

File đính kèm:

  • docbai tap phan2.doc