Bài tập phần cấu tạo nguyên tử - Nguyên tố hoá học - đồng vị
Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người AnhTom xơn (J.J.Thomson). Đặc điểm nào dưới đây không
phải của electron?
a Có khối lượng bằngkhoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
b Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trường
c Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường
d Có điện tích bằng
ác electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn c Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau d Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định 48/ Phát biểu nào dưới đây không đúng? a Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron b Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron . c Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử d Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron 49/ Phát biểu nào dưới đây không đúng? a Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau b Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron . c Nguyên tử là một hệ trung hoà điện d Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron 50/ Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định tên của Y. Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là bao nhiêu? a 31,76 b 32 c 40. d 31 51/ Phân tử có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức phân tử là: Biên soạn trên phần mềm EMP-TEST của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Tp Hồ Chí Minh . 4 Mr BÙ I T ÂM - T HP T B MT -D AK LA K BÀI TẬP CHƯƠNG 1- THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - ĐỒNG VỊ Biên soạn & Hướng dẫn giải: Thầy Bùi Tâm - THPT Buôn Ma Thuột- Cell- Phone: 091404 1165- Home Phone: 220347 a b c d . 52/ Nguyên tử khối trugn bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai. a 125 b 122,5. c 123 d 124 53/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là nguyên tố nào sau đây: a Al và Cl b Na và Cl c Fe và Cl. d Fe và P 54/ Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây: a Tất cả đều sai. b Nguyên tử có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3. c Hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. d Có thể coi hạt nhân nguyên tử hiđro là một proton. 55/ Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi, gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Y là nguyên tử nào sau đây: a S b N c Cl. d F 56/ Xét các yếu tố sau đây: 1. Số proton trong nhân 2. Số electron ngoài nhân 3. Số khối A của nguyên tử hay ion. Muốn xác định số nơtron trong nhân nguyên tử, ta cần phải biết các yếu tố nào trong những yếu tố sau đây: a 2, và 3 b 1,2,3. c 1 và 2 d 1 và 3 57/ Khẳng định nào sau đây là sai: a Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. b Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. c Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. d Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử 58/ Khẳng định nào sau đây là đúng: a Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. b Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa proton và nơtron mới là 1 : 1 c Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. d Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. 59/ X là một phi kim có tổng đại số số oxi hoá dương cao nhất với hai số oxi hoá âm thấp nhất bằng +2. Tổng số proton và nơtron trong nguyên tửX nhỏ hơn 34. X là nguyên tử nào sau đây: a Cacbon b Clo c Lưu huỳnh d Oxi 60/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây: a Brom b Clo c Flo d Iot 61/ Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Sự chênh lệch giữa số khối và nguyên tử khối không vượt quá 1 đơn vị. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là nguyên tố nào sau đây: a Be, Na, Al b Tất cả đều sai. c B, K, Fe d N, Li, Ni 62/ Thành phần của hai hạt được minh hoạ trong bảng sau: X: 16p, 16n, 18e Y: 17p, 20n, 18e Các hạt được mô tả là: a Hình dạng giống nhau. b Đồng c Các cation d Các anion 63/ Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: a 25. b 28 c 27 d 26 64/ Hợp chất M được tạo từ ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số electron trong ion là 32. Công thức phân tử của M là công thức nào sau đây: a . b c d 65/ Cho 2 ion và . Tổng số proton trong và lần lượt là 40 và 48. X và Y là nguyên tố nào sau đây? Biên soạn trên phần mềm EMP-TEST của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Tp Hồ Chí Minh . 5 Mr BÙ I T ÂM - T HP T B MT -D AK LA K BÀI TẬP CHƯƠNG 1- THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - ĐỒNG VỊ Biên soạn & Hướng dẫn giải: Thầy Bùi Tâm - THPT Buôn Ma Thuột- Cell- Phone: 091404 1165- Home Phone: 220347 a N và H b S và O c P và O. d Cl và O 66/ Một kim loại X có hoá trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây: a Na b Rb c Cs d K 67/ Nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. Nguyên tố X có đặc điểm: a Kết quả khác . b Số khối là số chẵn c Thuộc nhóm B bảng tuần hoàn d Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1 68/ Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây: a l b K c Na d Fe 69/ X là kim loại hoá trị II và Y là kim loại hoá trị III. Tổng số proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 36 và trong một nguyên tử Y là 40. Kim loại X, Y là kim loại nào sau đây? a Tất cả đều sai . b Ca và Al c Mg và Cr d Mg và Al 70/ Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđrô là đồng vị nào dưới đây? a b c d 71/ Các đồng vị của nguyên tố hoá học được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? a Số nơtron b Số proton c Số lớp electron d Số electron hoá trị . 72/ Hãy chọn định nghĩa đúng sau đây: a Đồng vị là những nguyên tố có cùng số điện tích hạt nhân Z nhưng khác nhau về số khối A. b Đồng vị là những chất có cùng số khối A. c Đồng vị là những dạng nguyên tử của cùng nguyên tố hoá học có cùng số điện tích hạt nhân Z nhưng khác nhau về số khối A. d Đồng vị là những chất có cùng số điện tích hạt nhân Z. 73/ Câu khẳng định nào sau đây là đúng: a Đồng vị là những loại nguyên từ có cùng số A. b Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số A. c Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số Z. d Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng số Z. 74/ Những điều khẳng định sau đây về nguyên tố hóa học là sai : a Những nguyên tử có cùng số hạt không mang điện . b những nguyên tử có cùng vị trí trong hệ thống tuần hoàn . c Những nguyên tử có cùng số lớp e trên lớp vỏ nguyên tử . d những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân 75/ Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây? a Ne . b F c Mg d Na 76/ Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có: a số nơtron là 11 b số proton là 12 c tổng số nơtron và proton là 22 . d số nơtron là 12 77/ Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số electron trong ion là 32. X, Y, Z lần lượt là: a O, N, H b O, S, H c N, C, H d C, H, F 78/ M là kim loại tạo ra hai muối ; và hai oxit ; . Tỉ lệ về khối lượng của Cl trong hai muối là 1 : 1,172; của O trong hai oxit là 1 : 1,35. Nguyên tử khối của M là giá trị nào dưới đây? a 58,93 b 58,71 c 55,85 d 54,64 79/ Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố a Si và Br b Al và Br c Al và Cl d Mg và Cl. 80/ Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9? a Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+ b Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+ c Số khối của nguyên tử X là 17 . d Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26 81/ Các đơn chất của các nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau? a F, Cl, Br, I b Br, P, H, Sb c O, Se, Br, Te . d As, Se, Cl, Fe 82/ Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72 proton. Công thức phân tử của Z là: a b c d 83/ Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? a K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag b Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag c Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al. Biên soạn trên phần mềm EMP-TEST của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Tp Hồ Chí Minh . 6 Mr BÙ I T ÂM - T HP T B MT -D AK LA K BÀI TẬP CHƯƠNG 1- THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN – NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - ĐỒNG VỊ Biên soạn & Hướng dẫn giải: Thầy Bùi Tâm - THPT Buôn Ma Thuột- Cell- Phone: 091404 1165- Home Phone: 220347 d K, F, Zn, Cu, Al, Ag 84/ Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a b Tất cả đều sai. c d 85/ Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây? a Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron b Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton c Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron d Hạt nhân có cùng số proton và electron . 86/ Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion florua 19 9 F 19 9 F và nguyên tử neon 20 10 Ne 20 10 Ne ? a Chúng có cùng số electron b Chúng có cùng số khối c Chúng có số nơtron khác nhau . d Chúng có cùng số proton 87/ Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hoá trị là: a 3 b 4 c 1 d 5 88/ Biết số Avôgađro bằng . Số nguyên tử
File đính kèm:
- trac nghiem phan cau tao nguyen tu.pdf