Bài tập ôn thi Đại học và Cao đẳng môn Toán năm 2013

Hướng dẫn: Chứng minh VTCP và VTPT cùng phương với nhau.

Bài 10: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh một tam giác.

Hướng dẫn: Chứng không cùng phương.

Bài 11: Cho ba điểm A(1;-5;0), B(-7;1;0), C(0;-8;1). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

Bài 12: Cho ba điểm A(1;1;1), B(2;2;2), C(9;9;9). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Hướng dẫn: Chứng cùng phương.

Bài 13 : Chứng minh ba điểm A(1;2;4), B(3;4;7), C(0;0;1) cùng thuộc một đường thẳng.

Bài 14: Chứng minh tam giác ABC vuông tại A với A(1;-3;0), B(1;-6;4), C(13;-3;0).

Hướng dẫn: Chứng minh tam giác có một góc vuông hay tam giác có hai cạnh vuông góc với nhau.

Bài 15: Chứng minh tam giác ABC cân tại A với A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;2;1).

HD: Chứng minh tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Bài 16: Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều với A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1).

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi Đại học và Cao đẳng môn Toán năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN THI NĂM 2013
Bài 1: Chứng minh hai đường thẳng d: và d’: vuông góc với nhau.
Hướng dẫn: Chứng hai VTCP vuông góc với nhau. 
Bài 2: Cho điểm A(1;-3;2). Chứng minh hai đt OA và d: vuông góc với nhau
Bài 3: Chứng minh đường thẳng d: vuông góc với trục Oy.
Bài 4: Chứng minh hai đường thẳng d: và d’: song song với nhau.
Hướng dẫn: Chứng minh hai VTCP cùng phương và một điểm nằm trên đt nay không thuộc đt kia.
Bài 5: Cho điểm A(-2;1;-2) và đt d: . CMR đường thẳng OA song song đt d.
Bài 6: Chứng minh đường thẳng d: song song mp(P): 3x+4y+z-9=0.	
Hướng dẫn: CM VTCP và VTPT vuông góc với nhau và một điểm thuộc đt nhưng không thuộc mặt phẳng. 
Bài 7: Chứng minh đường thẳng d: song song mp(Oyz).
Bài 8: Cho hai điểm A(1;2;3), B(2; 1;3) và mp(P): 2x+2y-3z-9=0. CM đt AB song song mp(P).
Bài 9: CM đt d: vuông góc mp(P): 2x+4y+6z+8=0.
Hướng dẫn: Chứng minh VTCP và VTPT cùng phương với nhau. 
Bài 10: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
Hướng dẫn: Chứng không cùng phương.
Bài 11: Cho ba điểm A(1;-5;0), B(-7;1;0), C(0;-8;1). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Bài 12: Cho ba điểm A(1;1;1), B(2;2;2), C(9;9;9). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Hướng dẫn: Chứng cùng phương.
Bài 13 : Chứng minh ba điểm A(1;2;4), B(3;4;7), C(0;0;1) cùng thuộc một đường thẳng. 
Bài 14: Chứng minh tam giác ABC vuông tại A với A(1;-3;0), B(1;-6;4), C(13;-3;0).	
Hướng dẫn: Chứng minh tam giác có một góc vuông hay tam giác có hai cạnh vuông góc với nhau. 
Bài 15: Chứng minh tam giác ABC cân tại A với A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;2;1).
HD: Chứng minh tam giác có hai cạnh bằng nhau. 
Bài 16: Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều với A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1).
HD: Chứng minh tam giác có ba cạnh bằng nhau. 
Bài 17: Cho điểm A(-2;1;0) và mặt phẳng (P): x+2y-2z-9=0. Tìm điểm A’ đối xứng với A qua (P).
Bài 18: Cho điểm A(1;1;8) và đường thẳng d: . Tìm điểm A’ đối xứng với A qua d.
Bài 19: Cho bốn điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1), D(-1;-5;3).Chứng minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD. 
Bài 20: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Chứng minh rằng OABC là một tứ diện, tính thể tích tứ diện OABC. Tính thể tích tứ diện OABC. 
Bài 21: Chứng minh hai đường thẳng d: và d’: chéo nhau.
HD: Chứng minh .
Bài 22: Cho hai đường thẳng d: và d’: . Chứng minh hai đường thẳng d và d’ không đồng phẳng. HD: Chứng minh .
Bài 23: Chứng minh hai đường thẳng d: và d’: không cùng thuộc một mặt phẳng. HD: Chứng minh .
Bài 24: Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x+y+z=0. Chứng minh d cắt (P). Tìm giao điểm của d và (P). 
Bài 25: Cho hai đường thẳng d: và d’: .
Chứng minh hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm của d và d’.HD: CM .
Bài 26: Cho hai đường thẳng d: và d’: . Chứng minh hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng. HD: Chứng minh .
Bài 27: Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). 
 1. d: và mp(P): 2x+y+2z=0. 2. d: và mp(P): 3x+5y-z-2=0.	
Bài 28: Chứng minh đường thẳng d: chứa trong mp(P): x+y+z-1=0. 

File đính kèm:

  • docBÀI TẬP ÔN THI NĂM 2013.doc CAC BAI CM.doc
Giáo án liên quan