Bài tập ôn thi đại học - Cao đẳng - tốt nghiệp THPT tổng hợp

 + Cung cấp tất các dạng trắc nghiệm phần Este trong chương trình hóa học cơ bản và nâng cao 12.

 + Cung cấp tất cả các bài tập trắc nghiệm trong các đề thi Cao đẳng, Đại học nhằm mục đích giúp các em tiếp cận đề thi và làm quen với các dạng bài của Bộ giáo dục & Đào tạo.

Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?

 A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi đại học - Cao đẳng - tốt nghiệp THPT tổng hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4)	C. (1) (3) (4)	D. (1) (2) (3) (4)
Câu 61:Trong phản ứng este hoá giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:
	A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.	B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
	C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este.	D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 62:12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là công thức nào sau đây?
	A.HCOOCH=CH-CH3 	B.CH3COOCH=CH2 
	C.C2H5COOCH=CH2 	D. A và B đúng.
Câu 63:Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8 .Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo este đó là:
	A.HCOOCH=CH2 	B. HCOOC=CH-CH3	C.HCOOC2H5 	D.CH3COOCH3 
Câu 64:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O. X và Y có công thức cấu tạo là:
	A.CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2CH=CH2 	B.CH3COOCH3 và HCOOC2H5 
	C.CH2=CHCOOC2H5 và C2H5COOCH=CH2 	 D. Kết quả khác.
Câu 65:Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24lít khí CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Y có công thức cấu tạo nào sau đây?
	A.HCOOCH3 	B.CH3COOCH3 	C.CH2=CHCOOCH3 	D. A, B, C đều sai
Câu 66:X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. X có công thức cấu tạo là:
	A.(HCOO)3C3H5 	B.(CH3COO)3C3H5 	C.(C17H35COO)3C3H5 	D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 67:Đốt cháy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol . Đốt y gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu?
	A. 7,8g	B. 6,8g	C. 4,4g	D. 8,8g
Câu 68:Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè)	B. Dầu lạc (đậu phộng)	C. Dầu dừa	D. Dầu luyn.
Câu 69:Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?	
	A. 1 mol	B. 2 mol	C. 3 mol	D. Kết quả khác
Câu 70:Glixerol C3H5(OH)3 có khả năng tạo ra 3 lần este (trieste). Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R'COOH và R''COOH (có H2SO4  đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?
	A. 2	B. 6	C. 4	D. 8
Câu 71:Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
	A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
	B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 , dùng dung dịch brom.
	C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
	D. Tất cả đều sai
Câu 72:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. X là công thức cấu tạo nào sau đây:
	A.CH3COOCH3 	B. HCOOCH3	C.CH3COOC2H5 	D. HCOOC2H5
Câu 73:Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M so với khí CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây?
	A.C2H5COOCH3 	B.CH3COOC2H5 	C.HCOOC3H7 	D. CH3COOC2H5
Câu 74:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. X có công thức phân tử là:
	A.HCOOC2H5 	B.CH3COOCH3 	C.HCOOCH3 	D. Không xác định được.
Câu 75:Khi thuỷ phân một este có công thức C4H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với K2Cr2O7 trong H2SO4 ta được lại X. Este có công thức cấu tạo nào sau đây?
	A.CH3COOC2H5 	 B.HCOOC3H7 	 C.C2H5COOCH3 	D. Không xác định được.
Câu 76:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây?
	 A. HCHO	B. HCOOH	C.HCOONH4 	D. A, B, C đều đúng
Câu 77:Để trung hoá 140 gam 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao nhiêu?	A. 5 	B. 6 	C. 7 	D. 8 
Câu 78:Muốn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyển dịch sang phải cần điều kiện nào sau đây: 
	A. Cho dư 1 trong 2 chất ban đầu	B. Cho dư cả 2 chất ban đầu.	
	C. Tăng áp suất.	D. Giảm áp suất.
Câu 79: Khi trùng hợp CH2=CH-COOCH3 thu được
	A. polistiren.	B. polivinyl axetat.	C. polibutađien.	D. polietilen.
Câu 80: Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là:
A. Tham gia phản ứng tráng gương	B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni
C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ	D. Tham gia phản ứng este hoá
Câu 81: Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là:
A. Natri, quỳ tím	B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3
C. Quỳ tím, đá vôi	D. Natri, đá vôi
Câu 82: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol	B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol	D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 83: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là:
	A.C2H5COOH	B.CH3-COO- CH3	C.H-COO- C2H5	D.HOC-CH2-CH2OH 
 Câu 84: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:	
	A.etyl axetat	B.metyl axetat	C.metyl fomiat	D.propyl axetat
Câu 85: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:	
	A.CH3COO-[CH2 ]-OOCC2H5	B.CH3 OOC[CH2 ]2COOC2H5
	C.CH3 OOCCH2COOC3H7	D.CH3COO[CH2 ]2COOC2H5
Câu 86: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là	
	A.17,80 gam	B.18,24 gam	C.16,68 gam	D.18,38 gam 
Câu 87:Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:	
	A.CH2=CH-CH2COOCH3	B.CH2=CH-COOCH2CH3
	C.CH3COOCH=CH-CH3	D.CH3-CH2COOCH=CH2
Câu 88: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
	A.400 ml	B.300 ml	C.150 ml	D.200 ml
Câu 89: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồm:
	A.một axit và một este	B.một este và một ancol
	C.hai este	D.một axit và một ancol 	
Câu 90: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:	
	A.6,0 gam	B.4,4 gam	C.8,8 gam	D.5,2 gam 
Câu 91. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: 	A. Axit Butanoic	B. Metyl Propionat	C. Etyl Axetat	D. Isopropyl Fomiat .
Câu 92: Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì?
A. Dùng dư ancol hoặc axit	B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng	D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 93: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:
X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3COOH	B. HCOOCH3	C. C3H7OH	D. HO – CH2 – CHO
Câu 94: Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H13COOH (axit oleic), C17H29COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của glixerol với các gốc axit trên?
	 A. 4	B.5	C.6	D.2
Câu 95. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit.
Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH= CH2	B. HCOOCH2- CH= CH2	C. HCOOCH2- CH= CH2	D. CH3COOCH2CH3
Câu 96. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH là. 	 A. 0,5 M	B. 1 M	C. 1,5 M	D. 2M
Câu 97. Xà phòng hoá hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 100 ml dd NaOH
A. 0,5 M	B. 1 M	C. 1,5M	D. 2M
Câu 98. Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dX/CO2=2. Công thức phân tử của X là: 	A. C2H402	B. C3H602	C. C4H602	D.C4H802
Câu 99. Để trung hoà 30ml dd một axit hữu cơ no, đơn chức cần 60ml dd NaOH 0,2M. Nồng độ mol/l của dd axit là:
	 A. 0,2M	B. 0,4M	C. 0,02M	D. 0,04M
Câu 100. Axit Fomic không tác dụng với các chất nào trong các chất sau
	A.CH3OH	B.NaCl	C.C6H5NH2	D.Cu(OH)2 (xt OH-, to)	
Câu 101. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít.Công thức phân tử của chất X là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 102. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: 	A CH3 – COOCH3	B.C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 103. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1.2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24lít	B. 3,36lít	C. 1,12lít	D. 4,48lít
Câu 104. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa. Các este nói trên thuộc loại:
	A. No đơn chức B. Không no đơn chức	C. No đa chức D. Không no đa chức.
Câu 105. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
	A) axit axetic	B) axit propionic	C) axit fomic	D) axit oxalic 

File đính kèm:

  • docbai tap on thi dai hoc.doc