Bài tập ôn tập học kỳ I - Hóa học 10 cơ bản - Lê Văn Chánh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
1) Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.
2) Số proton trong nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
3) Khối lượng của nguyên tử bằng tổng số hạt proton, nơtron và eletron có trong nguyên tử
A/ 1) B/ 3) C/ 1); 3) D/ 2); 4)
Câu 2: Phát biều nào sau đây là sai?
1) Tổng số hạt proton và electron trong ngtử được gọi là số khối;
2) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
3) Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc cùng nguyên tố hoá họC/
4) Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron là những đông vị.
A/ 3); 4) B/ 1); 2) C/ 1); 3) D/ 2); 4)
uyên tố hoá họC/ 4) Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron là những đông vị. A/ 3); 4) B/ 1); 2) C/ 1); 3) D/ 2); 4) Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng ? Đối với các nguyên tử: Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. Chỉ có trong hạt nhân ngtử oxi tỉ lệ giữa số proton và số nơtron mới là 1 :1. Chỉ có trong ngtử oxi mới có 8 e. A/ 1) B/ 2) C/ 2); 3) D/ 3); 4) Câu 4: Cho kí hiệu sau: Điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, khối lượng nguyên tử (đv.C/ của Uran lần lượt là: A/ 92+ ; 92 ; 92 ;143 ; 235 B/ 92+ ; 92 ; 235; 92; 235 C/ 92+ ; 92 ; 143 ; 92 ; 235 D/ 235+ ; 235 ; 143 ; 92 ; 92 Câu 5: Trong nguyên tử, những electron liên kết hạt nhân chặt chẽ nhất là: A/ Những e ở gần nhân nhất B/ Những e xa nhân nhất. C/ Những e ở mức nlượng cao nhất. D/ Những e ở lớp thứ 1, 2, 3. Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường là: A/ 1; 2; 3 B/ 4; 5; 6 C/ 5; 6; 7 D/ 8 Câu 7: Cho biết cấu hình e của các ngtố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s2 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 chọn câu đúng A/ X là kim loại, Y là phi kim. Z là khí hiếm. B/ X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm C/ X là kim loại, Y là kim loại, Z là khớ hiếm. D/ X là phi kim, Y là phi kim , Z là khớ hiếm Câu 8: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6; Những nguyên tố nào có lớp ngoài cùng chứa số electron tối đa? A/ X B/ X và Z C/ X, Z và T D/ X, Y, Z và T Câu 9: Ion X3- có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử X có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là: A/ 30 B/ 31 C/ 32 D/ 34 Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hoá học của nguyên tố ? A/ Số proton trong nguyên tử B/ Số nơtron trong nguyên tử. C/ Số khối của nguyên tử. D/ Cấu hình electron Câu 11:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xắp xếp theo nguyên tắc nào A/ Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân B/ Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp cùng vào cùng một chu kì C/ Các nguyên tố có cùng số e hoá trị trong nguyên tử được sắp xếp vào cùng một nhóm D/ Tất cả đều đúng Câu 12: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau : (X) : 1s22s22p63s1 (Y): 1s22s22p63s23p5 (Z) : 1s22s22p63s23p6 (T) : 1s22s22p5 (U) : 1s22s22p63s23p64s1 (V): 1s22s22p63s23p1 Mệnh đề nào sau đây không đúng A/ X và U , Y và T thuộc cùng một nhóm ở 2 chu kì liên tiếp B/ X và Y tác dụng được với nhau tạo thành hợp chất XY C/ Các nguyên tố X , U , V là kim loại D/ Có 4 nguyên tố cùng thuộc một chu kì Câu 13: Tổng số hạt proton , nơtron và electron của một nguyên tử X bằng 115 .Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 .X thuộc A/ Chu kì 3 , nhóm VIIA B/ Chu kì 4 , nhóm VIIA C/ Chu kì 4 , nhóm VA D/ Chu kì 3 , nhóm VA Câu 14: Lưu huỳnh trong tự nhiên có 3 đồng vị trong đó % số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là .Số nguyên tử của các đồng vị khi có 4 nguyên tử đồng vị lần lượt là A/ 475 và 21 B/ 470 và 20 C/ 485 và 22 D/ 480 và 25 Câu 15: Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hoàn A/ Số lớp electron B/ Số electron lớp ngoài cùng C/ Nguyên tử khối D/ Tất cả đều đúng Câu 16: M là một kim loại thuộc nhóm IA .Cho 1,75 g M tác dụng hoàn toàn với H2Odư thu được 2,8 lít khí H2 ở (đktC/ M là kim loại nào sau đây ( Cho Li =7 , Na =11 , K=39 , Rb =85) A/ Li B/ Na C/ Rb D/ K Câu 17: Mệnh đề nào sau đây không đúng A/ Các nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng một chu kì đều có số lớp e bằng nhau B/ Tất cả các nguyên tố đúng cuối chu kì đều là nguyên tố khí hiếm C/ Tất cả các nguyên tố đứng đầu mỗi chu kì đều là kim loại kiềm D/ Các nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng một nhómA có tổng số e lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 18: Nguyên tử Al có bán kính là 1,43A0 và có khối lượng nguyên tử là 27u . Khối lượng riêng của nguyên tử Al là (kết quả đã được làm tròn) A/ 2,66 gam /cm3 B/ 4,66 gam /cm3 C/ 3,66 gam /cm3 D/ 5,66 gam /cm3 Câu 19: Tổng số e trên các phân lớp p của một nguyên tử bằng 20. Nguyên tử của nguyên tố này thuộc chu kì A/ 5 B/ 6 C/ 4 D/ 3 Câu 20: R có Z = 29 cấu hình e của nguyên tử R là A/ 1s22s22p63s23p6 3d94s2 B/ 1s22s22p63s23p6 3d104s1 C/ 1s22s22p63s23p6 4s13d10 D/ 1s22s22p63s23p6 4s23d9 Câu 21: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuàn hoàn là những nguyên tố nào sau đây A/ Các nguyên tố dvà p B/ Các nguyên tố s và d C/ Các nguyên tố d và f D/ Các nguyên tố s và p Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm V, cấu hình e đầy đủ của nguyên tử X là A/ 1s22s22p63s23p64s24p3 B/ 1s22s22p63s23p63d34s2 C/ 1s22s22p63s23p64s23d3 D/ Cả A và B đều đúng Câu 23:Mệnh đề nào sau đây nói đúng về các nguyên tố thuộc chu kì 5 A/ Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 5 là R2O5 B/ Các nguyên tử của các nguyên tố đều 5e ở lớp ngoài cùng C/ Các nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 lớp e D/ Công thức hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố thuộc chu kì 5 là RH5 Câu 24: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: A/ 1s22s22p63s23p1 ; B/ 1s22s22p63s23p63d54s2; C/ 1s22s22p63s23p6; D/ 1s22s22p63s1. Các nguyên tố kim loại là: A/ A, B, C, D B/ A, C C/ A, B, D D/ B, C, D Câu 25: Đồng có hai đồng vị 6529Cu và 6329Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm của mỗi đồng vị. A/ 6529Cu (17%) ; 6329(83%). B/ 6529Cu (27%) ; 6329(73%). C/ 6529Cu (37%) ; 6329(63%). D/ 6529Cu (47%) ; 6329(53%). Câu 26: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Xác định nguyên tử khối của nguyên tử đó. A/ 7. B/ 8. C/ 9. D/ 10. Câu 27: Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị .16 O (99,75% ) ; 17 O (0,039% ) ; 18 O (0,204%).Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có một nguyên tử 17O. A/ 168O (2555) ; 188O( 2). B/ 168O (2556) ; 188O(3). C/ 168O (2557) ; 188O (4). D/ 168O (2558) ; 188O( 5). Câu 28: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Cấu hình electron của nguyên tử ngtố đó là: A/ 1s2 2s2 2p3 B/ 1s2 2s2 2p2 C/ 1s2 2s2 2p4 D/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2 Câu 29: Cấu hình electron của photpho là: 1s22s22p63s23p3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố photpho ở? A/ ô thứ 15, chu kỳ 3, nhóm IIIA/ B/ ô thứ 15, chu kỳ 3, nhóm VA/ C/ ô thứ 15, chu kỳ 2, nhóm VA/ D/ ô thứ 15, chu kỳ 2, nhóm IIIA/ Câu 30: Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố Inđi là: 4,3% 113In và 95,7% 115In. Nguyên tử khối trung bình của In là? A/ 114,914. B/ 114,000. C/ 115,914. D/ 113,914. Câu 31. Dựa vào hiệu độ âm điện cho biết hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A/ HCl B/ PH3 C/ H2O D/ NH3 (Cho: độ âm điện của các nguyên tố lần lượt là:H: 2.20; Cl: 3.16; P: 2.19; O: 3.44; N: 3.04) Câu 32: Trong phân tử BaO điện hóa trị của các nguyên tố bari và oxy lần lượt là? A/ +1, -1. B/ 2+, 2-. C/ +2, -2. D/ 1+, 1-. Câu 33: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16, số electron của anion S2- là? A/ 36. B/ 14. C/ 16. D/ 18. Câu 34. Nguyên tố R có Z = 16, công thức oxyt cao nhất và hợp chất khí với hydro của R lần lượt là? A/ R2O6, RH2. B/ RO2, RH4. C/ RO3, RH6. D/ RO3, H2R. Câu 35: Nguyên tử 3115P ( số khối A = 31) có số nơtron là? A/ 16 B/ 15 C/ 46 D/ 31 Câu 36. Brom ở ckỳ 4, nhóm VIIA/ Cấu hình e nguyên tử của brom là? ` A/ 1s22s22p63s23p64s24p5. B/ 1s22s22p63s23p64s23d104p5. C/ 1s22s22p63s23p63d104s24p2. D/ 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Câu 37: Số oxy hóa của nguyên tố Mn trong các phân tử và ion sau: MnO2, K2MnO4, MnO4- lần lượt là? A/ +4, +6, +7. B/ +4, +7, +8. C/ +2, +6, +7. D/ +4, +6, +8. Câu 38: Trong phân tử CH4 cộng hóa trị của nguyên tố cacbon là? A/ 2. B/ 3. C/ 4. D/ 1. TỰ LUẬN: Bài 1. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất NH3 và CS2? Bài 2. Viết phương trình chuyển dời electron hình thành liên kết ion trong phân tử các chất sau từ đơn chất tương ứng: A/ CaCl2. B/ Na2O. Bài 3. a. Tổng số hạt e, p, n trong nguyên tử R là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Tính số hạt: electron, proton, nơtron và số khối của nguyên tử R? b. Viết cấu hình electron và cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? tại sao? Bài 4. Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40. Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó. Bài 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 24. Biết rằng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. a. Tìm số proton có trong nguyên tử nguyên tố R. b. R là kim lọai hay phi kim ? Vì sao ?. Bài 6. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. a/ Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn. b/ Viết công thức phân tử hợp chất của R và hidro. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử này.(cho H có Z= 1) Bài 7. Nguyên tố R ở nhóm IA, nguyên tố X ở nhóm VIIA. R và X cùng ở chu kì 2 của bảng tuần hoàn. a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R và X. b/ Viết công thức phân tử của chất tạo bởi: R và X, X và X. Bài 8. Nguyên tử của nguyên tố X có số thứ tự là 11, Y có số thứ tự là 17 a/ Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và Y ? b/ X và Y có thể tạo được những ion nào ? Viết cấu hình electron của ion đó? c/ Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa X và Y ? Bài 9. Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm VIA chứa 60% oxi về khối lượng. a/Viết công thức hợp chất khí của R với hiđro. b/ Xác định tên của nguyên tố R? Bài 10. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3 . Hợp chất của nó với hiđro có 5,88 % H về khối lượng . Xác định R. Bài 11. Cho 0,93 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp nhau và đều thuộu nhóm IA tác dụng với nước dư thu đ
File đính kèm:
- On tap HKI hoa 10(1).doc