Bài tập ôn luyện trong dịp nghỉ tết nguyên đán Lớp 5 - Năm 2020

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 200mm2 = .cm2 b) 34000 hm2 = km2

 5000dm2 = m2 190 000cm2 = .m2

 260cm2 = .dm2 .cm2 1090m2 = .dam2 .m2

Bài 3: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp được bao nhiêu tiền?

Bài 4: Một ô tô đi 54km cần có 6l xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 216km thì cần có bao nhiêu lít xăng?

Bài 5: Bốn bạn: Hiền, Mi, Hưng, Hoàng cân nặng lần lượt là 33,2kg; 35kg; 31,55kg; 36,25kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 60 – 26,75 – 13,25 = b) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93

c) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17 d) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69)

Bài 7 : Đặt tính rồi tính.

a) 266,22: 34 b) 91,08 : 3,6 c) 483 : 35

 3 : 6,25 1 : 12,5 109,98 : 42,3

Bài 8: Tính tỉ số phần trăm của hai số.

a) 45 và 61 b) 1,2 và 26

Bài 9: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?

Bài 10: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là số học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyện trong dịp nghỉ tết nguyên đán Lớp 5 - Năm 2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRONG DỊP NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2020
LỚP 5
I. MÔN TOÁN
Bài 1: Tính.
a) ; b) ; c) ; d) ; e); g) 5+ ; h) -
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200mm2 = .cm2 b) 34000 hm2 = km2
 5000dm2 = m2 190 000cm2 = ..m2
 260cm2 =.dm2.cm2 1090m2 = ..dam2..m2
Bài 3: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp được bao nhiêu tiền?
Bài 4: Một ô tô đi 54km cần có 6l xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 216km thì cần có bao nhiêu lít xăng?
Bài 5: Bốn bạn: Hiền, Mi, Hưng, Hoàng cân nặng lần lượt là 33,2kg; 35kg; 31,55kg; 36,25kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 60 – 26,75 – 13,25 = b) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93
c) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17 d) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69) 
Bài 7 : Đặt tính rồi tính. 
a) 266,22: 34 b) 91,08 : 3,6 c) 483 : 35
 3 : 6,25 1 : 12,5 109,98 : 42,3
Bài 8: Tính tỉ số phần trăm của hai số.
a) 45 và 61 b) 1,2 và 26
Bài 9: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?
Bài 10: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là số học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
Bài 11: 
 Tìm 15% của 320; 35% của 120
Bài 12: Số học sinh khá giỏi của trường Lê Lợi là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Bài 13: Tính diện tích hình tam giác có: 
a) Độ dài đáy là 24 cm và chiếu cao là 16cm
b) Độ dài đáy là 45,5dm và chiều cao là 5,2dm
Bài 14: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h
 a = 16cm; b = 4cm ; h = 7 cm
Bài 15: Tính chu vi hình tròn có đường kính d.
a) d = 0,6cm b) d = 2,5dm c) d = 
Bài 16: Tính chu vi hình tròn có bán kinh r
a) r = 0,45m b) r = 2,75cm c) r = 1,6dm
Bài 17: Tính diện tích hình tròn có bán kính r
a) r = 2,3cm b) r = 0,2dm c) r = 
Bài 18: Tính diện tích hình tròn có đường kính d.
a) d = 8,2cm b) d = 18,6dm c) d = 
II. TẬP LÀM VĂN
Đề 1: Em hãy tả một người thân trong gia đình em
Đề 2: Em hãy tả một người bạn mà em quý mến
Đề 3: Em hãy tả cánh đồng lúa chín quê em
Đề 4: Em hãy tả ngôi trường em đang học
Đề 5: Em hãy tả sân trường em lúc ra chơi
Đề 6: Em hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích
Đề 7: Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
Đề 8: Em hãy tả một cây hoa mà em yêu thích
Đề 9: Em hãy tả một cây bóng mát ở sân trường hoặc ở nhà em.
IV: TẬP ĐỌC
 Đọc tất cả các bài tập đọc lớp 5, tập 2. Mỗi bài đọc 2 lượt và trả lời các câu hỏi cuối bài
III. RÈN CHỮ
- Em hãy viết 10 bài tập đọc (tự chọn) trong sách tiếng việt lớp 5, tập 1+2
* Lưu ý: 
- Chữ viết đúng mẫu chữ qui định, viết sạch sẽ, rõ ràng, đúng lỗi chính tả, không tẩy xóa.
Trên đây là bài tập dành cho các em ôn luyện trong thời gian nghỉ Tết. 
(Thời gian nộp bài: Nộp vào buổi học đầu tiên của tuần đầu năm mới, yêu cầu các em nộp đầy đủ và đúng thời gian đã quy định)
 Năm mới cô chúc các em và gia đình luôn mạnh khỏe, ăn tết vui vẻ, gặp nhiều may mắn, chúc các em ngoan ngoãn nghe lời ông bà, bố mẹ, anh chịvà làm hoàn thành các bài tập cô đã giao cho. Cô luôn yêu quý các em nhiều!
	 Cô Xuân

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_luyen_trong_dip_nghi_tet_nguyen_dan_lop_5_nam_202.doc