Bài tập ôn hoá lớp 12 theo Chuyên đề 1

1. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin. E. Aren

4. Để tách benzen ra khỏi nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây:

a. Chiết B. Chưng cất C. Lọc D. Thăng hoa.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập ôn hoá lớp 12 theo Chuyên đề 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một axit cacboxilic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y= a. Cụng thức chung của axit cacboxilic là 
A. CnH2n-2O3. B. CnH2nOz. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n-2Oz.
80.Axit metacrylic cú khả năng phản ứng với cỏc chất sau :
A. Na, H2 , Br2 , CH3-COOH . B. H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH .
C. CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O / NH3, t0 . D. Na, H2, Br2, HCl , NaOH.
84. Khi cho axit axetic tỏc dụng với cỏc chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thỡ số phản ứng xảy ra là:
 A.5 B.6 C.7 D.8
85. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tỏc dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khớ (đkc) và dung dịch. Cụ cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là 
A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam D. 3,87 gam
86. Chất nào phõn biệt được axit propionic và axit acrylic
 A. Dung dịch NaOH 	B. Dung dịch Br2
 C. C2H5OH 	D. Dung dịch HBr
87.Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được 0,15 mol CO2, hơi nước và Na2CO3. Cụng thức cấu tạo của muối là 
A.HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Điều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH3CHO là 
A. KOH/C2H5OH. B. Al2O3/t0. C. dd HgSO4/800C. D. AlCl3/t0.
90. Tương ứng với cụng thức phõn tử C4H8O cú bao nhiờu đồng phõn cú phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 1 đồng phõn. B. 2 đồng phõn. C. 3 đồng phõn. D. 4 đồng phõn
93. Oxy hoỏ 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A- Propanal; axit Propanoic	 C- Anđehit propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic	D- Metanal; axit Metanoic
95. Cho axit axetic tỏc dụng với ancol etylic dư (xt H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dựng là :
A. 0,3	A. 0,18 	C. 0,5 	D. 0,05
96.Cho sơ đồng chuyển húa: CH3CHO (1)(2). Cỏc sản phẩm (1) và (2) lần lượt là 
A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3CHO. 
C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H5OH, C2H2.
97. Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dựng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
 A- Axit Fomic	 B- Axit Acrylic	 C- Axit Axetic	D- Axit Propionic
99. Để đốt chỏy 0,1 mol axit hữu cơ đơn chức Z cần 6,72 lớt O2 (đkc). CTCT của Z là: 
	A- CH3COOH	C- HCOOH
	B- CH2 = CH - COOH	D- Kết quả khỏc
101. Đốt chỏy một axit no, 2 lần axit (Y) thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y cú mạch cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là:
A- HOOC - COOH	C- HOOC - (CH2)2 - COOH
B- HOOC - CH2 - COOH	D- HOOC - (CH2)4 - COOH
102. Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
phần 1: đốt chỏy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O.
phần 2: hidrụ húa (Xt:Ni, t0) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt chỏy X thỡ thể tớch CO2 (đkc) thu được là 
A. 0,112 lớt. B. 0,672 lớt. C. 1,68 lớt. D. 2,24 lớt.
5 - este – lipit
1. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 200ml.	B. 300ml.	C. 400ml.	D. 500ml.	E. Kết quả khác.
2. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được m gam este (H = 80%). Giá trị m là:
A. 12,96g.	B. 13,96g	C. 14,08g	D. Kết quả khác.
3. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:
A. 0,15mol và 0,15mol	 B. 0,2m0l và 0,1mol. 	C. 0,1mol và 0,2mol.	D. 0,25mol và 0,05mol.
5. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có nO2 = nCO2 = 1,5nH2O. Biết A phản ứng được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định CTCT (A)?
A. CH2 – CH – COOH	B. HCOOCH = CH2.
C. HCOOCH3	D. HCOOCH2CH3.
6. Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2	B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2	D. Kết quả khác.
7. Chất nào sau đây không phải là este?
A. Etylclorua.	B. Metyl fomiat.	C. Etyl aminoaxetat.	D. Glixerol.
8. Đun 20,4g một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B là hợp chất hữu cơ C. Cho C tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Biết khi nung B với NaOH rắn thu được khí K có dK/O2 = 0,5. Hợp chất hữu cơ C đơn chức khi bị oxi hoá bởi CuO đun nóng tạo ra sản phẩm D không phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH. Xác định CTCT của A?
A. CH3 – C – O – CH – CH3	B. CH3 – C – O – CH2 – CH2 - CH3
	 ||	 |	 ||
	 O	 CH3	 O
C. CH3 – CH2 – C – O – CH – CH3	D. Kết quả khác.
	 ||	 |	
	O	 CH3
	9. Đun axit oxalic với hỗn hợp ancol n- và iso-propylic dư có mặt H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp bao nhiêu este?
A. 2	B. 3.	C. 4	D. 5	E. 6.
10. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Q. Từ Q chưng cất thu được chất A, cho A tráng gương thu được sản phẩm B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Z.
Xác định CTCT của X?
A. HCOOCH2CH = CH2	B. HCOOCH = CH – CH2
C. HCOO – C = CH2	D. CH3COOCH = CH2
	 |
 CH3
11. Xét về mặt cấu tạo lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Polime.	B. Axit	C. Ete	D. Este.
12. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH và C17H31COOH thì tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste?
A. 9.	B. 12.	C. 15.	D. 18.
13. Một hợp chất hữu cơ X có CTCP là C6H10O4 mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?
A. HOOC – (CH2)4 – COOH	B. CH3COOC – CH2 – COOC2H5.
C. CH3CH2OOC – (CH2)2 – COOH	D. CH3OOC – COOCH2CH2CH3.
14. Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g glixerol và 2 loại axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C15H31COOH , C17H35COOH
B. C15H31COOH , C17H33COOH
C. C17H33COOH , C17H31COOH
D. C17H33COOH , C17H35COOH
15. Xà phòng hoá 8.8g etylaxetat bằng 200 ml ddNaOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra ht, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56g
B. 3,28g
C. 10,4g
D. 8,2g
16. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 g hhX TD với 5,75g C2H5OH (có xt H2SO4 đặc) thu được mg hh este (hiệu suất các pư este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là:
A. 10,12
B. 6,48
C. 8,10
D. 16,2
17. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số pư xảy ra là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
18. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy ht X, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95atm. X có CTPT là:
A. C2H4O2
B. CH2O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
19. X là một este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH dư, thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOCH(CH3)2
20. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu được thể tích hơi đứng bằng thể tích của 0,7g nitơ ( đo ở cùng ĐK). CTCT thu gọnu của X, Y là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
21. Thuỷ phân este có CTPT C4H8O2 ( với xt axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Tư X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Chất X là:
A. ancol metylic
B. etyl axetat
C. axit fomic
D. ancol etylic
103. Cho phản ứng este húa :
 RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiờn theo chiều thuận, cần dựng cỏc giải phỏp sau :
A. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol. B. Dựng H2SO4 đặc để xỳc tỏc và hỳt nước.
 C. Chưng cất để tỏch este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả a, b, c đều dựng.
104. C4H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 5 đồng phõn. B. 6 đồng phõn. C. 7 đồng phõn. D. 8 đồng phõn.
106. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phõn. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt chỏy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Cụng thức phõn tử 2 este là 
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2
108. X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt chỏy 1 mol B cần dựng 2,5 mol O2. Cụng thức cấu tạo của X là 
A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4.
 C. (C2H5COO)2C2H4. D. (CH3COO)3C3H5.
110. Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Cụng thức cấu tạo của X là 
 a. CH3CH2CH2COONa. b. CH3CH2OH.
 c. CH2=C(CH3)-CHO. d. CH3CH2CH2OH.
111. Este X cú cụng thức C4H8O2 cú những chuyển hoỏ sau :
 và 
Để thỏa món điều kiện trờn thỡ X cú tờn là :
A. Isopropyl fomiat. B. Etyl axetat 
C. Metyl propyonat. D. n-propyl fomiat.
112. A cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản. Khi phõn tớch A thu được kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phõn A bằng dung dịch H2SO4 loóng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng trỏng bạc. Cụng thức cấu tạo của A là 
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH=CH2. 
C. (HCOO)2C2H4. D. CH2=CH-CHO.
113. Cho 13,2 g este đơn chức no E tỏc dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xỏc định E.
 A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
6 -Amin - Aminoaxit – Protit (Protein)
1. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:
A. Rửa bằng xà phòng	B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.	
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
2. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. Khối lượng mol của A là:
A. 89g/mol	B. 103g/mol	C. 147g/mol	D. Kết quả khác.
3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO2: n H2O = 1 : 2. Xác định CTPT của 2 amin?
A. CH5N và C2H7N.	B. C2H7N và C3H9N
C. C3H0N và C4H11N.	D. C4H11N và C5H13N.
4. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3 thì amin đó là:
A. Trimetylamin	B. Propylamin	C. Metyletylam

File đính kèm:

  • docBT HOA 12 THEO CHUYEN DE2.doc
Giáo án liên quan