Bài tập nâng cao môn Toán lớp 7
Một số bài tập tự giải:
1. Tính: A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + + (n - 2) (n + 1)
2. Tính: B = 1.2.4 + 2.3.5 + + n(n + 1)(n + 3)
3. Tính: C = 22 + 52 + 82 + .+ (3n - 1)2
4. Tính: D = 14 + 24 + 34 + . + n4
5. Tính: E = 7 + 74 + 77 + 710 + + 73001
6. Tính: F = 8 + 83 + 85 + + 8801
7. Tính: G = 9 + 99 + 999 + + 99 9 (chữ số cuối gồm 190 chữ số 9)
8. Tính: H = 1.1! + 2.2! + + n.n!
9. Cho dãy số: 1; 2; 3; . Hỏi chữ số thứ 2007 là chữ số nào?
DẠNG 1: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG CÁCH ĐỀU. Bài 1: Tính B = 1 + 2 + 3 + ... + 98 + 99 Bài 2: Tính C = 1 + 3 + 5 + ... + 997 + 999 Bài 3. Tính D = 10 + 12 + 14 + ... + 994 + 996 + 998 Bài 4. Tính E = 10,11 + 11,12 + 12,13 + ...+ 98,99 + 99,10 Bài 5. Phân tích số 8030028 thành tổng của 2004 số tự nhiên chẵn liên tiếp. DẠNG 2: DÃY SỐ MÀ CÁC SỐ HẠNG KHÔNG CÁCH ĐỀU. Bài 1. Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + n.(n + 1) Bài 2. Tính B = 1.2.3 + 2.3.4 + + (n - 1)n(n + 1) Bài 3. Tính C = 1.4 + 2.5 + 3.6 + 4.7 + + n(n + 3) Bài 4. Tính D = 12 + 22 + 32 + + n2 Bài 5. Tính E = 13 + 23 + 33 + + n3 Bài 6. (Trang 23 SGK Toán 7 tập 1) Biết rằng 12 + 22 + 32 ++ 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng S = 22 + 42 + 62 + + 202 Bài 7. a) Tính A = 12 + 32 + 52 + ...+ (2n -1)2 ; b) Tính B = 13 + 33 + 53 + + (2n-1)3 MỘT SỐ BÀI TẬP DẠNG KHÁC Bài 1. Tính S1 = 1 + 2 + 22 + 23 + + 263 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức S = 1 +3 + 32 + 33 + + 32000 (1) Bài 3. Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 29; B = 5.28. Hãy so sánh A và B Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S = 1 + 2.6 + 3.62 + 4.63 + + 100.699 (1) Bài 5. Người ta viết dãy số: 1; 2; 3; ... Hỏi chữ số thứ 673 là chữ số nào? THỂ LOẠI TOÁN VỀ PHÂN SỐ: Bài 1. Tính giá trị của biểu thức A = Bài 2. Tính giá trị của biểu thức B = Bài 3. Tính giá trị của biểu thức C = Bài 4. Tính giá trị của biểu thức D = Bài 5. Tính giá trị của biểu thức E = Bài 6. (Đề thi chọn HSG Toán 6 - TX Hà Đông - Hà Tây - Năm học 2002 - 2003) So sánh: A = và B = Bài 7. (Đề thi chọn HSG Toán năm học 1985 - 1986)So sánh hai biểu thức A và B: A = ; B = THỂ LOẠI TOÁN VỀ PHÂN SỐ (TIẾP) Bài 8. Chứng tỏ rằng: với mọi n N Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M = Bài 10. Tính giá trị của biểu thức N = Bài 11. Tính giá trị của biểu thức: H = Bài 12. Chứng minh rằng P = Bài 13. Chứng minh rằng S = Bài 14. Đặt . Chứng minh rằng MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC Bài 1. Với n , kí hiệu . Hãy tính tổng a1 + a2 + a3 + + a2007 Bài 2. Xét biểu thức: S = Chứng minh rằng S < 4 Bài 3. Ta viết lần lượt các phân số sau: Sốđứng ở vị trí nào trong các phân số trên? Bài tập tự giải 1. Tính: A = 2. Tính: B = 3. Chứng minh rằng: 4. Tính: C = 5 Chứng tỏ rằng: D = < 1 6. Cho biểu thức P = a) Chứng minh rằng: P = b) Gải bài toán trên trong trường hợp tổng quát. Một số bài tập tự giải: 1. Tính: A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + + (n - 2) (n + 1) 2. Tính: B = 1.2.4 + 2.3.5 + + n(n + 1)(n + 3) 3. Tính: C = 22 + 52 + 82 + ...+ (3n - 1)2 4. Tính: D = 14 + 24 + 34 + ... + n4 5. Tính: E = 7 + 74 + 77 + 710 + + 73001 6. Tính: F = 8 + 83 + 85 + + 8801 7. Tính: G = 9 + 99 + 999 + + 99 9 (chữ số cuối gồm 190 chữ số 9) 8. Tính: H = 1.1! + 2.2! + + n.n! 9. Cho dãy số: 1; 2; 3; . Hỏi chữ số thứ 2007 là chữ số nào?
File đính kèm:
- bai tap nang cao toan 7.doc