Bài tập luyện thi Đại học - Chủ đề Đại số: Phương trình - Bất phương trình - Hệ phương trình
2) Nếu f(x) không tồn tại GTLN hoặc GTNN trên K ta sử dụng tương giao đồ thị:
Xét (C) : y = f(x) và đường thẳng d : y = m trên TXĐ K.
nằm hoàn toàn phía dưới d.
không có điểm nằm phía trên d.
(C) nằm hoàn toàn phía trên d .
(C) không có điểm nằm phía dưới d.
có nghiệm x để có điểm M(x;f(x)) nằm phía dưới d.
có nghiệm x để có điểm M(x;f(x)) nằm phía trên d.
(Nếu hai trường hợp sau có dấu hoặc thì điểm M(x;f(x)) có thể nằm trên d.
4CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ :PHƯƠNG TRÌNH. BẤT PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH. «CHÚ Ý : 1) Nếu f(x) có GTLN và GTNN trên K thì : có nghiệm có nghiệm x có nghiệm x 2) Nếu f(x) không tồn tại GTLN hoặc GTNN trên K ta sử dụng tương giao đồ thị: Xét (C) : y = f(x) và đường thẳng d : y = m trên TXĐ K. nằm hoàn toàn phía dưới d. không có điểm nằm phía trên d. (C) nằm hoàn toàn phía trên d . (C) không có điểm nằm phía dưới d. có nghiệm x để có điểm M(x;f(x)) nằm phía dưới d. có nghiệm x để có điểm M(x;f(x)) nằm phía trên d. (Nếu hai trường hợp sau có dấu hoặc thì điểm M(x;f(x)) có thể nằm trên d. I )HỆ PHƯƠNG TRÌNH ØBÀI 1: Giải hệ phương trình : (Khối B-2002) HD: Dùng hai ẩn phụ u = x – y ; v = x + y ØBÀI 2: Giải hệ phương trình: HD: . Xét hàm số f(t) = có f ‘(t)>0 nên f(t) là hàm số đồng biến. PT đầu xảy ra khi x = y . Thay y = x vào PT sau để giải tìm x, từ đó tìm y. ØBÀI 3: Giải hệ phương trình: (Khối B – 2003 ). HD: + Từ ĐK thì VP >0 nên x > 0 , y > 0. + Qui đồng được hệ đối xứng loại II ØBÀI 4: Tìm m để hệ sau có nghiệm : HD: + Đặt ĐK (Nhận xét là hệ đối xứn loại I). + (Do ĐK của x và y nên có thể ) + Đặt ẩn phụ đưa về hệ đa thức đối xứng loại I. ØBÀI 5: Giải hệ phương trình : ØBÀI 6: Giải hệ phương trình : HD: Dạng hệ đối xứng loại I ØBÀI 7: Giải hệ phương trình : HD: Các vế tái hai PT có nhân tử (2x + y) ØBÀI 8: Giải hệ phương trình : HD: Hệ đối xứng loại II ØBÀI 9: Cho hệ phương trình : a/Giải hệ với m = 6 b/Tìm tất cả các giá trị của m để hệ có nghiệm. HD: (Dạng hệ đối xứng loại I) Biến đổi vế trái PT thứ hai về dạng tích, sau đó dùng ẩn phụ ØBÀI 10: Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất : HD: Có thể giải bằng phương pháp hình học : Định điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với hình tròn ØBÀI 11: Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất : ØBÀI 12: Cho hệ: . Xác định m để hệ nghiệm đúng HD: Có thể giải bằng phương pháp hình học : Định điều kiện để đường thẳng có điểm chung với hình tròn ØBÀI 13: Cho hệ: . Tìm a để hệ có 2 nghiệm phân biệt. HD: Có thể giải bằng phương pháp hình học : Định điều kiện để đường thẳng cắt đường tròn ØBÀI 14: Cho hệ: . Tìm m để hệ có nghiệm . ØBÀI 15: Giải hệ: . ØBÀI 16: Cho hệ: . ( m > -14) ØBÀI 17: a) Giải hệ: . b) Giải hệ : HD: Các hệ PT dạng khác . (câu a) và b) tương tự). HD: Câu b) + x =0 thì (2) vô nghiệm. + x chia hai vế PT của hệ cho x2 ta được + Đặt hai ẩn phụ thì được hệ đa thức. ØBÀI 18: Giải hệ: HD: ØBÀI 19: Định m để hệ sau có nghiệm : II ) PHƯƠNG TRÌNH: ØBÀI 20: Giải phương trình : ØBÀI 21: Giải p/t: ØBÀI 22: Giải p/t : HD: PT có dạng với f(x)+g(x) =const. Đặt một ẩn phụ t = (Nếu bài toán có chứa tham số cần lấy ĐK đúng cho t ) ØBÀI 23: Cho phương trình : (1) a/Giải phương trình khi a =3. ( x = -1 ; x = 8) b/Xác định a để (1) có nghiệm. HD: Giống bài 22 ØBÀI 24: Cho phương trình : Tìm m để phương trình có nghiệm ? HD:+ Nhận xét x + (9-x) = 9 và x(9-x) = -x2 +9x . Từ đó đặt ẩn phụ t = (Lấy ĐK đúng cho t ) + Dùng GTLN và GTNN ØBÀI 25: Cho phương trình : (1) a/Giải phương trình khi m =3. ( x = 4) b/Xác định a để (1) có nghiệm. ( ØBÀI 26: Định m để pt sau có nghiệm duy nhất: . HD:Dùng ĐK cần và đủ ØBÀI 27: Giải pt : HD: Chuyển một căn thức sang vế phải ; Lập phương hai vế rồi dùng phép thế trong ØBÀI 28: Giải pt : ØBÀI 29: Giải pt : ØBÀI 30: Định m để pt sau có nghiệm : HD: Đặt t = (x>0) . có nghiệm ØBÀI 31: Định m để pt sau có nghiệm : . HD: ĐK 0 , rút m = f(x) = ; f ’(x)>0 f(0) . ØBÀI 32: Giải phương trình : ( HD: ĐK : ; nhẩm nghiệm ( ; chứng minh y = đồng biến với mọi ØBÀI 33: Giải phương trình : . HD: Dùng tính chất đơn điệu của hàm số (Nhẩm tìm một nghiệm x =1 rồi chứng minh nghiệm đó duy nhất) ØBÀI 34: Giải phương trình : . HD :+ Lấy ĐK . BĐPT về dạng . + Tìm GTLN và GTNN của trên D = . + . + PT có nghiệm là nghiệm PT III ) BẤT PHƯƠNG TRÌNH: ØBÀI 35: Giải bất p/t: HD: Dùng phép BĐTĐ ØBÀI 36: Giải bất phương trình: HD: Dùng phép BĐTĐ ØBÀI 37: Giải bất p/t: HD: ĐK , sau đó dùng phép BĐTĐ ØBÀI 38: Giải bpt : ØBÀI 39: Giải hệ bất phương trình : ØBÀI 40: Định m để hệ sau có nghiệm: ØBÀI 41: Giải bất phương trình : ØBÀI 42: Giải bất phương trình : ØBÀI 43: Giải bất phương trình sau: (0 <x< 2) ØBÀI 44: Định m để bpt : có nghiệm lớn hơn 3 . ( m< -29) ØBÀI 45: Định m để bpt : có nghiệm . ØBÀI 46: Định m để bpt : có nghiệm Ø BÀI 47: Định m để bpt : có nghiệm với . ØBÀI 48: Cho bất phương trình Giải bất phương trình khi m = 3. Tìm m sao cho bất phương trình thỏa HD: Đặt t =f(x) = (Câu a/ 0 ) b/ f ‘(x) > 0 ; BPT trở thành m ØBÀI 49: Cho bất phương trình : . Giải bất phương trình khi m = . Tìm m để bất phương trình có nghiệm. HD: ĐK ; đặt t = ; Viết BPT theo t là: . (*) Khi m = kết quả (*) có nghiệm khi . ØBÀI 50: Cho bất phương trình : . Giải BPT khi m = 4. Tìm tất cả các giá trị của m để BPT có nghiệm. HD: a) Dùng phép BĐTĐ kết hợp với ĐK của x ta được . Đặt f(x) = , . có nghiệm . ØBÀI 51: Cho BPT : . Tìm tham số m > 0 để BPT có nghiệm ? (Đ số : 0 < m <1). HD: (Bài này xét với không có GTLN và GTNN). BPT f(x) > m có nghiệm để có điểm (x ; f(x)) nằm phía trên đường thẳng d : y = m . ----------------Tạm dừng---------------
File đính kèm:
- Chu de DAI SOPTrinhBatPTrinhHePT.doc