Bài tập Lượng giác 11
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
1) HÀM SỐ y x sin :
a) Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x (rad) với số thực sinx được gọi là hàm số sin, ký hiệu y = sinx
2 cos 2 3 sin 4 cos ( ) 4 x x x 2 2 3 3 2 2(cos sin ) 3 sin 4 2(cos sin ) (cos sin ) 3 sin 4 (sin cos ) x x x x x x x x x x 2 2 22(cos sin )(cos sin ) 3 sin 4 2cos 2 (1 sin 2 ) 3 sin 4x x x x x x x x 3cos 2 2 12 x x k h) Điều kiện 1sin 2 2 12 x x k và 7 12 x k ; sin 3 cos3 3cos sin 1 2sin 2 x x x x x 3 33sin 4cos 4cos 3cos 3cos sin 1 2sin 2 x x x x x x x 2 2(sin cos ) 3 4(sin sin cos cos ) 3cos sin 1 2sin 2 x x x x x x x x (sin cos ) 3cos sinx x x x sin cos 0 sin( ) 0 4 4 x x x x k THPT Tân Bình – Bình Dương. LƯỢNG GIÁC 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 15 §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC. 1) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX & COSX: Dạng: sin cosa x b x c trong đó a, b không đồng thời bằng 0. Cách giải: Chia hai vế cho 2 2a b , ta được 2 2 2 2 2 2 sin cosa b cx x a b a b a b Đặt 2 2 2 2 cos sin a a b b a b hoặc ngược lại, phương trình trở thành 2 2 2 2 sin cos sin cos sinc cx x x a b a b Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là 2 2 2 2 2 1c a b c a b . Ví dụ: Giải phương trình sin 3 cos 2x x 1 3 2 2sin 3 cos 2 sin cos sin cos sin cos 2 2 2 3 3 2 x x x x x x 7 2 12sin sin 133 4 2 12 x k x x k 2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: Dạng: 2 0at bt c trong đó a, b, c là các hệ số thực a 0 còn t là một hàm số lượng giác. Cách giải: 2sin sin 0a x b x c . Đặt t = sinx, điều kiện | t | 1. 2cos cos 0a x b x c . Đặt t = sinx, điều kiện | t | 1. 2tan tan 0a x b x c . Điều kiện 2 x k , đặt t = tanx. 2cot cot 0a x b x c . Điều kiện x k , đặt t = cotx. Ví dụ: Giải phương trình a) 22sin 5sin 3 0x x ; b) tan 2cot 1x x . Giải: a) 2 1 2sin 62sin 5sin 3 0 2 5sin 3 2 6 (loaïi) x kx x x x x k b) Điều kiện cos 0 sin 0 2 x x k x ; 22tan 2cot 1 tan 1 tan tan 2 0 tan x x x x x x tan 1 4 tan 2 arctan( 2) x x k x x k 3) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI SINX & COSX: Dạng: 2 2sin sin cos cos 0a x b x x c x d . Cách giải: Kiểm tra cosx = 0 có phải là nghiệm của phương trình không. THPT Tân Bình – Bình Dương. LƯỢNG GIÁC 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 16 Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x ta được 2 2tan tan (1 tan ) 0a x b x c d x Giải phương trình bậc hai theo tanx. Ví dụ: Giải phương trình 2 22sin 5sin cos cos 2 0x x x x Giải: Khi cosx = 0 thì sinx = 1 nên 22sin 2 0x . Vậy cosx = 0 không là nghiệm phương trình. Chia hai vế của phương trình cho 2cos x , ta được 2 2 2 tan 1 42 tan 5 tan 1 2(1 tan ) 0 4 tan 5 tan 1 0 1 1tan arctan4 4 x x k x x x x x x x k 4) PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: Dạng: 0 . 0 0 A A B B Cách giải: Dùng các công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng, hạ bậc để xuất hiện nhân tử chung. Ví dụ: Giải phương trình 2 2 2sin sin 3 2sin 2x x x Giải: 2 2 2 1 1sin sin 3 2sin 2 1 cos 2 1 cos6 1 cos 4 2 2 x x x x x x cos 6 cos 2 2cos 4 0 2cos 4 cos 2 2cos 4 0 2cos 4 cos 2 1 0x x x x x x x x cos 4 0 8 4 cos 2 1 x x k x x k BÀI TẬP 1) Giải phương trình: a) 2sin sin 0x x ; b) 22cos 3cos 1 0x x ; c) 2sin 2cos 2 0 2 2 x x ; d) 28cos 2sin 7 0x x ; e) 22 tan 3 tan 1 0x x ; f) tan 2cot 1 0x x ; Hướng dẫn: a) 2 sin 0 sin sin 0 sin 1 2 2 x kx x x x x k b) 2 2cos 1 2cos 3cos 1 0 1 2cos 32 x kx x x x kx c) 2 2sin 2cos 2 0 cos 2cos 3 0 cos 3 cos 1 4 2 2 2 2 2 2 (loaïi); x x x x x x x k d) 2 2 sin 0.5 8cos 2sin 7 0 8sin 2sin 1 0 sin 0.25 x x x x x x 52 ; 2 ; arcsin( 0.25) 2 ; arcsin( 0.25) 2 . 6 6 x k x k x k x k e) 2 tan 1 / 4 2 tan 3 tan 1 0 tan 0.5 arctan( 0.5) x x k x x x x k thỏa điều kiện 2 x k . f) 2tan 2cot 1 0 tan tan 2 0 ; arctan( 2) 4 x x x x x k x k thỏa điều kiện 2 x k và x k THPT Tân Bình – Bình Dương. LƯỢNG GIÁC 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 17 2) Giải phương trình: a) 2 22sin sin cos 3cos 0x x x x ; b) 2 23sin 4sin cos 5cos 2x x x x ; c) 2 2sin sin 2 2cos 1/ 2x x x ; d) 2 22cos 3 3 sin 2 4sin 4x x x ; e) 2 22sin 3 3 sin cos cos 4x x x x ; f) 2 23sin 4sin 2 (8 3 9)cos 0x x x ; g) 2 23sin 5 3 sin cos 6cos 0x x x x ; h) 2 2sin (1 3)sin cos 3 cos 0x x x x ; i) 2 22sin sin cos 5cos 1x x x x ; j) 2 24sin 3sin cos (4 3)cos 4x x x x Hướng dẫn: a) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 22 tan tan 3 0x x tan 1 / 4 tan 1.5 arctan( 1.5) x x k x x k b) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2 23tan 4 tan 5 2(1 tan )x x x 2 tan 1 / 4tan 4 tan 3 0 tan 3 arctan 3 x x k x x x x k c) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2 21tan 2 tan 2 (1 tan ) 2 x x x 2 tan 1 / 4tan 4 tan 5 0 tan 5 arctan( 5) x x k x x x x k d) Khi cosx = 0 sinx = 1 thỏa phương trình 24sin 4x nên 2 x k là một họ nghiệm. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2 22 6 3 tan 4 tan 4(1 tan )x x x 6 3 tan 6 tan tan 6 6 x x x k Vậy phương trình có các nghiệm là 2 x k , 6 x k , kZ. e) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 22 tan 3 3 tan 5 0x x Phương trình này vô nghiệm nên phương trình ban đầu vô nghiệm. f) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 23tan 8 tan 8 3 9 0x x tan 3 38tan 3 arctan( 8 / 3 3)3 x x k x x k g) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 23tan 5 3 tan 6 0x x tan 2 3 arctan 2 3 3tan 63 x x k x kx h) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2tan (1 3) tan 3 0x x tan 1 4 tan 3 3 x kx x x k THPT Tân Bình – Bình Dương. LƯỢNG GIÁC 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 18 i) Khi cosx = 0 sinx = 1 không thỏa phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2 22 tan tan 5 1 tanx x x 2 tan 2 arctan 2tan tan 6 0 tan 3 arctan( 3) x x k x x x x k j) Khi cosx = 0 sinx = 1 thỏa 24sin 4x nên 2 x k là một họ nghiệm của phương trình. Khi cosx 0, chia hai vế phương trình cho 2cos x , ta được 2 24 tan 3tan 4 3 4(1 tan )x x x 3tan 3 tan tan 6 6 x x x k . Vậy phương trình có các nghiệm là 2 x k , 6 x k , kZ. 3) Giải phương trình: a) cos 3 sin 2x x ; b) 3sin 3 4cos3 5x x ; c) 2sin 2cos 2 0x x ; d) 5cos 2 12sin 2 13 0x x . Hướng dẫn: a) 21 3 2 12cos 3 sin 2 cos sin cos cos 72 2 2 3 4 2 12 x k x x x x x x k b) 3 4 23sin 3 4cos3 5 sin 3 cos3 1 sin(3 ) 1 5 5 3 6 3 x x x x x x k , 3cos 5 c) 7 22 1 122sin 2cos 2 0 sin cos sin 2 4 2 2 12 x k x x x x x x k d) 5 125cos 2 12sin 2 13 cos 2 sin 2 1 sin(2 ) 1 13 13 4 2 x x x x x x k , 5sin 13 4) Giải phương trình: a) 33sin 3 cos12 1 4sin 44x x x ; b) sin 5 cos3 3(sin 3 cos5 )x x x x ; c) 6 6 3 34 sin cos sin 4 12x x x ; d) 1 3 8sin sin cos x x x ; e) 4 2 4 23 cos 3 sin sin 4cos cos 4sinx x x x x x Hướng dẫn: a) 33sin 4 4sin 4 3 cos12 1x x x 1 3 1sin12 3 cos12 1 sin12 cos12 2 2 2 x x x x 12 / 2 2 / 24 / 6 sin 12 sin 12 7 / 6 2 7 / 72 / 63 6 x k x k x x k x k b) sin 5 cos3 3(sin 3 cos5 )x x x x 1 3 1 3sin 5 cos5 cos3 sin 3 2 2 2 2 x x x x 12sin 5 sin 3 3 6 16 4 x k x x x k c) 6 6 23 3 3 3 34 sin cos sin 4 1 4 1 sin 2 sin 4 1 2 4 2 x x x x x THPT Tân Bình – Bình Dương. LƯỢNG GIÁC 11. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 19 3 3 3 1 3 1 2(1 cos 4 ) sin 4 3 cos 4 sin 4 cos 4 cos 2 2 2 2 2 3 3 x x x x x ; 4 2 12 2 x k x k k Z d) Điều kiện cos 0 / 2 sin 0 2 x x k x k x x k : 1 3 8sin cos 3 sin 8sin sin cos cos 3 sin 4sin 2 sin sin cos x x x x x x x x x x x x 1 3cos 3 sin 2 cos3 cos cos sin cos3 cos cos3 2 2 3 x x x
File đính kèm:
- GIAI TICH 11 CHUONG LUONG GIAC.pdf