Bài tập Lí thuyết dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol

Câu 13. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước ,người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

a.CuSO4 khan b.Na kim loại c.Benzen d.CuO

Câu 14 .CHất hữu cơ X mạch hở ,bền có đồng phân hình học ,có CTPT C4H8O. X làm mất mầu dd Brom và tác dụng với Na giải phóng khí H2.Công thức cấu tạo của X là

a.CH2=CH-CH2-CH2-OH b.CH3-CH=CH-CH2-OH

c.CH2=C(CH3)-CH2-OH d.CH3-CH2-CH=CH-OH

Câu 15.Chiều giảm độ linh động của nguyên tử H(từ trái qua phải ) trong nhóm -OH của 3 hợp chất phenol, ancol etylic và nước là

a.HOH, C6H5OH,C2H5OH. b.C6H5OH, HOH, C2H5OH

c.C2H5OH, C6H5OH, HOH d. C2H5OH, HOH, C6H5OH

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Lí thuyết dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c.4 d.5
Câu 4.Cho 3 chất CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và phenyl clorua (3). Đun từng chất với dd NaOH dư,sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dd HNO3 ,rồi nhỏ vào đó dd AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là:
a.1,2 b.2,3 c.1,3 d.1,2,3
Câu5.X là dẫn xuất clo của metan trong phân tử X clo chiếm 83,52% khối lượng. X có công thức phân tử là
a.CH3Cl b.CH2Cl2 c.CHCl3 d.CCl4.
Câu 6. Ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2 ?
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 7. Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O ?
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 8 .Chất hữu cơ X có CTPT C4H10O . Số lượng các đồng phân của X không tác dụng với Na là:
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 9.Khi cho chất X có CTPT C3H5Br3 tác dụng với dd NaOH dư thu được chất hữu cơ Y có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
a.CH2Br-CHBr-CH2Br b.CH2Br-CH2-CHBr2
c.CH2Br-CBr2-CH3 d.CH3-CH2-CBr3.
Câu 10. Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C5H10O khi oxi hoá bằng CuO (to) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 11. Chỉ dùng các chất nào sau đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng CTPT C3H7OH?
a.CuO, dd AgNO3/NH3 b.Na, H2SO4 đặc
c.Na, dd AgNO3/NH3 d.Na và CuO.
Câu 12. Cho các thuốc thử sau: Na; CuO (to); AgNO3/NH3 và quì tím.Số thuốc thử có thể dùng phân biệt hai đồng phân khác chức có CTPT C3H8O là
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 13. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước ,người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
a.CuSO4 khan b.Na kim loại c.Benzen d.CuO
Câu 14 .CHất hữu cơ X mạch hở ,bền có đồng phân hình học ,có CTPT C4H8O. X làm mất mầu dd Brom và tác dụng với Na giải phóng khí H2.Công thức cấu tạo của X là
a.CH2=CH-CH2-CH2-OH b.CH3-CH=CH-CH2-OH
c.CH2=C(CH3)-CH2-OH d.CH3-CH2-CH=CH-OH
Câu 15.Chiều giảm độ linh động của nguyên tử H(từ trái qua phải ) trong nhóm -OH của 3 hợp chất phenol, ancol etylic và nước là
a.HOH, C6H5OH,C2H5OH. b.C6H5OH, HOH, C2H5OH
c.C2H5OH, C6H5OH, HOH d. C2H5OH, HOH, C6H5OH
Câu 16. Khi đun nóng ancol sec-butylic với axit sunfuric đặc ở 1800C thì số đồng phân cấu tạo thu được là
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau:
 +HCl +NaOH, t0 H2SO4 dặc,180 C +Br2 +NaOH, to
But-1-en X Y Z T K
Biết X,Y,Z,T,K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn .Công thức cấu tạo thu gọn của K là
a.CH3 CH(OH)CH(OH)CH3 B.CH3CH2CH(OH)CH3
c.CH3CH2CH(OH)CH2OH d.CH2(OH)CH2CH2CH2OH
Câu 18.Cho dãy chuyển hoá sau:
 H2SO4 đặc ,170 C H2O (H2SO4 loãng)
 CH3CH2CH2OH X Y
Biết X,Y đều là sản phẩm chính .Vậy CTCT của X ,Y lần lượt là
a. CH3CH=CH2 , CH3CH2CH2OH 
b.CH3CH=CH2,CH3CH2CH2OSO3H
c. CH3CH=CH2,CH3CH(OH)CH3
d.C3H7OC3H7,CH3CH2CH2OSO3H
Câu 19. Cho các chất sau etylclorua, đimetylete, ancol propylic,ancol etylic.chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
a. etylclorua b. đimetylete c. ancol propylic d. ancol etylic
 BÀI TẬP LÍ THUYẾT DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
 (GIÁO VIÊN- LÊ LIÊN-TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A)
Câu 20.Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
a.liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.
b.liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
c.gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm.
d.liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
Câu 21.Trong các câu sau câu nào không đúng
a.phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử b.nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn nhiệt độ sôi của toluen
c.phenol có liên kết hiđro với nước c.phenol ít tan trong nước lạnh.
Câu 22. Câu nào sau đây không đúng
a.Phenol là chất rắn ,tinh thể không mầu có mùi đặc trưng
b.Để lâu ngoài không khí ,phenol bị oxi hoá một phần nên có mầu hồng
c.phenol rất độc ,gây bỏng nặng đối với da
d.phenol dễ tan trong nước lạnh
Câu 23. Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 24.Cho chất hữu cơ X có CTPT C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1:2 .Số đồng phân cấu tạo của X là 
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 25.Nguyên tử H trong nhóm OH của phenol có thể được thay thế bằng nguyên tử Na khi cho
a.Phenol tác dụng với Na b.phenol tác dụng với NaOH 
c.phenol tác dụng với NaHCO3 d.cả A,B,C đúng e.cả A,B đúng
Câu 26. X là dẫn xuất của benzen không phản ứng với NaOH có CTPT là C7H8O.Số đồng phân phù hợp của X là 
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 27. Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với NaOH.X là chất nào sau đây?
a.C6H5CH2OH b.HOCH2C6H4OH c.p-CH3C6H4OH d.C6H5OCH3
Câu 28.Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 Br2,Fe NaOH,t0cao,p cao HCl
 Toluen B C D .D là 
a.Benzylclorua b.m-metylphenol 
c.o-metylphenol và p-metylphenol d.o-metylphenol và p-clotoluen
Câu 29.Trong số các dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn 
 X+NaOH → Không phản ứng
 X -H2O Y xúc tác Polime
 a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 30.Phát biểu nào sau đây đúng
(1).Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm OH bằng hiệu ứng liên hợp ,trong khi nhóm C2H5- đẩy e vào nhóm OH 
(2). Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn etanol thì không.
(3).Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dd natriphenolat ta sẽ thu được phenol
(4).Phenol trong nước cho môi trường axit làm quì tím hoá đỏ.
a.1và 2 b.2 và 3 c.3 và 1 d.1,2 và 3
Câu 31.Cho 4 chất benzen,phenol, axitaxetic và ancol etylic. Độ linh động của nguyên tử H trong các phân tử trên giảm theo thứ tự 
a.Phenol>benzen>axit axetic>ancol etylic b.Axit axetic>phenol>ancol etylic>benzen 
c.Benzen> ancol etylic> phenol> axit axetic d.Axit axetic> ancol etylic> phenol> benzen
Câu 32.Nhiệt độ sôi của phenol,ancol etylic,nước,etyl clorua,ancol propylic được xếp theo chiều giảm dần từ trái qua phải
A. ancol propylic > ancol etylic> phenol> etyl clorua> nước
B. nước >ancol propylic > ancol etylic> phenol> etyl clorua
C. phenol> ancol propylic > ancol etylic> nước > etyl clorua
D. phenol> nước >ancol propylic > ancol etylic> etyl clorua
 ANCOL
Câu 33. Các công thức Ancol đã viết không đúng là
a.CnH2n+1OH ,C3H6(OH)2 ,CnH2n+2O b.CnH2nOH ,CH3CH(OH)2 , CnH2n-3O
c.CnH2nO ,CH2OH –CH2OH , CnH2n+2On d.C3H5(OH)3 , CnH2n-1OH, CnH2n+2O
Câu 34. Xác định tên IUPAC của ancol sau CH3 – CHOH - CH2 - CH(CH3) - CH3 
a.1,3-đimetylbutan-1-ol b.2-metylpentan-4-ol
c.4,4-đimetylbutan- 2-ol d.4-metylpentan-2-ol
Câu 35. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H10O là 
a.4 b.6 c.7 d.8
Câu 36.Ancol nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung là CnH2nO
a.CH3CH2OH b.C6H5CH2OH c.CH2=CH-CH2OH d.CH2OH-CH2OH
Câu 37.Số đồng phân ancol tương ứng với công thức phân tử C3H8O, C4H10O, C5H12O lần lượt là
a.2,4,8 b.0,3,7 c.2,3,6 d.1,2,3
Câu 40.Tên gọi nào sau đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
a.3-Metylbutan-1-ol b.ancol iso pentylic c.Acol iso amylic d.2-metylbutan-4-ol
Câu 41.Tên chính xác theo danh pháp IUPAC của CH3CHOHCH(CH3)CH3
a.2-metylbutan-3-ol b.1,1-đimetylpropan-2-ol c.3-metylbutan-2-ol d.1,2-đimetylpropan-1-ol
Câu 42.Tên ancol nào sau đây đã đọc sai
a.CH3CH2CH2CH2CH(CH3)CH2OH, 2-metylhexan-1-ol
b.CH3C(CH3)2CH2CHOHCH3 ; 4,4-đimetylpentan-2-ol
c.CH3CHC2H5CHOHCH3 ; 3-etylbutan-2-ol 
d.CH3CH2CH(CH3)CHOHCH3 ; 3-metylpentan-2-ol
Câu 43.Etilen glicol và glixerol là 
a.ancol bậc 2 và ancol bậc 3 b.Hai ancol đa chức c.2 ancol đồng đẳng d.hai ancol tạp chức.
Câu 44.Cho các hợp chất CH2OH-CH2OH HOCH2CH2CH2OH CH3CHOHCH2OH 
CH2OHCHOHCH2OH .Có bao nhiêuchất là đồng phân của nhau?
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 45.Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen(xúc tác Axit sufuric loãng)
a.Ancol isopropylic b.Ancol etylic c.ancol n- propylic d.ancol sec-propylic.
Câu 46. X là hỗn hợp 2 rượu đồng phân có cùng công thức phân tử C4H10O . Đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1700C chỉ tạo ra một ancol duy nhất. X là 
a.Butan-1-ol và butan-2-ol b.2-metylpropan-1-ol và 2-metylpropan-2-ol
c.2-metylpropan-1-ol và butan-1-ol d. 2-metylpropan-2-ol và butan-2-ol 
Câu 47. X bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tráng gương.CHất đó là:
a.Ancol sec propylic b.ancol tert butylic c.ancol n-butylic d.ancol sec butylic 
Câu 48.Ancol nào dưới đây khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo ra xetôn
a. Ancol n-butylic b. ancol sec butylic c. ancol tert butylic d. ancol iso butylic 
 Câu 49.Khi đốt cháy một rượu thấy n(H2O) > nCO2,rượu đó là 
a.No đơn chức mạch hở b.no,mạch vòng c.no mạch hở d.không no mạch vòng. 
Câu 50.Khi đốt cháy một ancol thấy n(H2O) = nCO2,rượu đó là
a.không no mạch hở b.không no mạch hở,có một liên kết đôi,dơn chức
c.no,mạch vòng d.Không no mạch hở có một liên kết đôi,hoặc mạch một vòng no
Câu 51.Khi đốt cháy các ancol no mạch hở đơn chức là đồng đẳng liên tiếp .Khi số nguyên tử C tăng dần thì tỉ lệ n(H2O) / nCO2 có giá trị 
a.Không đổi b.tăng dần c.giảm dần từ 2 đến 1 d.Giảm dần từ 1 đến 0
Câu 52.Công thức tổng quát nào sau đây không đúng
a.rượu no đơn chức mạch hở CnH2n+1OH b.Rượu no 2 chức mạch hở CnH2n(OH)2
c.rượu no đa chức mạch hở CnH2n+1(OH)x d.rượu no đa chức mạch hở CnH2n+2-x(OH)x 
Câu53. Ancol etylic tan vô hạn trong nước do
a.cùng có nhóm OH b.Cùng có liên kết phân cực
c.cùng có tính chất hóa học tương tự nhau d. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước
Câu 54.Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động mạnh (đủ hoặc dư),nếu VH2 sinh ra=1/2V của hơi rượu đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?
a. đa chức b. đơn chức c.hai chức d.ba chức.
Câu 55. Hợp chất CH3CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào sau đây?
a.2-metylbutan-1-ol b.2,2-đimetylpropan-1-ol c.2-metylbutanol-1-ol d.3-metylbutan-1-ol
Câu 56.Dung dịch ancol etylic 25 0 có nghĩa là
a.100g dd có 25ml ancol etylic nguyên chất b. 100ml dd có 25g ancol etylic nguyên chất 
c. 100g dd có 25g ancol etylic nguyên chất d. 100ml dd có 25ml ancol etylic nguyên chất 
Câu 57.Trong dẫy đồng đẳng của ancol đơn chức no mạch hở nói chung khi số nguyên tử C tăng thì
a. Độ sôi tăng,khả năng tan trong nước tăng b.Đ

File đính kèm:

  • docBTTN LI THUYET DAN XUAT HALOGENPHENOLANCOL.doc
Giáo án liên quan