Bài tập kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất
Câu 1. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm
1. 1s22s22p1 2. 1s22s22p6 3. 1s22s22p4¬¬ 4. 1s22s22p63s1 5. 1s22s22p63s23p6
A. 1 và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 5 D. 2 và 5
Câu 2: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là
A Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+
Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3 C. Na2CO3 D. Bột kẽm Câu 33: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục D. lúc đầu nước vôi trong, sau đó mới hóa đục Câu 34: Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi A đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)2 C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào Câu 35: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A.4. B.2. C.3. D.6. Câu 36: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C. KHCO3, KCl, NH4NO3 D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu 37: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A.3. B.5. C.1. D.4. Câu 38: Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 39: Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl. D. NaCl, NaOH, BaCl2. Câu 41: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được. A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO→ Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO→ Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào ddCa(OH)2 (III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI. B. I, II và III. C. II, III và VI. D. I, IV và V. Câu 43. X,Y,Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X,Y,Z đúng A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3 Câu 44. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+ Câu 45. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 Câu 46. Có 4 dung dịch riêng biệt: . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 47. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D 4 Câu 48. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch B. Dung dịch C. Dung dịch D. Dung dịch -------------------o0o------------------- Câu 49. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 50: Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : A. 8.58 % B. 12.32 % C.8,56 % D.12,29 % Câu 51. Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi không đáng kể . Tính nồng độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp án đúng, chính xác nhất A. 7,6482% B. 7,6628% C. 7,6815% D. 8% Câu 52. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M. Câu 53. Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần: A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g Câu 54: Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là: A. 74,67%, 25,33%,. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%. D. 28,33%, 71,67% Câu 55: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp X. Cho Na=23, Ba=137. A. 4,6 g Na ; 27,4 g Ba B. 3,2 g Na ; 28,8 g Ba C. 2,3 g Na ; 29,7 g Ba D. 2,7 g Na ; 29,3 g Ba Câu 56. Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. a/ Hỗn hợp X gồm: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. b/ Thể tích dd HCl 2M cần để trung hoà dd Y là A. 200ml. B. 250ml. C. 300ml. D. 350ml. Câu 57: Cho 29,4 gam hổn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là : A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 % C. 37,1 % và 62,9 % D. 25 % và 75 % Câu 58. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 59: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 13,44lít H2(đktc). Hai kim loại là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs Câu 60. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Tính m A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam Câu 61 : Hoà tan 2,3 gam hổn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là : A. Li B. Na C. Rb D. Cs Câu 62. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 63. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H2 đktc. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch A là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 ml Câu 64: Hòa tan hợp kim Ba - Na vào nước được dung dịch A vá có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A (ml) A. 120ml B. 600ml C. 40ml D. 750ml Câu 65: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết trung hòa dung dịch C là. A. 120 ml B. 30 ml C. 1,2 lít D.0,24 lít Câu 66 : Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối . Kim loại R là : A. Li B. Na C. K D. Ag Câu 67: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca B.Ca và Sr. C.Be và Mg. D.Sr và Ba. Câu 68: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ba D. Ca Câu 69: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 70: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25oC và 1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là A . Mg B . Ca C . Sr D . Ba Câu 71: Cho 32,55g hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu. A. 65,4g B. 31,65g C. 64,5g D. 48g ---------------o0o--------------- Câu 72. Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd NaOH xM được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Giá trị V và x lần lượt là: A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Câu 73. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là A- 78,8g B- 98,5g C- 5,91g D- 19,7g Câu 74. Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dd chứa 60 gam NaOH. Chất có trong dung dịch sau pứ là: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH D. NaHCO3và Na2CO3 Câu 75. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3 Câu 76. Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược: A. 0,15 mol NaHCO3 C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3 B. 0,12 mol Na2CO3 D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3 Câu 77. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ từ từ vào 600 ml dd NaOH 2M. Hỏi thu được những chất gì? bao nhiêu mol A. NaOH 0,45 mol ; NaHCO3 0,75 mol B. Na2CO3 0,25 mol ; NaHCO3 0,75 mol C. NaHCO3 0,45 mol ; Na2CO3 0,3 mol D. Na2CO3 0,45 mol ; NaHCO3 0,3 mol Câu 78. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 79. Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 80. Cho 11,2 lít khí CO2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa tạo thành: A. 54 gam B.30 gam C. 50 gam D. 40 gam Câu 81. Cho 0,448 lí
File đính kèm:
- TRAC NGHIEM KIM LOAI KIEMKIM LOAI KIEM THO.doc