Bài tập kim loại kiềm – kiềm thổ - Nhôm

1. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập kim loại kiềm – kiềm thổ - Nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. 	B. 10,5. 	C. 12,3. 	D. 15,6.
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là 
A. 0,15. 	B. 0,30. 	C. 0,03. 	D. 0,12.
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là 
A. 97,80 gam. 	B. 101,48 gam. 	C. 88,20 gam. 	D. 101,68 gam. 
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 34,08. 	B. 38,34. 	C. 106,38. 	D. 97,98. 
Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? 
A. 1,2. 	B. 2,0. 	C. 1,5. 	D. 1,8.
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 
A. 12,8. 	B. 13,0. 	C. 1,0. 	D. 1,2. 
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là 
A. 78,05% và 2,25. 	B. 21,95% và 2,25. 	C. 78,05% và 0,78. 	D. 21,95% và 0,78. 
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4. 	B. K2HPO4, KH2PO4. 	C. K3PO4, KOH. 	D. H3PO4, KH2PO4.
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. 	B. 50 ml. 	C. 75 ml. 	D. 90 ml.
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 5. 	C. 7. 	D. 6.
Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al. 	B. Mg. 	C. Zn. 	D. Ca.
Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al. 	B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al. 	D. 54,76% Mg và 45,24% Al.
A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y là 
A. Li và Na. 	B. Na và K. 	C. K và Rb. 	D. Rb và Cs.
Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được y gam 3 oxit.
Giá trị của x là
A. 6,905. 	B. 6,890. 	C. 5,890. 	D. 5,760. 
Giá trị của y là
A. 2,185. 	B. 3,225. 	C. 4,213. 	D. 5,672.
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3 và tỷ lệ khối lượng nguyên tử tương ứng là 10: 11: 23. Cho 24,582 gam A tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp chất rắn C. Mặt khác, khi cho lượng kim loại X bằng lượng X có trong A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào B đến khi thu được dung dịch trong suốt trở lại.
Kim loại Z là:
A. Mg. 	B. Al. 	C. Zn. 	D. Fe.
Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,8. 	B. 0,9. 	C. 1,1. 	D. 1,2.
Cho 5,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 3,92lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A trong điều kiện không có không khí, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,900. 	B. 26,225. 	C. 26,375. 	D. 28,600.
Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%. 
Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D là
A. 11,787%. 	B. 84,243%. 	C. 88,213%. 	D. 15,757%.
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 30%. 	B. 70%. 	C. 20%. 	D. 80%.
Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là
A. Al. 	B. Mg. 	C. Zn. 	D. Ca
Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là
A. 0,42. 	B. 0,84. 	C. 0,48. 	D. 0,24.
100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,5 lit 	B. 0,6 lit 	C. 0,7 lit 	D. 0,8 lit
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Các nguyên tố trong các cặp nguyên tố nào dưới đây có tính chất hoá học tương tự nhau
A. Mg và S 
B. Mg và C 
C. Ca và Br2 
D. S và Cl2
ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị bằng
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4
Trong nhóm kim loại kiềm thổ
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng 
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảm
Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng
A. Số e hoá trị bằng nhau	B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ 	D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí đktc. Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba 	B. Mg 	C. Ca 	D. Sr
Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl dư, đặc. Khí thoát ra cho tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là 
A. Be 	B. Mg 	C. Ca 	D. Ba
Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO3.MgCO3 thoát ra 5,6 lít khí ở 00C và 0,8 atm. Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là
A. 80% 	B. 75% 	C. 90% 	D. 92%
Cho 10 lít hỗn hợp khí đktc gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. trị số của m bằng
A. 10 gam 	B. 8 gam 	C. 6 gam 	D. 12 gam
Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2 	B. Cu(OH)2 và Al(OH)3	
C. Zn(OH)2 và Al(OH)3 	D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3
Trong phản ứng CO32- + H2O -> HCO3- + OH-. Vai trò của CO32- và H2O là
A. CO32- là axit và H2O là bazơ 	B. CO32- là bazơ và H2O là axit
C. CO32- là lưỡng tính và H2O là trung tính 	D. CO32- là chất oxi hoá và H2 là chất khử
Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra 1 kết tủa, lọc và đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi, còn lại 0,28 gam chất rắn. khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là
A. 10 gam 	B. 20 gam 	C. 30 gam 	D. 40 gam
Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 đktc. Số gam mỗi muối ban đầu là
A. 2 gam và 6,2 gam 	B. 4 gam và 4,2 gam	 C. 6,1 gam và 2,1 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam
Có các chất sau NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl 	B. NaOH 	C. Na2CO3 	D. HCl
Nước cứng là nước có chứa các ion
A. Na+ và Mg2+ 	B. Ba2+ và Ca2+ 	C. Ca2+ và Mg2+ 	D. K+ và Ba2+
Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+	
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là
A. 120 ml 	B. 60 ml 	C. 1,2 lít 	D. 240 ml
Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu
A. K2CO3 	B. NaOH 	C. Na2SO4 	D. AgNO3
Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2
A. 0,73875 gam 	B. 1,4775 gam 	C. 1,97 gam 	D. 2,955 gam
Giải pháp nào sau được dùng để điều chế Mg kim loại
A. Điện phân nóng chảy MgCl2 	B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2	
C. Nhúng Na vào dung dịch MgSO4 	D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Cấu hình e hoá trị là ns2 	B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba 	D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình t

File đính kèm:

  • docBai tap ve Kim loai kiem kiem tho nhom.doc
Giáo án liên quan