Bài tập kim loại IIA
1. Đun nóng 6,96g MnO2 với dd HCl đặc, dư. khí thoát ra tác dụng vừa hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6g muối. M là kim loại nào?
a. Be. b. Ca. c. Mg. d. Ba.
2. Khi nung đến hoàn toàn 20g quặng đolomit thoát ra 5,6 lít khí ( ở 0oC, 0,8atm). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là bao nhiêu %.
a. 80%. b. 90%. c. 75%. d. 92%.
khí CO2 qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6g kết tủa. Lọc kết tủa, lấy dd nước lọc đem nung đun nóng lại thấy kết tủa nữa. V là bao nhiêu? a. 3,136 lít. b. 1,344 lít. c. 1,344 hoặc 3,136 lít. d. 3,36 hoặc 1,12 lít. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu? a. 5g. b. 10g. c. 130g. d. 0,00 gam. Thổi khí CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khí CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? 0,0g đến 3,94gam. c. 0 gam đến 0,985 gam. 0,985g đến 3,94gam. d. 0,985 g đến 3,152 gam. Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào? a. CaO b. dd Ca(OH)2. c. CaCO3. d. MgO Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dd H2SO4 0,5M cần để trung hoà hết dd Y là bao nhiêu? a. 120ml. b. 1,20 ml. c. 60 ml. d. 240ml. Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với oxi thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1g. Hỏi cần ít nhất bao nhiếu mol HCl để hoàn tan hoàn toàn B? a. 0,5 mol. b. 2 mol c. 1 mol. d. Giá trị khác. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dd gồm Ca(NO3)2 và AgNO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dd thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi đó là 3 kim loại nào? a. Al, Cu, Ag. b. Fe, Cu, Ag. c. Al, Fe và Ag. d. B, C đều đúng. 1 2 3 4 5 Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống nghiệm mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O Ở ống nào có phản ứng xảy ra: a. 1,2,3. b. 2,4,5. c. 2,3,4 d. 2,4. Nung quặng đôlomit (CaCO3MgCO3) được chất X. Cho X vào lượng nước dư, tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với dd HNO3 , cô cạn dd rồi nung nóng muối tới khối lượng không đổi sẽ thu được chất rắn nào ( cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn) a. Ca(NO3)2 b. Mg(NO3)2. c. MgO. d. Mg(NO2)2. Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời? a. Ca(OH)2, Na2CO3. b. HCl, Ca(OH)2. c.NaHCO3, Na2CO3. d. NaOH, Na3PO4. Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dd chứa 0,0075mol NaHCO3 với dd chứa 0,01 mol Ba(OH)2. a. 0,73875g b. 1,97000g c. 1,47750g d. 2,95500g Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3 Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b - c + d D. Kết quả khác Hòa tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II.Kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M? A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là: A. CaSO4. 0,2M B. MgSO4. 0,02M C. MgSO4. 0,03M D. SrSO4. 0,03M n Ca(HCO3)2 n CO2 a a 2a Cho CO2 từ từ vào dd chứa a mol Ca(OH)2. Đồ thị nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO3)2 theo số mol CO2? n Ca(HCO3)2 n CO2 a a 2a n Ca(HCO3)2 n CO2 a a 2a n Ca(HCO3)2 n CO2 a a 2a a. b. c. d. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH2M. Khối lượng kết tủa thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu? a. 5,0g. b. 10,0g c. 30.0g d. 0,0g Dung dịch A chứa 0,23g ion Na+, 0,12g ion Mg2+, 0,355 g ion Cl- và m gam ion SO42-. Số gam muối khan sẽ thu được khi cô cạn dd A là: a. 1,185g. b. 1,19g. c. 1,2g. d. 1,158g. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối lượng nguyên tử MA < MB. Nếu cho 10,4g hỗn hợp X (có số mol bằng nhau) với HNO3 đặc, dư thu được 12 lít NO2. Nếu cho 12,8g hỗn hợp X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO3 đặc, dư thu được 11,648 lít NO2 (đktc). Tìm hai kim loại A và B? A. Ca và Mg B. Ca và Cu C. Zn và Ca D. Mg và Ba Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: A . Ca B. Mg C. Ba D. Sr Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Pb Hòa tan 2,29g hh hai kim loại Na và Ba vào nước được dung dịch A và 672 ml khí (đktc). Người ta nhỏ dần dung dịch FeCl3 vào dung dịch A cho đến dư. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được. (Đs: 1,6g) Hòa tan hoàn toàn {2,52g} hh Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí (đktc). Cũng lượng hh này nếu hòa tan hoàn toàn bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 0,04 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Hãy xác định sản phẩm khử đó. (Đs: S) Hòa tan m gam hh X gồm (Fe, Cu) trong dung dịch HNO3 dư, kết thúc pư thu được 0,1 mol NO và 0,15mol NO2. Số mol HNO3 đã tham gia pư là. A: 0,3 mol B: 0,4 mol C: 0,7 mol D: 0,35 mol. Hòa tan 10g hh 2 muối cacbonat hóa trị II và III bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 672 ml khí (đktc0. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A là: A: 15g B: 10,33g C: 12,66g D: 20g Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: A/. 2,24 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả A, C đều đúng Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H5ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)2 2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=40;C=12;O=16) A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken thu được 2 rượu liên tiếp . Cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư được 2,688 lít H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 30gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2 anken? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40) A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. không xác định được Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: - cho từ từ dd HCl vào dd A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. - Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa. dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137) A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3 hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40) A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x? A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH)2 1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam 1 hydrocacbon A. sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 thấy có 39,4 gam kết tủa. Thêm NaOH vào phần nước lọc lại thấy có 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT của A A. C8H8 B. C6H6 C. C7H8O D. Không xác định Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO2, H2O và N2. cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). Xác định CTPT A biết MA<70. (C=12;H=1;O=16;N=14;Ca=40) A. C3H7N B. C2H7N ` C. C3H9N D. C4H11N Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho dd Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hydrocacbon đã dùng? A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g Đốt cháy hoàn toàn 1 hh gồm rượu metylic và rượu etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 150ml dd Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g. Thêm dd Ba(OH)2 dư vào lại thấy có 19,7g kết tủa nữa. % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp là? A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 Hấp thụ hoàn toàn 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng? A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng? A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g Cho từ
File đính kèm:
- KIM LOAI IIA.doc