Bài tập hóa học hữu cơ (tiếp)

Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?

 A Allyl axetat B Vynyl axetat C Etyl axetat D Metyl arcrylat

Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là

 A Etyl propionat B Etyl axetat C Metyl axetat D Metyl propionat

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa học hữu cơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
	B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh C Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn, không phân nhánh	D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
Câu 16: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a. CH3CH2COOCH3 ;b. CH3OOCCH3; c. HOOCCH2CH2OH; d. HCOOC2H5 A a, b, c, d	B a, c, d 	C a, b, d	D b, c, d
Câu 17: Chất béo có tính chất chung nào với este? 	A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
	B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2 là:
	A 3	B 6	C 5	D 4
Câu 19: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?	A (C15H31COO)3C3H5	 B (C17H31COO)3C3H5	C C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2	D (C17H35COO)3C3H5
Câu 20: Chất béo là? A Đieste của glixerol với các axit 	 B Trieste của glixerol với các axit 
	C Đieste của glixerol với các axit béo	D Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:
	A Etyl axetat	B Metyl axetat	C Metyl propionat	D Propyl axetat
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức C4H8O2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Oxi hóa Y thu được Z. X là:
	A Metyl axetat	B Etyl propionat	C Etyl axetat	D Metyl propionat
Câu 23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức của X là 
	A Etyl propionat	B Metyl axetat	C Metyl propionat	D Etyl axetat
Câu 24: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là 
	A 1 	B 3 	C 4 	D 2 
Câu 25: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:
	A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
	B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
	C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
	D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 26: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2..	B. C4H8O2.	C. C3H6O2.	D. CH2O2.
Câu 27: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2).	B. (2);(1);(3).	C. (1);(2);(3).	D. (2);(3);(1).
Câu 28: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3.	B. CH3COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOC2H5.
Câu 29: Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.	B. vinyl axetat.	C. metyl fomiat.	D. metyl propionat.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch. B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là CnH2n O2 (n ≥ 2).
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
Câu 32: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOH.	B. C3H7COOH.	C. HCOOC3H7.	D. CH3COOCH3.
Câu 33: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.	B. HCOOCH3.	C. C2H5COOC2H5.	D. HCOOC2H5.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH3COOCH3 + Na. B. CH3COOH + AgNO3/NH3. C. CH3COOCH3 + NaOH.	D. CH3OH + NaOH
Câu 35: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic.	B. Axit butiric.	C. Axit fomic.	D. Axit axetic.
Câu 36: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng oxi hóa.	 D. Phản ứng este hóa.
Câu 37: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá	B. Este hoá	C. Hiđrat hoá	D. Kiềm hoá
Phần 2Câu 1: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,75 gam.	B. 0,74 gam.	C. 0,76 gam.	D. Kết qủa khác.
Câu 2: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là A. n – propyl fomiat	B. iso – propyl fomiat	C. etyl axetat	D. metyl propionat
Câu 3: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. Kết qủa khác.	B. 68,4%.	C. 55,2%.	D. 44,8%.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam	B. 50,4 gam	C. 12,6 gam	D. 100,8 gam
Câu 5: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 6: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu 7: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam	B. 10,5 gam.	C. 12,3 gam	D. 10,2 gam
Câu 8: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.	B. 76,4%.	C. Kết qủa khác.	D. 75,4%.
Câu 9: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH3.	B. Tất cả đều được.	C. HCOOC3H7.	D. HCOOH.
Câu 10: Số đồng phân este của C4H8O2 là? A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 11: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam.	B. 4,28 gam.	C. 5,20 gam.	D. 4,10 gam.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic.	B. etyl axetat.	C. metyl propionat.	D. ancol metylic.
Câu 13: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là A. C2H6O2.	B. C3H6O2.	C. C2H4O2.	D. C3H4O2.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 12,6 gam	B. 50,4 gam	C. 100,8 gam	D. 25,2 gam
Câu 15: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là A. 6 gam.	B. 3 gam.	C. 3,4 gam.	D. 3,7 gam.
Câu 16: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5%.	B. 50%.	C. 75%.	D. 55%.
Câu 17: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 gam	B. 7,04 gam	C. 12,00 gam	D. 8,00 gam
Câu 18: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol etylic phản ứng là: A. 26 gam.	B. 46 gam.	C. 92 gam.	D. Kết qủa khác
Câu 19: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 20: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam.	B. 0,55 gam.	C. 0,75 gam.	D. 0,76 gam.
Câu 21: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.	B. Kết qủa khác.	C. 42,32%.	D. 68,88%.
Câu 22: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5.	B. CH3CH2COOH.	C. CH3COOCH3.	D. HOC2H4CHO.
Câu 23: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 24: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. C2H5COOCH3.
Câu 25: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
	A. đơn chức	B. hai chức	C. ba chức	D. không xác định
Câu 26: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin thu được là: 	A. 13,8	B. 6,975	. 4,6	D. đáp án khác
Câu 27 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là : 	A. 61,2	B. 183,6	C. 122,4	D. 146,8
Câu 28: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc tác):
	A. 6	B. 9	C. 12	D. 18
Câu 29: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:	A. giảm nồng độ rượu hay axit	B. cho rượu dư hay axit dư
	C. dùng chất hút nước để tách nước	D. cả B, C

File đính kèm:

  • docbai tap hoa huu co cuc hay.doc
Giáo án liên quan