Bài tập hoá học dùng cho học sinh giỏi trung học cơ sở

19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn thành dãy chuyển hóa sau :

Kim loại oxit bazơ (1) dd bazơ (1) dd bazơ (2) dd bazơ (3) bazơ không tan 

oxit bazơ (2) Kim loại (2)

 

pdf11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hoá học dùng cho học sinh giỏi trung học cơ sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0,2 M thu ñược 
dung dịch A . Cho một ít quỳ tím vào dung dịch A thấy có màu xanh . Thêm từ từ 100 ml dung 
dịch HCl 0,1 M vào d/dịch A thấy quỳ trở lại thành màu tím . Tính x ? 
17,Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng H2 thu ñược 1,76 
gam kim loại . Hòa tan kim loại ñó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 ở ñktc 
Xác ñịnh CTHH của sắt oxit ? 
V/ Tính thành phần phần trăm : 
1,Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 
thoát ra ở ñktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
2,Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành 6,72 lít khí H2 thoát ra 
ở ñktc và 4,6 g chất rắn không tan . Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
3,Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 2M tạo thành 8,96 lít 
khí H2 thoát ra ở ñktc . 
a-Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl ñã tham gia phản ứng ? 
4, Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 14,6% .Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu ñược 28,5 gam muối khan 
 a-Tính % về khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ? 
b-Tính khối lượng dung dịch HCl ñã tham gia phản ứng ? 
c-Tính nồng ñộ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng ? 
5,Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong ñó khối lượng của Magie bằng khối lượng 
của nhôm tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 16, 352 lít khí H2 thoát ra ở ñktc . 
a-Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl ñã dùng biets người ta dùng dư 10% so với lý thuyết ? 
6,Hòa tan 13,3 gam hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thu ñược 500 gam dung dịch A Lấy 1/10 
dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 tạo thành 2,87 gam kết tủa 
a-Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ? 
b-Tính C% các muối có trong dung dịch A 
7,Dẫn 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 qua bình Brom dư thấy khối lượng bình ñựng 
dung dịch Brom tăng 5,6 gam . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp? 
8,Dẫn 5,6 lít (ñktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình Brom dư thấy khối lượng bình 
ñựng dung dịch Brom tăng 5,4 gam . Khí thoát ra khỏi bình ñược ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 
2,2 gam CO2 . Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 8 
Chia 26 gam hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H6 và C2H4 làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : ðốt cháy hoàn toàn thu ñược 39,6 gam CO2 
Phần 2 : Cho lội qua bình ñựng d/dịch brom dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng 
 Tính % về khối lượng của mỗi hi®ro cacbon có trong hỗn hợp ? 
9,Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp của Mg và MgO bằng dung dịch HCl . Dung dịch thu ñược 
cho tác dụng với với dung dịch NaOH dư . Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt ñộ cao cho 
ñến khi khối lượng không ñổi thu ñược 14 gam chất rắn. 
a-Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu ñã dùng ? 
10, Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp của Al và Mg bằng dung dịch HCl vừa ñủ . Thêm một 
lượng NaOH dư vào dung dịch . Sau phản ứng xuất hiện một lượng kết tủa Lọc lấy kết tủa rửa 
sạch rồi nung ở nhiệt ñộ cao cho ñến khi khối lượng không ñổi thu ñược 4 g chất rắn 
a-Tính % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích dung dịch HCl 2M ñã dùng ? 
11, Chia một lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 làm 2 phần bằng nhau . 
Phần 1 : nhiệt phân hoàn toàn thu ñược 3,36 lít khí CO2 (ñktc) 
Phần 2 : hòa tan hết trong dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu ñược 15,85 gam hỗn hợp muối 
khan 
 Tính % về khối lượng của mỗi muối cacbonat có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
12, Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt ñộ cao thu ñược sắt kim loại . ðể 
hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl 
a-Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-Tính thể tích H2 thu ñược ở ñktc ? 
13,Cho một luồng CO dư ñi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO và ZnO nung nóng , 
thu ñược một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74 gam . Biết trong ñiều kiện thí nghiệm hiệu 
suất các phản ứng ñều ñạt 80% 
a-Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
b-ðể hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu ñược sau phản ứng trên phải dùng bao nhiêu lít dung 
dịch HCl 2M ? 
14,Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : cho một luồng CO ñi qua và nung nóng thu ñược 11,2 gam Fe 
Phần 2 : ngâm trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu ñược 2,24 lít khí H2 ở ñktc 
 Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban ñầu ? 
VI/ Toán tăng , giảm khối lượng : 
1, Nhúng một thỏi sắt 100 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch , sấy 
khô cân nặng 101,6 gam . Hỏi khối kim loại ñó có bao nhiêu gam sắt , bao nhiêu gam ñồng ? 
2,Cho một bản nhôm có khối lượng 60 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa 
sạch , sấy khô cân nặng 80,7 gam . Tính khối lượng ñồng bám vào bản nhôm ? 
3, Ngâm một lá ñồng vào dung dịch AgNO3 . Sau phản ứng khối lượng lá ñồng tăng 0,76 gam . 
Tính số gam ñồng ñã tham gia phản ứng ? 
4, Ngâm ñinh sắt vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch , sấy khô cân nặng hơn 
lúc ñầu 0,4 gam 
5,Tính khối lượng sắt và CuSO4 ñã tham gia phản ứng ? 
Nếu khối lượng dung dịch CuSO4 ñã dùng ở trên là 210 gam có khối lượng riêng là 1,05 g/ml . Xác 
ñịnh nồng ñộ mol ban ñầu của dung dịch CuSO4 ? 
6 ,Cho 333 gam hỗn hợp 3 muối MgSO4 , CuSO4 và BaSO4 vào nước ñược dung dịch D và một 
phần không tan có khối lượng 233 gam . Nhúng thanh nhôm vào dung dịch D . Sau phản ứng 
khối lượng thanh kim loại tăng 11,5 gam . Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn 
hợp trên ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 9 
7, Cho bản sắt có khối lượng 100 gam vào 2 lít dung dịch CuSO4 1M. Sau một thời gian dung 
dịch CuSO4 có nồng ñộ là 0,8 M . Tính khối lượng bản kim loại , biết rằng thể tích dung dịch 
xem như không ñổi và khối lượng ñồng bám hoàn toàn vào bản sắt ? 
8, Nhúng một lá kẽm vào 500 ml dung dịch Pb(NO3)2 2M . Sau một thời gian khối lượng lá kẽm 
tăng 2,84 gam so với ban ñầu . 
9, Tính lượng Pb ñã bám vào lá Zn , biết rằng lượng Pb sinh ra bám hoàn toàn vào lá Zn. 
Tính mồng ñộ M các muối có trong dung dịch sau khi lấy lá kẽm ra , biết rằng thể tích dung dịch 
xem như không ñổi ? 
VII/ Toán hỗn hợp muối axit – muối trung hòa : 
1,Dùng 30 gam NaOH ñể hấp thụ 22 gam CO2 
a-Có những muối nào tạo thành 
b-Tính khối lượng các muối tạo thành . 
2,Cho 9,4 gam K2O vào nước . Tính lượng SO2 cần thiết ñể phản ứng với dung dịch trên ñể tạo 
thành : 
a-Muối trung hòa . 
b-Muối axit 
c-Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1 
3,Dung dịch A chứa 8 gam NaOH 
A,Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng ñể hòa tan hoàn toàn dung dịch A 
B,Tính the tích SO2 cần thiết ñể khi tác dụng với dung dịch A tạo ra hỗn hợp muối axit và muối 
trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 ? 
4,Tính thể tích CO2 cần thiết ñể khi tác dụng với 16 gam dung dịch NaOH 10% tạo thành: 
a-Muối trung hòa ? 
b-Muối axit ? 
c-Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 3 ? 
5,Dùng 1 lít dung dịch KOH 1,1M ñể hấp thụ 80 gam SO3 
a-Có những muối nào tạo thành ? 
b-Tính khối lượng các muối tạo thành ? 
VIII/ Xác ñịnh CTHH : 
1,Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl có 3,36 lít khí H2 thoát 
ra ở ñktc. Hỏi ñó là kim loại nào ? 
2,Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 2,19 gam HCl . Hỏi ñó là oxit của 
kim loại nào ? 
3,Hòa tan 4,48 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M . Hỏi 
ñó là oxit của kim loại nào ? 
4,Cho dung dịch HCl dư vào 11,6 gam bazơ của kim loại R có hóa trị II thu ñược 19 gam muối . 
Xác ñịnh tên kim loại R ? 
5,Cho 10,8 gam kim loại hóa tri III tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo thành 53,4 gam muối 
. Xác ñịnh tên kim loại ñó / 
6,Hòa tan 49,6 gam hỗn hợp gồm muối sunfat và muối cacbonat của một kim loại hóa trị I vào 
nước thu ñược dung dịch A . Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau . 
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu ñược 2,24 lít khí ở ñktc 
Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu ñược 43 gam kết tủa trắng . 
a. Tìm CTHH của 2 muối ban ñầu 
 b. Tính % về khối lượng của các muối trên có trong hỗn hợp ? 
7, Hòa tan 1,84 gam một kim loại kiềm vào nước . ñể trung hòa dung dịch thu ñược phải dùng 
80 ml dung dịch HCl 1M . Xác ñịnh kim loại kiềm ñã dùng ? 
 &  - Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
Bµi tËp ho¸ häc THCS NguyÔn Ngäc Anh 
 10 
8, Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là kim loại kiềm ) bằng 500 
ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ( ở ñktc) . ðể trung hòa lượng axit còn dư 
phải dùng 50 ml dung dịch NaOH 2M 
a-Xác ñịnh 2 muối ban ñầu 
b-Tính % về khối lượng của mỗi muối trên ? 
9,Có một hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối của kim loại hóa 
trị II . Hòa tan hoàn toàn 18 gam X . bằng dung dich HCl vừa ñủ thu ñược dung dịch Y và 3,36 lít 
CO2 (ñktc). 
a-Cô cạn Y sẽ thu ñược bao nhiêu gam muối khan ? 
b-Nếu biết trong hỗn hợp X số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị I gấp 2 lần số mol muối 
cacbonat của kim loại hóa trị II và nguyên tử khối của kim loại hóa trị I hơn nguyên tử khối của 
kim loại hóa trị II là 15 ñvC. Tìm CTHH 2 muối trên ? 
10,Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng nhau 
Phần 1 : tác dụng vừa ñủ với 150 ml dung dịch HCl 3M 
Phần 2 : nung nóng và cho luồng CO ñi qua , thu ñược 8,4 gam sắt . 
 Xác ñịnh CTHH của sắt oxit . 
11,Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ACO3 và BCO3 (A , B là 2 kim loại hóa trị II) cần dùng 300 
ml dung dịch HCl 1M . Sau phản ứng thu ñược V lít khí CO2 (ñktc) và d/dịch A . Cô cạn dung 
dịch A 

File đính kèm:

  • pdfHOA THCS BAI TAP THI HSG.pdf
Giáo án liên quan